Bộ 3 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Câu 1: (1 điểm) Trong các số 5 784; 8 574; 4 785; 8 547 số lớn nhất là:
A. 5 784
B. 8 547
C. 8 574
D. 4 785
Câu 2: (1 điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 910 000
D. 230 000 910
Câu 3: (1 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 3 000
B. 300
C. 30 000
D. 300000
A. 5 784
B. 8 547
C. 8 574
D. 4 785
Câu 2: (1 điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 910 000
D. 230 000 910
Câu 3: (1 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 3 000
B. 300
C. 30 000
D. 300000
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 3 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_3_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_co_dap.doc
Nội dung text: Bộ 3 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - Đề số 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1: (1 điểm) Trong các số 5 784; 8 574; 4 785; 8 547 số lớn nhất là: A. 5 784 B. 8 547 C. 8 574 D. 4 785 Câu 2: (1 điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 910 000 D. 230 000 910 Câu 3: (1 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: A. 3 000 B. 300 C. 30 000 D. 300000 Câu 4: (0,5 điểm) 10 dm2 = cm2 A. 1000 B. 100 C. 10000 D. 10 Câu 5. (0,5 điểm) 482 tạ = kg ? A. 4820 B. 48200 C. 482000 D. 482 Câu 6: (0,5 điểm) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 32m2
- Câu 7. (0,5 điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: A. A. AB và AD; BD và BC. B. B. BA và BC; DB và DC. C. C. AB và AD; BD và BC; DA và DC. D. D. AB và AD; DA và DC II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 186 254 + 240 436 b. 839 084 – 206 937 c. 428 × 109 d. 4935 : 44 Câu 9: (2 điểm) Hiện nay, tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 29 tuổi. a. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? b. Cách đây 2 năm, con bao nhiêu tuổi? Câu 10: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
- Đáp án đề thi Toán học kì 1 lớp 4 năm 2021 - Đề số 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C B A A B B A II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài 2: (2 điểm) Bài giải: a. Tuổi của con là: (0.25đ) (45 – 29 ) : 2 = 8 (tuổi) (0,5 đ) Tuổi của mẹ là: (0,25đ) 29 + 8 = 37 (tuổi) (0.5đ) b. Tuổi của con cách đây 2 năm là : (0.25đ) 8 – 2 = 6 (tuổi) (0,25đ) Đáp số: a. Con 8 tuổi ; mẹ 37 tuổi b. 6 tuổi Bài 3: (1 điểm)
- Số lớn nhất có 4 chữ số mà vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có tận cùng là chữ số 0. Mà số lớn nhất ấy có 4 chữ số khác nhau nên số đó là: 9870 Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2021 - Đề số 2 I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào ý trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là: A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 2: (0,5 điểm) Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là: A. 12 B. 102 C. 112 D. 510 Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 = . dm2 là: A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69 Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg = kg là: A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075 II. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 5: (1đ) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B a. Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và b. Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng
- Câu 6: (0,5 đ) Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 307 x 40 b) 672 : 21 c) 572863 + 280192 d) 728035 - 49382 Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 x 39 x5 Câu 9: (1đ) Tính giá trị biểu thức ( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249 Câu 10: (2,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m. a, Tính chu vi mảnh đất đó? b, Tính diện tích mảnh đất đó? Đáp án đề Toán lớp 4 kì 1 năm 2021 - Đề số 2 I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: D (0.5 đ) Câu 2: B (0.5 đ)
- Câu 3: A (0.5 đ) Câu 4: D (0.5 đ) Câu 6: D (0.5 đ) II. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 5: (1 đ) a) AB ; DC b) AD Câu 7: (2 đ) HS đặt tính đúng và có kết quả: a) = 12280 b) = 32 c) =853055 d) = 678653 Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2 x 39 x5 =39 x ( 2x5) = 39 x10 = 390 Câu 9: ( 1 đ ) Tính giá trị biểu thức ( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249 = 2145 x 4 + 1537 – 249 = 8580 + 1537 – 249 = 10117 – 249 = 9868 Câu 10: (2,5đ) Giải Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là : (0,25đ) (270 + 56) : 2 = 163 (m) (0,25đ) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25đ) 163 - 56 = 107 (m) (0,25đ)
- Chu vi mảnh đất hình chữ nật là: (0,25đ) (163 + 107) x 2 = 540 (m) (0,25đ) Diện tích hình chữ nhật là: (0,25đ) 163 x 107 = 17441 (m2) (0,25đ) Đáp số: Chu vi 540 m (0,25đ) Diện tích 17441m (0,25đ) Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm 2021 - Đề số 3 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11? A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 Câu 3: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là: A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 Câu 4: (1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là: A. 999 B. 333 C. 112 D. 111 II. Tự luận (6 điểm)
- Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 15548 + 5244 3168 x 24 Câu 6: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a.32147 + 423507 x 2 b.609 x 9 - 4845 Câu 7: (1 điểm) Một hình chữ nhất có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Câu 8: (2 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Đáp án đề thi Toán lớp 4 học kỳ 1 năm 2021 - Đề số 3 I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1điểm Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C II. Tự luận Câu 3: 1 điểm Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúngkhông cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25điểm. Câu 4: 2 điểm. Mỗi phần 1 điểm a) 32147 + 423507 x 2 = 32147 + 847014 0,5 điểm = 879161 0,5 điểm b) 609 x 9 - 4845
- = 5481 - 4845 0,5 điểm = 636 0,5 điểm Câu 7: 1 điểm - Tính được diện tích ( 0,75 điểm) - Đáp số (0,25 điểm) Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính saithì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Câu 8: 2 điểm - Đổi đúng được 0,25 điểm - Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0,25 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm - Đáp số 0,5 điểm Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính saithì không được điểm. (Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó) HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ. Lưu ý - Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc sau: + 5,25 điểm làm tròn thành 5 điểm. + 5,5 điểm; 5,75 điểm làm tròn thành 6 điểm.