Bộ 15 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022
Phần 1: Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 1 giờ 15 phút = . . . phút (1 điểm) (M 1) A. 75 B. 25 C. 115
Câu 2: Số thích hợp để viết vào ô trống của 2
3 9
(1 điểm) (M1)
A . 4 B. 6 C . 8
Câu 3: Cho biểu thức: 15 × 36 + 36 × 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất: (1 điểm) (M1)
A. 15 × 36 + 36 × 85 B. 15 × 36 + 36 × 85 C. 15 × 36 + 36 × 85
= 540 + 3060 = (15 + 85) × 36 = (15 × 36) + (36 x 85)
= 3600 = 100 × 36 = 3600 = 540 + 3060 = 3600
Câu 4:
5 3
của 255 là: (1 điểm) (M3)
A. 85 B. 153 C. 425
Phần 2: Tự luận. (6 điểm) Câu 1: Tính : (2 điểm) (M2)
Câu 2: Tìm x : (1 điểm) (M1) a. x 2638 4574 b. x 24 3480
Câu 3: (1 điểm) (M1)
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình thoi ABCD:
b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là
12 cm và 18 cm. Tính diện tích hình thoi ABCD đó.
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45 mét và chiều rộng bằng
2 5
chiều dài. (2 điểm) (M2)
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm)
File đính kèm:
- bo_15_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Bộ 15 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Phần 1: Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: 1 giờ 15 phút = . . . phút (1 điểm) (M 1) A. 75 B. 25 C. 115 2 Câu 2: Số thích hợp để viết vào ô trống của (1 điểm) (M1) 39 A . 4 B. 6 C . 8 Câu 3: Cho biểu thức: 15 × 36 + 36 × 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất: (1 điểm) (M1) A. 15 × 36 + 36 × 85 B. 15 × 36 + 36 × 85 C. 15 × 36 + 36 × 85 = 540 + 3060 = (15 + 85) × 36 = (15 × 36) + (36 x 85) = 3600 = 100 × 36 = 3600 = 540 + 3060 = 3600 Câu 4: 5 của 255 là: (1 điểm) (M3) 3 A. 85 B. 153 C. 425 Phần 2: Tự luận. (6 điểm) Câu 1: Tính : (2 điểm) (M2) 3 5 5 3 a. ; c. ; 4 6 4 7
- 6 4 2 3 b. ; d. : ; 5 9 5 5 Câu 2: Tìm x : (1 điểm) (M1) a. x 2638 4574 b. x 24 3480 Câu 3: (1 điểm) (M1) A a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong hình thoi ABCD: D B b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là 12 cm và 18 cm. Tính diện tích hình thoi ABCD đó. C Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45 mét và chiều rộng bằng 2 chiều dài. (2 điểm) (M2) 5 a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn. b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm) . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) PHẦN I. Trắc nghiệm (4điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng : 2 1. Cho biểu thức : 1 : x = , x có giá trị là: 3
- 5 3 0 2 A. B. C. D. 6 2 3 3 2. Cho 1m2 5cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 005cm2 B. 1 005cm2 C. 105cm2 D. 15cm2 3. Phân số nào bé hơn 1? 12 3 5 10 A. B. C. D. 13 2 5 9 4. Tổng của hai số là 36, hiệu của hai số là 6. Hai số đó là: A . 15 và 21 B . 16 và 20 C . 12 và 14 D . 10 và 8 5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12cm và 8cm. Diện tích hình thoi là: A. 20m2 B. 24cm2 C. 48 cm2 D. 96cm2 40 10 6. Cho Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 72 A. 4 B. 18 C. 36 D. 10 3 4 5 6 7. Cho biểu thức: . Biểu thức có kết quả là: 4 5 6 7 3 3 1 2 A. B. C. D. 8 7 3 3 8. Hình bình hành có độ dài đáy là 24 dm, chiều cao là 15 dm. Diện tích hình bình hành là: A. 76 dm2 B. 39 dm2 C. 180 dm2 D. 360 dm2 PHẦN II: Tự luận (6 điểm) Bài 1: Tính: (2 điểm) 3 1 a) + 4 3 2 b) - 5 2 c) x 9 d) 2 :
