Bộ 2 đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Exercise 2: Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW
MUCH thích hợp vào chỗ trống
1. _____________ is Tet holiday?
2. _____________ time is this?
3. _____________ is this T-shirt?
4. _____________ does your mother do?
5. _____________ do they look like?
6. _____________ are those pens?
7. _____________ is her phone number?
8. _____________ is your school?
9. _____________ animal do you want to see?
10. _____________ is your birthday?
MUCH thích hợp vào chỗ trống
1. _____________ is Tet holiday?
2. _____________ time is this?
3. _____________ is this T-shirt?
4. _____________ does your mother do?
5. _____________ do they look like?
6. _____________ are those pens?
7. _____________ is her phone number?
8. _____________ is your school?
9. _____________ animal do you want to see?
10. _____________ is your birthday?
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 2 đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_2_de_thi_giua_ki_2_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Bộ 2 đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2022 - Đề số 1 Exercise 1: Điền vào chỗ trống từ cho sẵn và thời gian tương ứng với đồng hồ
- Exercise 2: Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống 1. ___ is Tet holiday? 2. ___ time is this? 3. ___ is this T-shirt? 4. ___ does your mother do? 5. ___ do they look like? 6. ___ are those pens? 7. ___ is her phone number? 8. ___ is your school? 9. ___ animal do you want to see? 10. ___ is your birthday? Exercise 3: Chọn đáp án đúng 1. Let’s ___ to the bookshop. A. going B. go C. to go D. went 2. I have lunch ___ twelve o’clock. A. at B. to C. with D. for 3. What ___ her brother do? A. do B. did C. is D. does 4. He is ___ engineer.
- A. the B. X C. a D. an 5. How ___ is this dress? A. much B. many C. lot of D. some 6. Would you like ___ milk? A. many B. X C. some D. any 7. What is your phone ___? A. mobile B. number C. home D. way 8. I am going ___ my grandparents this summer. A. visiting B. visit C. visits D. to visit Exercise 4: Chọn từ khác loại 1. A. snake B. dog C. teacher D. kangaroo 2. A. second B. thirteen C. eight D. twelve 3. A. cheap B. much C. expensive D. long 4. A. toy store B. bakery C. hospital D. near Exercise 5: Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh 1. to/ animal/ you/ What/ see/ do/ want? ___?
- 2. do/ I/ seven/ homework/ p.m./ at/ my. ___. 3. some/ like/ coffee/ you/ Would? ___? 4. is/ or/ What/ shirt/ this/ cheaper/ hat/ that? ___? 5. in/ works/ My/ an/ office/ mother. ___. 6. and/ teacher/ tall/ My/ is/ handsome. ___. 7. can’t/ I/ because/ go/ busy/ I’m. ___. 8. day/ is/ When/ children’s/ the? ___? Đáp án đề thi Tiếng Anh giữa học kì 2 lớp 4 năm 2022 (Đề số 1) Exercise 1: Điền vào chỗ trống từ cho sẵn và thời gian tương ứng với đồng hồ 1. get up get up – six 2. take a shower take a shower – six 3. eat breakfast eat breakfast – eleven o’clock
- 4. go to school go to school – half past seven 5. go home go home – four o’clock 6. go to bed Go to bed (nhớ vẽ đồng hồ số 6 nhé) Exercise 2: Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống 1. When 2. What 3. How much 4. What 5. What 6. How much 7. What 8. Where 9. What 10. When Exercise 3: Chọn đáp án đúng 1. B 2. A 3. D 4. D 5. A 6. C 7. B 8. D Exercise 4: Chọn từ khác loại
- 1. C 2. A 3. B 4. D Exercise 5: Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh 1. What animal do you want to see? 2. I do my homework at seven p.m. 3. Would you like some coffee? 4. What is cheaper, this hat or that shirt? 5. My mother works in an office. 6. My teacher is tall and handsome. 7. I can’t go because I’m busy. 8. When is the children’s day? Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm 2022 - Đề số 2 Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. visit B. wear C. join D. luck 2. A. fatter B. thinner C. teacher D. bigger 3. A. eat B. fish C. chicken D. beef 4. A. singer B. hospital C. engineer D. farmer Exercise 2: Nhìn vào đồng hồ và viết giờ tương ứng
- Exercise 3: Chọn đáp án đúng 1. My father is ___ pilot. A. a B. an C. the D. X 2. Would you like ___ tea? A. many B. much C. some D. little
- 3. – ___ time is it? – It’s one o’clock. A. What B. When C. Who D. How 4. – What does he ___ like? – He’s tall. A. look B. do C. see D. have 5. My birthday is ___ November 1st. A. in B. at C. on D. of 6. – What are you doing, Linda? – I’m ___ an email. A. reading B. listening C. writing D. speaking 7. He watches TV ___ half-past seven. A. to
- B. on C. with D. at 8. He often ___ his teeth after having breakfast. A. has B. brushes C. washes D. eats Exercise 4: Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh 1. your/ work/ brother/ Where/ does? ___? 2. 6 o’clock/ get/ I/ up/ always/ at. ___. 3. you/ Do/ playing/ like/ football? ___? 4. than/ brother/ dad/ my/ my/ is/ taller. ___? Exercise 5: Hoàn thành ô chữ sau
- Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm 2022 (Đề số 2) Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. D 2. C 3. A 4. B Exercise 2: Nhìn vào đồng hồ và viết giờ 2. half past two 3. seven o’clock 4. Half-past eleven 5. half past six
- 6. a quarter past eight 7. a quarter past three 8. half past four 9. a quarter to seven Exercise 3: Chọn đáp án đúng 1. A 2. C 3. A 4. A 5. C 6. C 7. D 8. B Exercise 4: Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh 1. Where does your brother work? 2. I always get up at 6 o’clock. 3. Do you like playing football? 4. My dad is taller than my brother. Exercise 5: Hoàn thành ô chữ sau 1. hairdresser 2. baker 3. doctor 4. butcher 5. tailor 6. cook 7. pilot 8. teacher 9. vet
- 10. farmer 11. engineer 12. nurse 13. painter 14. secretary 15. dentist