Bài tập ôn hè Toán Lớp 4

Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm 

23476.......32467                              34890 .........34890

5688..........45388                              12083 ..........1208

9087............8907       93021...........9999

Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.

doc 48 trang Trà Giang 12/04/2023 3660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn hè Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_he_toan_lop_4.doc

Nội dung text: Bài tập ôn hè Toán Lớp 4

  1. Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 Tuần 1 Bài 1: Điền dấu ( ; =) thích hợp vào chỗ chấm 23476 32467 5688 45388 9087 8907 34890 34890 12083 1208 93021 9999 Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau. Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là: A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D. 30 070 Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là: A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  2. Tuần 2 Bài 1: Viết các số sau: a. Mười lăm nghìn: b. Bảy trăm năm mươi: c. Bốn triệu: d. Một nghìn bốn trăm linh năm: Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là : A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783 Bài 3: Số liền sau số 999 999 là : A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu Bài 4: Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị : Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  3. Tuần 3 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 675; 676; ; ; ; ;681. b. 100; ; ; ; 108; 110. Bài 2: Viết số gồm : a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị: b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị : c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm 3 chục: Bài 3: Dãy số tự nhiên là : A. 1, 2, 3, 4, 5, B. 0, 1, 2, 3, 4, 5, C. 0, 1, 2, 3, 4, 5. D. 0, 1, 3, 4, 5, Bài 4: Tìm x với : x là số tròn chục, 91> x > 68 ; x= Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  4. Tuần 4 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . a. 50 dag = hg 4 kg 300g = .g b. 4 tấn 3 kg = kg 5 tạ 7 kg = kg c. 82 giây = phút giây 1005 g = kg g Bài 2 : 152 phút = giờ phút . Số cần điền là : A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là : A. 12 bút chì B. 60 bút chì C . 17 bút chì D. 40 bút chì Bài 4 : Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo ? Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  5. Tuần 5 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 ngày = giờ 5 giờ = phút b) 3giờ 10 phút = phút 2 phút 5 giây = giây Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm . Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu? Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là: A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000 Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước . Can thứ hai đựng 16 lít nước . Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước. Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  6. Tuần 6 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 2547 + 7241 b) 3917 - 2567 c) 2968 + 6524 d) 3456 - 1234 Bài 2 : Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358 Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ? Bài 4 : Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số . Số bé nhất có 8 chữ số là: ; Số lớn nhất có 7 chữ số là: Tổng của hai số đó là: Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  7. Tuần 7 Bài 1: Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là : A. 53269 B. 53469 C. 53479 D. 53569 Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức: a) m + n + p = b) m + n - p = c) m + n x p = Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu? Bài 4 : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là : A. 20; 22; 24; 26; 28. C. 18; 19; 20; 21; 22. B. 12; 14; 16; 18 ; 20. D. 16; 18; 20; 22; 24. Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  8. Tuần 8 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 96 + 78 + 4= b) 677 + 969 + 123 + 31= Bài 2: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Bài 3: Đọc tên các góc vuông, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau : ABC X 0 Y Các góc vuông là: Các góc nhọn là: Các góc bẹt là: Các góc tù là: Bài 4 : Chu vi hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 dm . Tính diện tích hình chữ nhật? Đổi:
  9. Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  10. Tuần 9 Bài 1: Tính giá trị biểu thức. a) 168 x 2 : 6 x 4 b) 570 - 225 x 2 Bài 2: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Bài 3 : Ghi tên các cặp cạnh vuông góc, song song có trong hình bên : A B D C Bài 4: Cách tính nào sai ? A. 28 – 12 : 4 = 4 B. 28 – 12 : 4 = 25 C. 36 : ( 2 x 3 ) = 6 D. 24 : 2 : 3 = 4 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  11. Tuần 10 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 768 x 6 b) 25924 x 3 c) 12345 : 5 d) 198888 : 8 . . . . . . Bài 2: Tìm x. x x 5 = 4765 x : 8 = 1234 . . Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. . .
  12. . . Bài 4* : Lớp em có X học sinh . Trong đó số nam nhiều hơn nữ Y bạn . Hỏi số học sinh nam của lớp ? A. X + Y : 2 B. ( X – Y ) : 2 C. ( X + Y ) : 2 D. X – Y : 2 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . Tuần 11 Bài 1: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: a/ 4 x 2145 d/ ( 3 + 2 ) x 10287 b/ 3964 x 6 e/ ( 2100 + 45 ) x 4 c/ 10287 x 5 g/ ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964). Bài 2: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? . .
  13. . Bài 3 : ( 48 – 12 ) : 6 48 : 6 – 12 : 6 . Dấu cần điền vào ô trống là : A. > B. < C. = D. Không có dấu nào Bài 4 : 5m2 4 dm23cm2 = cm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 50403 B. 5043 C. 543 D. 5403 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . . Tuần 12 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
  14. a) 86 x 54 b) 33 x 44 c) 123 x 55 d) 321 x 45 . . . . . Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 m2 = dm2 c) 400 dm2 = m2 b) 10 dm2 2cm2 = cm2 d) 500 cm2 = dm2 Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. . . Bài 4: 100 – ( 47 – 24 ) 100 – 47 + 24 . Cần điền vào ô trống dấu : A. > B . < C. = D. Không có dấu nào . Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên .
  15. . . . . . Tuần 13 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 137 x 3 + 137 x 97 b) 428 x 12 428 x 2 . . . Bài 2: Tìm số tự nhiên x lớn nhất để : 238 x x < 1193 A. x = 5 B. x = 6 C. x = 4 D. x = 7 Bài 3: Một trường tiểu học có tất cả 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và số lớp còn lại mỗi lớp có 28 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? .
  16. . . . Bài 4 : Tìm y biết : Y : 458 = 2748 A. Y = 6 B. Y = 2290 C. Y = 3206 D. Y = 1 258 584 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . . Tuần 14 Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 324 x 235 b) 278145 : 35 .
  17. . . . . . Bài 2: Một cả hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? . . . . Bài 3 : Câu nào đúng nhất ? A. Góc tù lớn hơn góc nhọn. B. Góc tù bé hơn góc vuông . C. Góc tù lớn hơn góc vuông . D. Góc tù lớn hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt Bài 4* : Biết a x 8 = 0 v à b + c = 83 . T ính a : b x c = ? A. 8 B. 0 C. 83 D. 75 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên .
  18. . . . . . Tuần 15 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 420 : 60 b) 4500 : 500 . . . . . Bài 2: Tìm x . a) x x 3 = 714 b) 846 : x = 18 .
  19. . Bài 3: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? . . Bài 4 : Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng . Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ? A.Gấp 4 lần C.Gấp 2 lần B.Gấp 3 lần D. Gấp 5 lần Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . . Tuần 16 Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 4725 : 15 b) 6420 : 321