- Bài 2: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 368m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Tính diện tích của khu vườn. Bài 3: Tìm y: (1 điểm) 3 5 1 a) y + = b) - y = 2 3 2 12 15 20 Bài 4: Tính nhanh: (1 điểm): 10 16 25 . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1: (1 điểm) Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: 4 8 5 3 A. B. C. D. 7 5 5 4 Bài 2: (1 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1 phút = giây: 10 A. 60 B. 120 C. 6 D. 16 3 Bài 3: 4(1 điểm) Trong các phân số 10 ; 25 ; 30 ; 15 phân số bằng 5 là: 24 20 45 24 8 A. B. C. D. Bài 4: (1 điểm) May một chiếc túi hết 2 m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét 3 vải? A. 6m B. 12m C. 2m D. 30m
- Bài 5: (1 điểm) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 13dm. A. 520 dm2 B. 52 dm2 C. 502 dm2 D. 52 m2 Bài 6: (1 điểm) Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? 6 A. 34 tuổi B. 36 tuổi C. 6 tuổi D. 16 tuổi II. Viết vào chỗ chấm: Bài 7: (1 điểm) Rút gọn các phân số sau: 15 = 25 9 = . 72 Bài 8: (1 điểm) Tính: 31 11 6 a) b) 4 12 47 2 84 c) 8 d) : 9 21 7 Bài 9: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 1 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu 2 hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Bài 10: (1 điểm) Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể? Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4)
- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu. 1. (0,5 điểm) Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là: A. 1 B. 1000 C. 12345 D. 10000 2. (0,5 điểm) Phân số 3 lớn hơn phân số nào trong các phân số sau? 4 A. 7 B. 5 C. 9 D. 4 11 6 12 5 3. (0,5 điểm) Chữ số điền vào dấu * trong số 21*34 để được số chia hết cho 9 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 4. (0,5 điểm) Trong các phân số: ; 7 ; 9 ; 8 ; 5 ; 13 , phân số lớn hơn 1 là: 3 9 7 9 13 A. ; B. ; C. ; D. Tất cả các phân số đã cho 5. (0,5 điểm) 3 của 45m là: 5 A. 27m B. 18m C. 25m D. 30m 6. (0,5 điểm) Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là: A. 15 B. 33 C. 33 D. 15 33 15 48 48 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình bên) có: a) AB song song với AD A 6cm B b) AD song song với BC c) Chu vi hình bình hành ABCD là 20cm 3cm 4cm d) Diện tích hình bình hành ABCD là D H C 24cm2
- Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 5) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000 Câu 2. Trong các phân số 12 ; 2 ; 3 ; 41 phân số tối giản là: 6 6 6 6 A. B. C. D. Câu 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm? A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm Câu 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó. A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm2 Câu 5. Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là A.0 B.3 C. 5 D. 8 Câu 6. Chọn đáp án đúng A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (3 điểm) Tính 4 5 3 3 5 8 8 a) 2 + b) - c) d) : 7 6 5 4 6 5 7
- 4 Câu 2. (3 điểm)5 Một thửa ruộng hình bình hành có độ0 dài đáy 60m, chiều cao bằng độ dài 6 3 5 đáy. a, Tính diện tích thửa ruộng đó. b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng 1 diện tích 2 trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai? 4 3 4 6 4 4 Câu 3. (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 5 7 5 7 5 14 . . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 6) PHẦN I : Trắc nghiệm:(4điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng : 1. Cho biểu thức : 1 - x = , x có giá trị là: 2 1 A. B. C. D. 3 3 2. Cho 2m2 3cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 A. 20 003cm2 B. 2 003cm2 C. 203cm2 D. 23cm2 3 3. Phân số nào lớn hơn 1?
- 12 4 9 3 A. B. C. D. 13 5 10 5 4. Tổng của hai số là 18, hiệu của hai số là 2. Hai số đó là: A . 9 và 10 B . 16 và 20 C . 20 và 16 D . 10 và 8 3 5 1 5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 8cm và 6cm. Diện tích hình thoi là: 2 3 2 A. 14m2 B. 24cm2 C. 48 cm2 D. 7cm2 3 50 10 6. Cho Số thích 2hợp điền vào chỗ chấm là: 75 A. 5 B. 75 C. 15 D. 50 2 3 4 5 7. Cho biểu thức: . Biểu thức có kết quả là: 3 4 5 6 2 1 2 A. B. C. D. 8 8 3 8. Hình bình hành có độ dài đáy là 16 dm, chiều cao là 8 dm. Diện tích hình bình hành là: A. 128 dm2 B. 24 dm2 C. 48 dm2 D. 2 dm2 PHẦN II: Tự luận (6 điểm) Bài 1: Tính: (2 điểm) 1 a) + b) - c)3 × d) 2 : Bài 2: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu vườn. Bài 3: Tìm y: (1 điểm) a) y3 + 1 = b) - y = 4 3 3 1 6 2 Bài 4: Tính2 nhanh: (1 điểm) : + : - : 7 5 7 7 5 . 2 9 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022
- Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 7) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ___/3 điểm Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3 1 a) Phân số và được quy đồng thành các phân số: 4 3 3 4 9 4 4 9 4 3 A. và B. và C. và D. và 12 12 12 12 12 12 12 12 18 b) Phân số rút gọn ta được phân số tối giản: 42 9 6 7 3 A. B C D. 21 14 3 7 c) Dòng nào dưới đây các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 2 4 5 1 2 5 4 2 1 5 4 4 5 2 1 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 3 4 3 6 3 4 6 3 4 3 6 3 3 6 4 3 d) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 9 5 7 4 A B. C. D. 10 4 13 5 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông a. 3 m2 5 dm2 = 350 dm2 b. giờ = 75 phút II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ___/7 điểm . / 2đ Bài 3: Tính:
- 6 7 a. 3 c. 2 5 8 . . . 4 7 b. 5 d. : 3 8 9 . . . /1,5đ Bài 4: a) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm x c) Tính: 5 4 1 5 7 : : x 35 kg 9 3 9 2 9 3 . / 0,5đ Bài 5: Cho hình thoi ABCD có AC = 5cm và BD = 4cm. Tính diện tích của hình thoi ABCD B C A D
- 4 / 2đ Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 126m. Chiều dài bằng 3 chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất. /1 đ Bài 7: Giả sử nhà em có một thửa ruộng nhỏ với diện tích 120m2. Mẹ em trồng lúa trên thửa ruộng; cứ 2m2 thì mẹ thu đươc 5 kg thóc. Hỏi với thửa ruộng nhỏ đó mẹ em thu được bao nhiêu tạ thóc? . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 8) A. TRẮC NGHIỆM: ./3 điểm Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
- / 0.5đ Câu a: Phân số bằng với 3 là: 7 A. 6 B. 6 C. 9 . D. 18 17 21 21 21 / 0.5đ Câu b: Những số chia hết cho cả 5 và 9 là: A. 540; 801 B. 635; 306 C. 855; 540 D. 234; 225 / 0.5đ Câu c: Cho 4 thế kỉ = năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5 A.80 B. 125 C. 70 D. 60 / 0.5đ Bài 2: Đánh dấu x vào ô trống có ý phát biểu đúng a. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau. b. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông / 1 đ Bài 3 : Nối biểu thức với giá trị cho phù hợp 54 m2 : 3 x 4 363 33 kg x 11 18 45 phút : 9 + 13 phút 72 B. TỰ LUẬN : /7 điểm / 2đ Bài 4. Tính: (2 điểm) 5 3 A. 6 8 2 B. 3 . 9 4 8 C. : = 9 3 7 D. 1 = 3 / 2đ Bài 5.
- A. Tìm y (1đ) B. Tính giá trị biểu thức: (1 đ) 11 2 2 15792 : y = 42 : 10 5 3 . . . . . . 2 / 2đ Bài 6. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 425 m, chiều rộng bằng chiều 3 dài. Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đó. / 1đ Bài 7: Ruộng nhà Lan rộng 25 000 m2. Trong đợt thu hoạch vừa qua, cứ 100 m2 thì thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1
- Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 9) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm. Trong các phân số sau: 15 ; 24 ; 0 ; 20 ; 1 ;15 ; 26 3 42 8 12 2 15 39 a) Phân số bằng 5 là . b) Phân số bằng 1 là . 3 c) Phân số bằng 4 là . d) Phân số bằng 2 là . 7 3 e) Phân số bằng 0 là . g) Phân số bằng 5 là . Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn nam của tổ đó là: 5 7 5 7 A. B. C. D. 12 12 7 5 b) Trên thực tế, quãng đường từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng dài 102 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng là: A. 102m B. 102dm C. 102cm D. 102mm c) 2 km2 235 m2= m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 000 235 B. 200 235 C. 20 235 D. 2 235 A M B Bài 3: Quan sát hình bên, đúng ghi Đ và sai ghi S Q N vào ô trống. D C 1 P a) Diện tích hình thoi MNPQ bằng diện tích hình chữ nhật ABCD. 2 b) Diện tích hình chữ nhật AMPD bằng diện tích hình thoi MNPQ.
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Tính 8 3 a) - = 9 8 7 b) 6 x = 10 c) 4608 + 6210 : 18 = Bài 2: Hai khối lớp Bốn và Năm cùng tham gia thu gom giấy vụn làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy 3 vụn thu được của khối lớp Bốn bằng số giấy vụn thu được của khối lớp Năm và kém số 5 giấy thu được của khối lớp Năm là 2 tạ 8 kg. Hỏi mỗi khối lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Bài giải Bài 3: Cho một số biết rằng khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó ta được một số mới. Tổng của số đã cho và số mới là 594. Tìm số đã cho. Bài giải
- . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 1 Thời gian làm bài: phút 2 5 (không kể thời gian phát đề) 3 4 (Đề số 10) 2 7 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm. Trong các phân số sau: 20 ; 35 ; 0 ; 13 ; 24 ; ; 30 5 7 35 5 6 13 365 18 7 a) Phân12 số bằng là 12 . 7 b) Phân số bằng 1 là5 . c) Phân số bằng là . d) Phân số bằng là . e) Phân số bằng 0 là . g) Phân số bằng 7 là . Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 7 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn nam của tổ đó là: A. B. C. D. b) Trên thực tế, quãng đường từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Huế dài 669 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Huế là: A. 669mm B. 669cm C. 669dm D. 669m c) 5 km2 23 m2= m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 523 B. 50 023 C. 5 000 023 D. 500 023 A M B Youtube: VietJa Q N D C P
- Bài 3: Quan sát hình bên, đúng ghi Đ và sai ghi S vào ô trống. a) Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp đôi diện tích hình thoi MNPQ. b) Diện tích hình chữ nhật ABNQ bằng diện tích hình thoi MNPQ. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Tính 7 3 a) - = 9 7 7 b) 8 x = 12 c) 4644 + 6228 : 18 = Bài 2: Hai khối lớp Bốn và Năm cùng tham gia thu gom giấy vụn làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy 4 vụn thu được của khối lớp Bốn bằng số giấy vụn thu được của khối lớp Năm và kém số 7 giấy thu được của khối lớp Năm là 2 tạ 7 kg. Hỏi mỗi khối lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Bài giải 1 2
- Bài 3: Cho một số biết rằng khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó ta được một số mới. Tổng của số đã cho và số mới là 495. Tìm số đã cho. Bài giải . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 11) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM /3 điểm /1 đ Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 16 A. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 28 1 2 8 4 A. B. C. D. 2 4 14 7 B. Trong các số 45; 540; 936; 810; 465 số vừa chia hết cho 2,5 và 9 là:
- A. 45 ; 540 B. 810 ; 465 C. 540 ; 810 D. 45 ; 936 /1 đ Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông. a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. b) Muốn tính diện tích hình thoi ta lấy tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo). /1 đ Câu 3: Nối đơn vị đo ứng với giá trị thích hợp: 5 tạ 5 kg 500 kg 1 tấn 55 kg 2 5 yeán 5 kg 505 kg II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN /7 điểm /1 đ Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9 m2 70cm2 = cm2 3 giờ = phút 5 /1 đ Câu 5: Tính 7 3 5 10 9 :3 10 /2 đ Câu 6: a/ Tìm x: b/ Tính giá trị biểu thức: 3 9 3 5 1 : x 5 10 4 6 4
- /3 đ Câu 7: Giải toán. Thửa ruộng hình bình hành nhà bác Hai có cạnh đáy hơn đường 5 cao là 80m và bằng đường cao. 3 a) Tính diện tích thửa ruộng hình bình hành nhà bác Hai? b) Nhà bác Hai trồng lúa trên thửa ruộng đó. Cứ 100 m2 nhà bác thu được 50kg thóc. Bác Hai nói: “Năm nay, thửa ruộng nhà bác sẽ thu được 12 tấn thóc đó.” Theo em, bác Hai nói như vậy đã chính xác chưa? Giải thích. Giải
- . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 12) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) A. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 1/ Phân số nào dưới đây bằng với phân số 4 ? 5 16 24 12 18 a. 25 b. 35 c. 15 d. 21 2/ Phân số nào là phân số tối giản : 5 5 5 4 a. b. c. d. 6 10 5 10 B. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 2điểm) 1. Số 27990 chia hết cho 3 và 9 3 2. giờ = 40 phút 4
- 1 5 3. 10 = 50 4. 2 tấn 13kg = 20013 kg II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 1.Đặt tính rồi tính: (1 điểm ) 2 1 9 11 a. : b. - 3 5 12 4 2.Tính: ( 2 điểm) 5 9 16 7 a. 6 + 8 x 5 b. 9 : x = 3 3. Điền vào chỗ trống : (1 điểm) 5m² = mm² 2hm 23m = m 4. Hình dưới có mấy cặp cạnh song song : (0,5 điểm)
