Bộ 15 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4

Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?
A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000
Câu 2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 600 257 B. 602 507 C. 602 057 D. 620 507
Câu 3. Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3
A. 155 B. 305 C. 807 D. 145
Câu 5. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 58 … = 580 tạ b) 5 yến 8kg = … kg
Câu 6: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12kg B. 9kg C. 48kg D. 21kg
docx 25 trang Mạnh Đạt 23/01/2024 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_15_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Bộ 15 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4

  1. ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào ý trả lời đúng Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A. 600 257 B. 602 507 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3. Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ? A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3 A. 155 B. 305 C. 807 D. 145 Câu 5. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a) 58 = 580 tạ b) 5 yến 8kg = kg Câu 6: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là A. 12kg B. 9kg C. 48kg D. 21kg II. Phần tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 152 399 + 24 457 b) 6 992 508 – 22 384 c) 429 089 × 5 d) 143 263 : 9 Câu 2: Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135: a) 59 487 + (a : b) b) a × b - c c) c + a × b
  2. Câu 3: Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường. a) Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường? b) Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường? Câu 4: Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010 ĐỀ SỐ 2 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu 1, 2, 3 Câu 1 (1điểm): a) Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ: A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000 b) Năm 1984 thuộc thế kỉ: A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII Câu 2 (1điểm): a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg = kg A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805 b) Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73 A. 40 B. 42 C. 44 D. 46 Câu 3 (1điểm): Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng. A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. B. Góc tù lớn hơn góc vuông. C. Góc nhọn nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. Câu 4: (2điểm) Đặt tính và tính. 56897 + 28896 586 × 6 78652 – 4689 726 : 6 Câu 5 (1điểm): a) Ghi lại cách đọc các số sau:
  3. 489765: 6015605: b) Viết các số sau: Bốn mươi hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi ba: Ba trăm bốn mươi bốn triệu không trăm mười bảy nghìn hai trăm linh năm: Câu 6 (1điểm): Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156 Câu 7 (1điểm): Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính cạnh và diện tích mảnh đất đó. Em hãy viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm ( ) trong các câu trả lời sau: Cạnh mảnh đất trồng rau hình vuông là . Diện tích mảnh đất trồng rau hình vuông là Câu 8 (1điểm): Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 9 (1điểm): Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
  4. ĐỀ SỐ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng: Câu 1. (0,25 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là: A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564 Câu 2. (0,25 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy? A. X B. XI C. XII D. XIII Câu 3. (0,25 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = năm là: A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 50 năm Câu 4. (0,25 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là: A. 1 tháng 9 B. 2 tháng 9 C. 3 tháng 9 D. 4 tháng 9 Câu 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = tấn kg A. 14 tấn 52 kg B. 145 tấn 2 kg C. 1 tấn 452 kg D. 1 tấn 542 kg Câu 6. (0,5 điểm) Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là: A. 300 và 240 B. 300 và 200 C. 120 và 60 D. 150 và 90 Câu 7. (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 16 642; 16 624; ; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743 C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743 Câu 8. (0,5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1? A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