  20. . . . . . Bài 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. . . . . . Bài 3 : Biết giá trị của biểu thức 468 x a bằng 96876. Hãy tìm a . A. a = 217 B. a = 207 C. a = 27 D. a = 197 Bài 4 : Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43 . Tìm hai số đó . A. 25 và B. 42 và 43 D. 20 và 23 18 C. 21 và 22 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  21. . . . . . . Tuần 17 Bài 1: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355. a) Số nào chia hết cho 2: b) Số nào chia hết cho 5: Bài 2 : 47685 : 5 + 7864 X 9 = ? A. 81033 b. 80133 C. 83103 D. 80313 Bài 3: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? . . .
  22. . Bài 4 : Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho hết cho 2 ? A. 90 B. 45 C. 50 D. 99 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . . Tuần 18 Bài 1: Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900. a) Số nào chia hết cho 3: b) Số nào chia hết cho 9:
  23. c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: Bài 2: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày? . . Bài 3 : 2 t ạ 8 kg = kg A. 28 kg B. 208 kg C. 2008kg D. 10 kg Bài 4 : Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau . Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số . Hãy tìm hai số đó . Giải và khoanh vào 1 trong 4 đáp án dưới đây . . . . A. 543827 v à 443827 C. 543827 v à 987654 B. 987654 v à 100000 D. 443827 v à 100000 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . .
  24. . . . . Tuần 19 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 km2= m2 c) 32 m2 45 dm2 = dm2 b) 5 km2= .m2 d) 13 dm2 29 cm2 = cm2 Bài 2: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 25m . Tính diện tích mảnh đất đó. . . . Bài 3 : 3 km225 m2 = .m2 A. 3000025 B. 3025 C. 300025 D. 30025 Bài 4: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình bình hành ? A. 18 hình bình hành B. 6 hình bình hành
  25. C. 10 hình bình hành D. 14 hình bình hành Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . . Tuần 20 Bài 1: Trong các phân số: 3 ; 9 ; 7 ; 6 ; 19 ; 24 4 14 5 10 17 24 a) Phân số nào bé hơn 1: b) Phân số nào lớn hơn 1: c) Phân số nào bằng 1 : Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số.
  26. 7 : 9 = ; 5 : 8 = ; 6 : 19 = ; 1 : 3 = Bài 3: Tìm 2 phân số bằng phân số 3 ; Ta có 3 = = 4 4 Bài 4: Viết các phân số bằng 1, lớn hơn 1 có mẫu số là 5 . . . . . Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . .
  27. Tuần 21 Bài 1: Rút gọn các phân số sau: 14 ; 12 . 28 8 14 = 28 12 = 8 Bài 2: Qui đồng mẫu số các phân số sau: 7 và 8 . MSC là: 5 11 . . . . . . Bài 3: Khoanh vào phân số tối giản trong các phân số sau: 1 ; 4 ; 8 ; 72 . 3 7 32 73 Bài 4 : Phân số nào không bằng 21 35 A. 9 B. 12 C. 3 D. 3 15 20 5 8 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên .
  28. . . . . . Tuần 22 Bài 1: So sánh hai phân số sau: a) 3 5 b) 1 14 c) 8 12 7 7 15 9 18 Bài 2: Một lớp học có 12 học sinh trai, 15 học sinh gái. Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp học đó là : A. 12 B. 12 C. 15 D. 15 15 27 27 12 Bài 3 : Phân số nào bằng 4 ? 5 A. 16 B. 14 C. 24 D. 24 25 15 25 30 Bài 4: 3 thế kỉ = năm 4 A. 12 B. 7 C. 100 D. 75 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . .
  29. . . . . Tuần 23 Bài 1: Tính: a) 3 + 5 = 4 4 b) 2 + 3 = 3 4 1 5 c) = 3 7 Bài 2: Một xe ô tô giờ đầu chạy được 3 quãng đường, giờ thứ hai chạy được 2 8 7 quãng đường . Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường? .
  30. . 1 1 Bài 3: - là : x 2 3 x A. 2 B. 5 C. 1 D. 1 5 6 6 5 Bài 4 : 18 1818 . Dấu cần điền vào ô trống là : 19 1919 A. = B. > C. < D. Không có dấu nào Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . . Tuần 24 Bài 1: Tính:
  31. a) 7 6 = 8 8 b) 5 3 = 6 8 c) 10 3 = 12 4 Bài 2: Trong công viên có 5 diện tích đã trồng cây xanh và hoa, trong đó có 1 6 3 diện tích của công viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu phần diện tích công viên ? . . . Bài 3: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có 3 số đội viên sinh hoạt văn 7 nghệ và 2 số đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên của chi đội tham 5 gia hai hoạt động trên là ? A. 29 B. 5 C. 6 D. 5 35 12 35 35 Bài 4 : 2 tuần = giờ 7 A. 14 B. 24 C. 9 D. 48 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên .
  32. . . . . . Tuần 25 Bài 1: Tính. a. 1 x 1 = 2 4 5 1 1 b. 2 3 4 = Bài 2: 5 của 35 là : 7 A. 25 B . 5 C. 7 D. 12 3 x 1 Bài 3 : Tìm x biết : 8 8 2 A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . .
  33. . . . . Tuần 26 Bài 1: Kết quả của phép chia 5 : 2 là ; 6 3 A. 7 B. 10 C. 5 D.12 9 18 4 15 Bài 2: 3 : = 4 ; là : 5 x 7 x A. 7 B. 21 C. 20 D. 12 12 20 21 35 Bài 3: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 2 số học sinh là học sinh nữ. Tính 3 số học sinh nữ của lớp đó.
  34. . . Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . . Tuần 27 Bài 1: Tính. a) 5 : 2 = b) 3 : 6 3 4 2=
  35. Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng 2 chiều 3 dài. Tính diên tích mảnh vườn đó. . . . Bài 3: Tính diện tích hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 42 cm và 17 cm. . . Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . .
  36. Tuần 28 Bài 1: Tính. 1 3 5 2 1 a) x = b) x = 3 4 2 3 6 . . Bài 2 : Năm nay anh 12 tuổi, em 4 tuổi . Tỉ số tuổi của em và anh là : A. 3 B. 1 C. 1 D. 4 3 4 Bài 3 : Lớp 4ª có 30 học sinh , số học sinh nam bằng 1 số học sinh nữ . Hỏi lớp 4ª 2 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? . . .
  37. . Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . . Tuần 29 Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết: a) a = 3 b) a = 12m b = 4 b = 3m Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3 . 8 . .
  38. . . . Bài 3 : Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số là 4 . Số lớn 5 hơn trong hai số là : A. 55 B. 44 C. 45 D. 54 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . .
  39. Tuần 30 Bài 1: Tính. 3 11 4 a) = b) : 5 20 7 8 = 14 . Bài 2: Tìm hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 160 và tỉ số của hai số đó là 3 . 7 . . . . Bài 3 : Khoảng cách thực sự từ Hà Nội đến Hải Dương là 60 km. Khoảng cách trên bản đồ là 4 cm. Hỏi tỉ lệ của bản đồ ấy là ? A. 1: 150 000 B. 1: 15 000 000 C. 1: 15 000 D. 1 : 1 500 000 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . .
  40. . . . . Tuần 31 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 68; ; 70. ; 1000 ; 1001 b) Ba số chẵn liên tiếp: 98 ; ; 102. c) Ba số lẻ liên tiếp: ; 201 ; 203. Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thực tế của phòng học lớp em là bao nhiêu ? . . .
  41. Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000 . Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế là : A. 555 km B. 555 000 000 cm C. 5550 km D. 555 000 cm Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . . Tuần 32 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 4597 + 8269 b) 31724 - 12457 c) 425 x 27
  42. . . . . . . Bài 2: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601. a) Số chia hết cho 2 là: Số chia hết cho 5 là: b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3: Bài 3 : Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? A. 1430 B. 4685 C. 9704 D. 7290 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . .
  43. . Tuần 33 Bài 1: Tìm hai phân số bằng phân số: 1 là: 5 Bài 2: Rút gọn phân số sau: 5 = 20 Bài 3: So sánh hai phân số sau: a) 5 7 b) 8 7 c) 1 28 8 8 9 8 27 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . .
  44. . Tuần 34 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 248 x 321 b) 5781 : 47 . . . . .
  45. . . Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 25 x 36) : 9= Bài 3: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học.Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế? . . . Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . . . . . .
  46. Tuần 35 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 24579 + 43867 b) 82604 35246 c) 235 x 352 d) 101 598 : 287 . . . . . . . Bài 2: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. 6 . . . .
  47. Bài 3: Chu vi hình chữ nhật là 4 m và chiều rộng bằng 4 chiều dài . Diện tích hình 5 5 chữ nhật đó là : . . . . . . . Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên . .