Bộ 10 đề khảo sát chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất
A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.
C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo
ngược.
D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2.
Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số ta được các phân số là:
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng
3 5
để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm
vườn?
A.186m2. B. 252m2. C. 420m2. D. 168m2.
Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 8032500 B. 803250 C. 8325000 D. 832500
File đính kèm:
- bo_10_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nang_ca.pdf
Nội dung text: Bộ 10 đề khảo sát chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 1) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2. Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số 8 và 3 ta được các phân số là: 9 7 A. 24 và 56 B. và 27 C. 56 và 27 D. 24 và 63 63 63 27 56 27 24 56 Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng 3 để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm 5 vườn? A.186m2. B. 252m2. C. 420m2. D. 168m2. Câu 4. 8 km2 325 dam2 = m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8032500 B. 803250 C. 8325000 D. 832500 Câu 5. Cách rút gọn phân số 1414 nào dưới đây là đúng: 1818 1414 1414 ∶ 101 14 1414 1414 ∶ 14 101 A. = = C. = = 1818 1818 ∶ 101 18 1818 1818 ∶ 18 101
- 1414 1414 ∶ 101 14 7 1414 1414 ∶ 14 101 B. = = = D. = = = 1 1818 1818 ∶ 101 18 9 1818 1818 ∶ 18 101 Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng 2 3 cạnh đáy. Tính diện tích ảm nh đất đó ? A. 3741 m2. B. 3174 m. C. 3174m2. D. 3741m. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có) 7 5 23 17 11 9 7 a) b) c) x d) : 4 9 9 18 18 12 10 12 Câu 2. (2đ) 5 5 3 a) Tìm x, biết: x 4 8 12 2018 2 3 12 4 b) Tính thuận tiện nhất: :x 2010 49 21 24 7 Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất 3 đàn gà, lần thứ hai bán được 2 đàn 7 5 gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà? . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 2) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Cho 7 phân số sau : 7 ; 4 ; 2 ; 7 ; 4 ; 7 5 13 13 3 5 4
- Phân số có giá trị lớn nhất là : A. 7 B. 7 C. D. 3 4 Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là : 8 11 8 8 A. B. C. D. 11 11 7 8 Câu 3. Số thích ợh p viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2 A 50 B. 5050 C. 2525 D. 2050 Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn 5 < m < 7 là : 3 3 A . 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Hiệu của 11 và 3 là : 4 4 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Tổng của 11 và 13 là : 6 6 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tìm x 4 2 13 13
- 1 4 a) 200 : x + 400 : x = 2 b) x x + x x = 2 5 5 Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức 18 19 3 13 1 8 a) b) x 16 : 21 32 21 32 3 3 Câu 3 : ( 2 điểm ) Có ộm t kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau 2 lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc 5 đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ? Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 3) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.
- 11 11 12 13 A. B. C. D. 12 11 13 11 7 5 Câu 2. Phân số nào dưới4 đây bằng phân số 7 10 15 15 20 A. B. C. D. 21 21 28 21 4 Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; 5 Phân số có giá trị nhỏ nhất là : A. B. C. D. 8 4 Câu 4. Phép chia : có kết quả là: 9 3 27 2 32 2 A. B. C. D. 32 9 27 3 Câu 5. Chọn đáp án đúng 8 24 6 12 7 15 21 A. C. 1 D. 9 27 20 36 4 25 35 1 16 Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là : 5 5 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìmx : a) 5 x x = b) 1 : x = 2 (2 điểm) 7 7 7 Câu 2. Tính: 5 2 3 1 1 1 a. x + b. x : 2 7 7 3 4 6 (2 điểm) 7 4 2 7 5 13 13 3
- Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa 3 hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 8 18200 đồng. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 4) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 25 Câu 1: Phân số được đọc là: 43 A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba. B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba. D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000 B. 10.000.000 C. 1.000.000 D. 100.000 b) 5 tấn = kg. Số thích ợh p điền vào chổ chấm là A. 500 B. 5.000 C. 50.000 D. 500.000
- Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng. 4 1 Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao là m. Diện tích của 5 3 hình bình hành đó là: 12 7 4 A. m2 B. m2 C. m D. m2 5 15 15 3 Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số : 5 9 15 5 6 A. B. C. D. 15 25 10 10 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: a) Các cặp canh song song với nhau là: A C b) Các cặp cạnh bằng nhau là: . D
- c) Diện tích ủc a hình thoi ABCD là: Câu 2 (2 điểm): Tính 31 32 a) b) 55 43 74 71 c) d) : 85 93 3 Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài 4 hơn chiều rộng m. Tính diện tích ủc a miếng bìa đó? . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 5) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số 3 ; 7 ; 3 ; 4 là : 4 7 2 3 A. B. C. D. Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: (0,5 điểm) A. 456 B. 4506 C. 4560 D. 450006
- Câu 3: Một lớp học có 18 ọh c sinh nữ và 12 ọh c sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 Câu 4: Số thích ợh p điền vào chỗ chấm trong các phân số: 56 = là : 32 16 A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : A. ; 5 ; 4 B. ; ; C. ; ; D. ; ; 6 2 Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC ; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C D H Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) = 70 71 = Câu 2: Tìm X: (2 điểm) 3 5 2 7 a/ X + b/ X - 4 3 3 2
- Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu viả m nh đất đó. 5 . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 6) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 20 362 46 Câu 1. Trong các phân số sau : , , , 2 10 720 80 c) Phân số nào là phân số tối giản ? 362 A. B. 20 C. D. 1 10 720 2 d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? A. B. C. D. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:
- A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích 25 m2, chiều dài 15 m. Chiều rộng hình chữ 16 4 nhật là: 50 5 12 1 A. m B. m C. m D. 3 12 5 3 m 5 3 4 Câu 5. Giá trị của biểu thức là: 9 8 9 13 7 11 5 A. B. C. D. 18 18 18 18 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: 1 1 1 5 1 1 a, . b, : 2 3 8 2 4 8 Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, 2 số em của lớp đạt loại Khá, còn ạl i là loại trung bình. ỏH i lớp có bao nhiêu 5 em xếp loại trung bình? Câu 3. 2 điểm). Tính 4 45 3 3 54x a, x b, 5 5 7 5 7 35 5 .
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 7) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 5 13 A. B. 9 C. D. 8 2 21 13 14 11 8 Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; 4 là: 11 2 3 A. B. C. D. Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 2 ; 5 ; 4 B. ; ; C. ; ; D. ; ; 3 6 2 Câu 4. Hình vẽ bên có ấm y hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình 3 4 C. 4 hình D. 5 hình
- Câu 5: Một lớp học có 18 ọh c sinh nữ và 15 ọh c sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? 2 3 6 5 A. 5 B. C. 5 D. 11 11 Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi) A. 19 tuổi B. 15 tuổi C. 20 tuổi D. Không có kết quả. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu1: (2 điểm) Tính 7 4 4 5 a) + b) 15 5 5 8 2 3 1 2 c ) d) : 3 8 2 5 Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích ảm nh vườn đó. Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199 1 1 1 1 1 1 1 1 1 b) 2 6 12 20 30 42 56 72 90
- . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 8) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km 2 là: A. 50 000m B. 500 000dm C. 50 000 000m D. 5 000m Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ? 1 3 A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. 5 20 giờ Câu 3: Khi nhân cả tử số và ẫm u số với 5 ta được một phân số mới là 35 . Vậy 40 phân số ban đầu là: 7 8 7 5 A. B. C. D. 8 7 5 8 Câu 4. Chọn đáp án đúng 2 1 1 1 A. của một nửa là B. của một là 3 3 5 20
- 1 1 2 4 7 B. Một nửa của là D. của là 2 4 5 7 40 Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là : A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn 1 và bé hơn 1 . 7 2 Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán 2 3 Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng 5 cạnh đáy. a) Tính diện tích thửa đất đó. b) Người ta sử dụng 2 diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa 3 của thửa ruộng hình bình hành đó. Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : 17 3 3 1 3 2 5 5 2 5
- . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 9) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút = phút? A. 105 B. 95 C. 46 D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là A. 800m B. 400m C. 800m2 D. 400m2 Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là A. 9 B. 36 C. 23 D. 92 Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng 8 số học sinh nữ. Hỏi lớp 9 4B có bao nhiêu ọh c sinh A. 16 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3dm22cm2 320 cm2 A. C. = D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng
- A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo) D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Tìm x 1 1 2 2 5 4 a) x b) x: 8 4 3 7 3 6 1 1 Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và 3 5 có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó? 1 5 11 19 29 41 55 71 89 Câu 3. (2 điểm) Tính : + + + + + + + + 2 6 12 20 30 42 56 72 90 . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 10) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
- Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126 dm2 B. 136 C. 146 D. 156 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 32m2 49 = . A. 49 B. 71 C. 81 D. 3249 25 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: 100 50 5 8 12 A. B. C. D. 150 20 32 30 5 1 Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: 6 4 6 4 20 6 20 4 A. và B. và C. và D. và 10 10 24 24 6 6 4 Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của 1 là: 5 2 3 4 1 A. B. C. D. 5 5 5 5 14m 28 Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: 17n 51 A. 2,3 B. 3,2 C. 2,2 D. 3,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tìm x và u: (2đ) 34 34 a) x b) u 25 57 13 7 Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số , 27 15
- 1 Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được 3 2 bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao 3 đường có bao nhiêu kg ?