  5. D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Hình 1 A B Câu 9. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm: A. Cạch MN không song song với cạnh M N B. Cạch BC vuông góc với cạnh PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm) D C Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 152 399 + 24 698 92 508 - 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9 Bài 2: (2 điểm) Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. Bài 3: (1,5 điểm) Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó. Bài 4: (0,5 điểm) Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất: 11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99
  6. ĐỀ SỐ 4 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và làm các bài tập sau: Câu 1: (M1 - 1 điểm) a) Số 85 316 đọc là: A. Tám mươi nghìn ba trăm mười sáu B. Tám lăm ba trăm mười sáu C. Tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu D. Tám năm nghìn ba mười sáu b) Viết số gồm : Một trăm triệu,năm triệu, hai trăm nghìn ,hai nghìn ,một trăm và chín đơn vị A. 10 522 190 B. 105 202 109 C. 105 200 109 D. 105 020 190 Câu 2: (M1 - 1 điểm) a. 9 tấn 9 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : A. 99 B. 909 C. 990 D. 9009 b. 2 giờ 30 phút = phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : A. 150 B. 120 C. 90 D. 60 Câu 3: (M2 - 1 điểm) Hình bên có A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
  7. 1 Câu 4: (M3- 1 điểm) Bốn bạn tham gia cuộc thi chạy 100 m. An chạy hết phút; 3 1 1 1 Bình chạy hết phút; Hà chạy hết phút và bạn Lan chạy hết phút. Vậy bạn 4 5 6 về nhanh nhất trong cuộc thi chạy đó là: A. An B. Lan C. Hà D. Bình Câu 5: (M2- 1 điểm) a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345678; 348765; 347568; 346587. A. 345 678; 348 765; 347 568; 346 587. B. 348 765; 347 568; 346 587; 345 678 C. 345 678; 346 587; 347 568; 348 765 D. 346 587; 345 678; 348 765; 347 568 b) Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là: A. 500 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000 Câu 6: (M3 - 1 điểm) Giá trị của biểu thức 8625 – 8000: ( 123 : 3 – 12 x 3) A. 125 B. 7025 C. 7024 D. 124 Câu 7: (M2 - 1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 465 288 + 342 935 b. 89 084 – 46 937 Câu 8: (M3 - 1 điểm) Khối Bốn của Trường Tiểu học A tham gia “tiết kiệm sinh thái”. Hai lớp Bốn đầu mỗi lớp đóng góp được 1 yến 7 kg giấy loại. Ba lớp Bốn sau đóng góp được tất cả 4 yến 1 kg giấy loại. Hỏi trung bình mỗi lớp của khối Bốn đóng góp được bao nhiêu kg giấy loại? Câu 9 : (M4- 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 37849 - 38169 +12151 + 78169 b. 45678 - 36458 + 54322 - 13542 Câu 10: (M4- 1 điểm) Tủ sách mi-ni của lớp 4B trường Tiểu học A gồm hai ngăn sách với tất cả 65 quyển sách các loại.Nếu ngăn thứ nhất có thêm 8 quyển và ngăn
  8. thứ hai bớt đi 6 quyển thì số sách ngăn thứ hai hơn số sách nhăn thứ nhất 5 quyển. Hỏi mỗi ngăn sách có bao nhiêu quyển? ĐỀ SỐ 5 KHOANH VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Câu 1. Số 45 317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy Câu 2. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 Câu 3. Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: A. 34 B. 54 C. 27 D. 36 Câu 4: 6 tạ + 2 tạ 8kg = kg A. 88 B. 808 C. 880 D. 8080 Câu 5: Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy? A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII Câu 6: Hình bên có E. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn F. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn G. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn H. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn Câu 7: Đặt tính rồi tính: a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695
  9. Câu 8: Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó. Câu 9: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó. Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.
  10. ĐỀ SỐ 6 Câu 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống Viết số Đọc số 45 753 . . Chín trăm linh năm . Câu 2. (0.5 điểm) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ: A. Thế kỉ IXB. Thế kỉ XC. Thế kỉ XID. Thế kỉ XII Câu 3. (1 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743 C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743 Câu 4. (0.5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1 A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt Câu 5. (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1254kg = .tấn .kg A. 1 tấn245kgB. 1tấn 200kgC. 1 tấn 250 kgD. 1tấn 254kg Câu 6. (1 điểm) Cửa hàng có 5 bao gạo nếp cân nặng 240kg. Như vậy, trung bình mỗi bao cân
  11. nặng bao nhiêu? A. 12 kgB. 9 kgC. 21 kgD. 48 kg Câu 7. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: 326 - ( 57 × X) với X = 3 Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 152 399 + 24 698 b. 92 508 - 22 429 c. 3 089 × 5 d. 43 263 : 9 Câu 9. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 Câu 10. (1.5 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu?
  12. ĐỀ SỐ 7 Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Bài 1: Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: (0,5 điểm) A. 57 312 B. 71 608 C. 570 064 D. 56 738 Bài 2: Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”. Đúng với số nào ?: (0,5điểm) A. 35 462 2 C. 35 460 208 B. 35 462 280 D. 35 462 008 Bài 3: Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831: (0,5điểm) A. 79 217 B. 79 257 C. 79 831 D. 79 381 Bài 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5điểm) A. 128; 276; 762; 549 B. 128; 276; 549; 762 C. 762; 549; 276; 128 D. 276; 549; 762; 128
  13. Bài 5: Cho 2m 7cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5điểm) A. 27 B. 270 C. 207 D. 2007 Bài 6: 3 tấn 72 kg = kg. (0,5điểm) A. 30070 B. 30700 C. 3072 D. 3070 Bài 7: Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là: (0,5điểm) A. 29 B. 59 C. 39 D. 49 Bài 8: Đặt tính rồi tính. (1 điểm) a) 465218 + 342905 b) 839084 – 46937 Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) M N a) MN vuông góc với NP. b) MN vuông góc với MQ. c) MQ vuông góc với QP. Bài 10: Trong hình bên có: (1điểm) Q P Góc nhọn A B Góc vuông Góc tù Góc bẹt D O C Bài 11: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được hơn giờ thứ nhất 8 km, giờ thứ ba chạy được 32 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ? (1,5 điểm)
  14. Bài 12: 2 bạn có 60 cái kẹo, nếu hà cho Lê 2 cái thì số kẹo của Hà gấp 2 lần Lê. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo? (2 điểm) Bài 13: Cành trên có 12 con chim, cành dưới có gấp đôi cành trên, Hỏi cả 2 cành có bao nhiêu con chim? (1 điểm) ĐỀ SỐ 8 Khoanh vào chữ cái trước các câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8) Bài 1. (1 điểm) Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: A. 9 B. 0 C. 5 D. 4 Bài 2. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5. Vậy x là: A. 1; 2 B. 2; 3 C. 3; 4 D. 4; 5 Bài 3. (1 điểm) a) 2 tấn 5 yến = kg A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000 b) 2 phút 10 giây = giây là: A. 30 B. 70 C. 210 D. 130 Bài 4. (1điểm) Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là:
  15. A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567 Bài 5. (1điểm) Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là: A. 47 B. 57. C. 27 D. 36 Bài 6. (1 điểm) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy ? A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII Bài 7. ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 291908 + 806472 b) 68753 - 12568 Bài 8. (1 điểm) Tổng của hai số là 58, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là: A. 47 và 11 B. 22 và 11 C. 11 và 47 D. 47 và 94 Bài 9. (1 điểm) Bài toán: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ. Bài 10. (1 điểm) Bài toán: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh vườn đó. 3 ĐỀ SỐ 9 I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. 4 tấn 29 kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 4029 B. 429 C. 4290 D. 40029 Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 43762 là: A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 30 Câu 3. 2 phút 15 giây = giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 215 B. 115 C. 135 D. 35
  16. Câu 4. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn A. 4567, 6547, 6745, 5764 B. 4567, 5764, 7645, 6547 C. 5764, 4567, 6745, 6547 D. 4567, 5764, 6547, 6745 Câu 5. Trung bình cộng của 3 số 29;33;34 là: A. 96 B. 32 C.48 D. 23 Câu 6. Bạn Nam sinh năm 2011, vậy bạn Nam sinh vào thế kỉ bao nhiêu: A. XXI B. XX C. XI D. XIX Câu 7. Đổi 4 tạ 15 kg = kg A. 4015 B. 415 C. 4105 D. 4150 Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp cạnh song song với nhau. A B ., C D II. Phần tự luận: ( 6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính 125328 + 248459 635783 – 290876 3 089 × 4 43 260 : 5 Bài 2. Tính giá trị biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Bài 3. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài 4. Trung bình cộng hai số là 36. Nếu bớt số lớn 4 đơn vị thì bằng số bé. Tìm số lớn. ĐỀ SỐ 10 I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
  17. Câu 1: Số “ Sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là: A. 610 578 B. 615 078 C. 6 150 078 D. 615 780 Câu 2: Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000? A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 703 890 Câu 3 : Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 38 học sinh, lớp 4C có 32 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? A. 35 học sinh B. 33 học sinh C. 32 học sinh D. 105 học sinh Câu 4 : Hai tấm vải dài 135m, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 9m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? A. 63m và 72m B. 62m và 73m C. 60m và 75m D. 67m và 71m Câu 5: Dãy số nào dưới đâu được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 15 423 ; 15 432 ; 15 342 ; 15324 C. 15 243; 15 342; 15 432; 15 234 B. 15 324 ; 15 342 ; 15 423 ; 15 432 D. 15 705 ; 15 067 ; 15 706 ; 15 670 Câu 6 : Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành : A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 1 góc vuông Câu 7: 3 giờ 20 phút bằng : A. 120 phút B. 180 phút C. 182 phút D. 200 phút Câu 8 : 4 tấn 85kg = .kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
  18. Câu 9 : Can thứ nhất đựng 13 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước, biết rằng trung bình mỗi can đựng 17 lít nước? Can thứ ba đựng .lít nước. Câu 10: Tìm hiệu của số lẻ bé nhất có bốn chữ số và số chẵn bé nhất có ba chữ số. Hiệu của hai số là: . II. Tự luận Câu 11: a) Đặt tính rồi tính: 35462 + 27519 647953 - 285749 b) Tính giá trị của biểu thức: 497 × m – 497 với m = 6 Câu 12: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 9 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc? Câu 13: a) Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm b) Tính chu vi hình chữ nhật đó.
  19. ĐỀ SỐ 11 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 62 478 được đọc là: A. Sáu mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi tám B. Sáu hai bốn bảy tám C. Sáu mươi hai bốn trăm bảy mươi tám D. Sáu mươi hai nghìn bốn bảy mươi tám Câu 2: Trong các số 1364, 1423, 1943, 1738 số lớn nhất là: số A. 1364 B. 1423 C. 1943 D. 1738 Câu 3: Cho biểu thức A = 5 x (m + n). Biết m = 19, n = 21, giá trị của biểu thức A là: A. 200 B. 40 C. 400 D. 20 Câu 4: Tổng hai số bằng 56, số lớn hơn số bé 12 đơn vị. Số bé là: A. 34 B. 22 C. 20 D. 18 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính a, 634 468 + 378 824 b, 8728 x 9 Bài 2 (2 điểm): Tính bằng hai cách a, 14 x (3 + 6) b, 87 x (2 + 5) c, 43 x (5 + 1) Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 8 yến = .kg b, 200kg = tạ c, 5 tạ = yến d, 8 tấn = .kg 2 tấn 56kg = kg 4 tấn 13 yến = .kg
  20. Bài 4 (2 điểm): Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 32cm, hiệu giữa chiều dài và chiều rộng bằng 18cm. a, Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. b, Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. ĐỀ SỐ 12 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hai đường thẳng được gọi là song song với nhau khi: A. Hai đường thẳng không cắt nhau. B. Hai đường thẳng cắt nhau. C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau. Câu 2: Cho biểu thức B = 154 × (m + n). Với m = 2 và n = 3 thì biểu thức B có giá trị là: A. 730 B. 750 C. 770 D. 790 Câu 3: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 573kg gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được 480kg gạo, ngày thứ ba cửa hàng bán được 639kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: A. 492kg gạo B. 519kg gạo C. 477kg gạo D. 564kg gạo Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4, 8, 12, , 20 là: A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a, 6820 : 5 + 6847 × 7 b, 8728 × 4 – 1637 × 9 Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:
  21. a, X + 6286 = 5752 × 3 b, 26482 – X : 3 = 18372 Bài 3 (1 điểm): Cả hai sợi dây dài 42m12dm. Sợi dây thứ nhất ngắn hơn sợi dây thứ hai 16m. Tính độ dài của sợi dây (theo đơn vị đề-xi-mét)? Bài 4 (3 điểm): Bà Lan có một khu vườn với diện tích 425m2, bà chia làm 3 khu để trồng cam, nhãn và hồng. Khu đất trồng cam rộng hơn khu đất trồng nhãn là 40m 2, diện tích khu đất trồng hồng bằng 1/5 diện tích khu vườn. a) Tính diện tích vườn trồng mỗi loại cây trên. b) Biết cứ 1m2 đất, bà Lan thu hoạch được 2kg cam, 3kg nhãn và 1kg hồng. Hỏi khu vườn nhà bà Lan thu hoạch được tổng cộng bao nhiêu ki-lô-gam hoa quả? ĐỀ SỐ 13 Câu 1 (M1 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng: Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là : A. 17,53 B. 17,053 C. 17,530 D. 170,53 Câu 2 (M1 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng: Hỗn số 5 92 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,92 B. 59,2 C.0,0592 D. 0,592 Câu 3 (M2 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng: Số bé nhất trong các số sau là: A. 6,25 B. 6,52 C. 6,72 D.6,12 Câu 4 (M2 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng: 7cm29mm2 = cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 79 B.790 C. 7,09 D. 7900
  22. Câu 5 (M3 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng: Gía trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 50 D. 5 100 1000 10 Câu 6 (M3 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng: 3 ha được chuyển thành số đo m2 nào sau đây: 4 A. 75000 m2 B.5000 m2 C.4000 m2 D. 75 m2 Câu 7 (M3 - 1 điểm) A. Tính giá trị biểu thức: B. Tìm x: ( 84 – 28 ) : 2 + 195 X : 12 = 34 Câu 8 (M4 - 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : A. 3 m2 15 dm2 = m2 B) 5,27 tấn = kg Câu 9 (M4 - 1 điểm) May 15 bộ quần áo như nhau hết 45m vải. Hỏi may 25 bộ quần áo cùng loại hết bao nhiêu mét vải ? Câu 10 (M4 - 1 điểm) Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều rộng là 18 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính diện tích vườn hoa đó ? ĐỀ SỐ 14 Bài 1. Tính: a) 386 259 + 260 837 b) 528 946 + 73 529 726 485 - 452 936 435 260 - 92 753 Bài 2: a) Tính giá trị biểu thức:
  23. 5 625 - 5 000 : (726 : 6 - 113) 468 : 6 + 61 × 3 b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 989 + 743 + 6 257 6 789 + 322 + 4 678 + 211 Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 52 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4: Tìm hai số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của hai số đó là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số. Bài 5: a) Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau: C C B A A B b) Vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD. (Trình bày cách vẽ) C D M ĐỀ SỐ 15 I/ Phần trắc nghiệm:
  24. Khoanh tròn câu trả lời đúng Bài 1: Đọc số sau: 24 534 142 A, Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai B, Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai C, Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai D, Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là: A, 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 A, 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725 Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 tấn 83 kg = . kg là: A, 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038 Bài 5. Đổi: 2 phút 10 giây = . giây là: A, 30 B. 70 C. 210 D. 130 Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: A, 211 B. 221 C. 231 D. 241 II/ Phần tự luận: Câu 1. Đặt tính rồi tính 845763 + 96858 607549 – 536857 Câu 2. Thực hiện phép tính a) 234576 + 578957 + 47958
  25. b) (60320 - 32578) – 17020 c) 3145 - 246 + 2347 - 145 + 4246 - 347 d) 7055 : 83 + 124 784 x 23 : 46 1005 - 38892 : 42 Câu 3: Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 1/2 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ. Câu 4. Tìm 5 số lẻ liên tiếp có tổng là 105.