- - Có cặp cạnh song song 5. Mảnh tường diện tích 10m², cứ 2m² thì cần 1kg sơn . Ở nhà có 6kg sơn, bác thợ nói vậy là đủ dùng . Bác nói đúng hay sai ? Vì sao ? 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 48 m , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính diện tích mảnh đất đó ? . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022
- Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 13) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) A - Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của các câu sau: 1. Số 9004023 đọc là: a. Chín trăm linh bốn nghìn không trăm hai mươi ba. b. Chín trăm nghìn bốn nghìn không trăm hai mươi ba. c. Chín triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm hai mươi ba. d. Chín triệu bốn nghìn không trăm hai mươi ba. 2. Phân số 4 đọc là: 7 a. Bốn trên bảy b. Bốn phần bảy c. Bốn phân số bảy d. Bốn chia bảy 3. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn phân số 2 ? 3 a. 5 b. 7 c. 2 d. 1 3 6 9 12 B - Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 km2 = . . . . . . . . . . . . . . m2 5 C - Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Các số có tận cùng là 0, 5 và có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 2, 5 và 9. Các số có tận cùng là 0 và có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM ) Bài 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống:
- 2 6 thế kỷ 25 năm tấn 1200 kg 5 5 Bài 2: Tính : 5 3 2 4 - = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 8 9 3 Bài 3: Tính: 4 9 3 4 2 X : = + x 7 6 7 3 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 36m. Chiều rộng kém chiều dài 5 lần. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 5: Em hãy viết 1 số có 5 chữ số khác nhau mà số đó có thể chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 Số đó là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 14) A.Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: /0,5đ Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6000000m2 = km2 là: a. 6 b. 60 c. 600 d. 6000 /0,5đ Câu 2. Diện tích của một hình thoi có độ dài dường hai đường chéo 3 dm và 25 cm là : a. 75 cm2 b. 650 cm2 c. 750 cm2 d. 375 cm2 /0,5đ Câu 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản ? 3 4 11 10 a. b. c. d. 16 12 33 40 /1đ Câu 4. Đúng ghi đ, sai ghi s Hình thoi là hình có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông. 70000 kg = 70 tấn /0,5đ Câu 5. Số nào sau đây là số chia hết cho 3 và 5 ? a. 4050 b. 7512 c. 9019 d. 8724
- /7đ B. Tự Luận: (7 điểm) . ./2đ Bài 1. Tính
- a. = b. = c. = d. = . ./2đ Bài 2. a. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: b. Tìm x: 5 1 9 ; ; 26 832 : x = 312 4 2 8 /2đ Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài, chiều dài hơn chiều rộng 36 m. Tính diện tích mảnh đất này. . ./1đ Bài 4 . Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 45 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 000 thì quãng đường đó dài bao nhiêu mi – li – mét? . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4
- Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 15) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ___/3 điểm ./2đ Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3 1 a) Phân số được quy đồng thành các phân số: và 4 3 3 4 A.9 4 4 B.9 4 C.3 D. và và và và 12 12 12 12 12 12 12 12 18 42 b) Phân số rút gọn ta được phân số tối giản: 9 6 7 3 21 14 3 7 A. B C D. 1 2 4 5 c) Dòng nào1 2 dư5 ớ4i đây các phân2 1 số5 đư4 ợc xếp theo4 th5ứ2 tự1 từ bé đến lớn. ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 3 4 3 6 3 4 6 3 4 3 6 3 3 6 4 3 9 5 7 4 10 A. 4 B. 13 C. 5 D. d) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? A B. C. D.
- 6 7 3 2 5 8 . ./ 1đ Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông c. 3 m2 5 dm2 = 350 dm2 d. 5 giờ = 75 phút 4 4 7 5 : 3 II. PHẦN V8ẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ___/79 điểm . / 2đ Bài 3: Tính: c. c. x . . . d. d. . . . /1,5đ Bài 4: a) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm c) Tính:
- 35 kg 9 4 3 5 4 1 5 7 . / 0,5đ Bài 5: Cho: hình thoi ABCD có AC: x = 5cm và BD = 4cm. Tính diện tích 3 9 2 9 3 của hình thoi ABCD B C A D / 2đ Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 126m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất.
- . . . . . . /1 đ Bài 7: Giả sử nhà em có một thửa ruộng nhỏ với diện tích 120m2. Mẹ em trồng lúa trên thửa ruộng; cứ 2m2 thì mẹ thu đươc 5 kg thóc. Hỏi với thửa ruộng nhỏ đó mẹ em thu được bao nhiêu tạ thóc? . . . Hết .