Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 20+21

Bài 2 – Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 
a.Phân số ba mươi phần trăm viết là: 
b. Phân số mười sáu phần mười viết là: 
c. Phân số chín phần bảy viết là: 
Bài 3 – a. Viết tất cả các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 16: 
b. Tìm trong đó các phân số có tử số bé hơn mẫu số, các phân số có tử số lớn hơn 
mẫu số; các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. 
pdf 8 trang Trà Giang 08/07/2023 2520
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 20+21", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_cuoi_tuan_toan_lop_4_tuan_2021.pdf

Nội dung text: Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4 - Tuần 20+21

  1. TUẦN 20 - ĐỀ 1 PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN PHÂN SỐ BẰNG NHAU Bài 1 – Viết vào ô trống: Đọc phân số Viết phân số Tử số Mẫu số Năm phần mười một 5 8 19 23 Mười ba phần chín Bài 2 – Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: a.Phân số ba mươi phần trăm viết là: b. Phân số mười sáu phần mười viết là: c. Phân số chín phần bảy viết là: d. 7 đọc là: 8 e. 2015 đọc là: 2013 Bài 3 – Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 5 7 13 1 a. 9 : 5 = b. 7 : 8 = c. 13 : 13 = d. 1 : 5 = 9 8 13 5 Bài 4 – Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Phân số bé hơn 1 là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 3 3 1 4 4 b. Phân số bé bằng 1 là: A. 7 B. 8 C. 7 D. 7 8 7 7 1 c. Phân số lớn hơn 1 là: A. 1 B. 5 C. 6 D. 7 6 8 6 6
  2. Bài 5 - Viết bốn phân số bằng 1 có tử số bé hơn 5: Bài 6 - Viết số thích hợp vào ô trống: 5 5 x 2 15 5 x a. = = b. = = 7 7 x 2 7 8 x 3 6 6 : 3 56 56 : c. = = d. = = 9 9: 72 72 : 8 Bài 7 – Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 3 6 5 13 27 3 32 8 a. = b. = c. = d. = 4 8 7 21 18 2 16 3 Bài 8* – Tìm x, biết: x 24 x - 3 35 a. = b. = 5 15 12 84
  3. Bài 1 – Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. Phân số 7 đọc là “Bảy phần chín”. 9 b. Phân số 15 đọc là “Mười ba phần mười lăm” 13 c. Phân số 2015 có tử số là 2013 và mẫu số là 2015. 2013 d. Phân số 119 có tử số là 119 và mẫu số là 200. 200 Bài 2 – Viết phân số hoặc số thích hợp vào ô trống: Phân số Tử số Mẫu số Phân số Tử số Mẫu số 9 205 11 319 17 12 100 199 29 3 27 291 19 18 8 7 Bài 3 – a. Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số: 13: 15; 19 : 21; 2 : 9; 4 : 7; b. Viết các phân số : 8 ; 17 ; 2013 ; 100 dưới dạng thương: 11 22 2015 99 Bài giải Bài 3 – a. Viết tất cả các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 16: b. Tìm trong đó các phân số có tử số bé hơn mẫu số, các phân số có tử số lớn hơn mẫu số; các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. Bài giải
  4. Bài 5 – Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 7 4 3 2015 a. 1 9 3 3 2013 Bài 5 – Viết năm phân số lớn hơn 1 có tử số nhỏ hơn 5: Bài 6 – Viết số thích hợp vào ô trống: 3 3 x 12 5 x 3 a. = = b. = = 4 4 x 9 x 3 3 x 12 15 15 : b. = = d. = = 4 4 x 45 45 : 3 Bài 8* – Tìm y, biết: 6 48 9 63 a. = b. = y 56 y + 4 161
  5. TUẦN 21 – ĐỀ 1 RÚT GỌN PHÂN SỐ QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ 5 6 8 9 11 12 Bài 1 – Trong các phân số: ; ; ; ; ; 12 12 15 15 21 21 a.Các phân số tối giản là nhữ ng phân số nào ? b. Rút gọn những phân số còn lại: Bài 2 – Viết các số thích hợp vào ô trống: : a. 15 75 15 15 : = = = = 100 100 : 20 20 : : b. 54 54 18 18 : = = = = 36 36 : 12 12 : : c. 63 63 21 21 : 7 = = = = 99 99 : : Bài 3 – Rút gọn các phân số sau: a. 63 = 99 b. 162 = 369 c. 45 = 190 d. 2015 = 2013 Bài 4 – Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 5 3 3 12 Trong các phân số ; ; ; phân số bằng phân số là: 5 7 5 7 20 A. 4 B. 5 C. 3 D. 4 5 7 5 5
  6. Bài 5 – Tìm năm phân số bằng phân số 4 : 5 Bài 6 – Quy đồng mẫu số các phân số sau: a. 3 và 5 b. 2 và 3 4 6 5 7 c. 5 và 2 d. 16 và 39 9 3 25 100 Bài 7 - Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Quy đồng mẫu số hai phân số 3 và 3 như sau 8 4 3 3 16 3 3 3 a. = = ; = = 8 8 x 4 25 4 4 x 8 32 3 3 + 4 7 3 3 + 8 11 b. = = ; = = 8 8 x 4 32 4 4 x 8 32 3 3 3 x 2 6 c. Giữ nguyên ; = = 8 4 4 x 2 8 Bài 8 – Rút gọn các phân số sau: 1515 = 1919 131313 = 181818 312312 = 415415
  7. TUẦN 21 – ĐỀ 2 Bài 1 – Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 5 14 9 9 a. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 15 21 19 21 A. 5 B. 14 C. 9 D. 9 15 21 19 21 b. Phân số 5 rút gọn được phân số tối giản là: 15 A. 1 B. 2 C. 2 D. 1 10 5 3 3 c. Phân số 9 rút gọn được phân số tối giản là: 21 A. 3 B. 1 C. 2 D. 1 7 12 3 7 Bài 2 - Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 9 3 15 1 27 1 105 1 a. = b. = c. = d. = 36 4 45 3 54 2 140 7 3 9 21 18 18 36 Bài 3 - Cho các phân số sau: ; ; ; ; ; . Hãy tìm các phân số 7 7 49 34 49 98 bằng nhau? Bài 4 - Rút gọn các phân số sau: 18 54 = = 63 12 27 135 = = 45 315 Bài 5 – Quy đồng mẫu số các phân số: 4 6 a. = b. = 7 11 5 3 và = và = 9 5 5 7 c. = d. = 8 9 7 23 và = và = 12 36 Bài 6 – Quy đồng mẫu số các phân số: 1 4 a. = b. = 4 9 2 2 và = và = 5 7
  8. 7 5 c. = d. = 12 6 và và 11 13 = = 18 24 Bài 7 – Nối hai phân số chua quy đồng mẫu số với hai phân số đã quy đồng mẫu số: 2 3 15 14 và và 5 4 20 20 3 7 5 16 và và 4 10 20 20 1 4 8 15 và và 4 5 20 20 Bài 8* – Tìm các số tự nhiên x và y biết: x 2 35 10 a. = b. = 27 3 49 y