Bộ 5 đề khảo sát chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.
A. 42815
B. 128314
C. 85323
D. 812049
Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
A.48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ...............cm2
A. 4206 B. 42060 C. 4260cm2 D. 4260
Câu 4: Trong hình vẽ bên có:
A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt
B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn,
C. 4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn,
Câu 5: Mỗi ngăn giá sách xếp được 30 cuốn sách. Hỏi giá sách cần bao nhiêu ngăn để xếp hết 3210 cuốn?
A. 17 ngăn B. 170 ngăn C. 107 ngăn D. 1070 ngăn
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề khảo sát chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nang_cao.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề khảo sát chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000. A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049 Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 A.48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = cm2 A. 4206 B. 42060 C. 4260cm2 D. 4260 Câu 4: Trong hình vẽ bên có: A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, C. 4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
- D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, Câu 5: Mỗi ngăn giá sách xếp được 30 cuốn sách. Hỏi giá sách cần bao nhiêu ngăn để xếp hết 3210 cuốn? A. 17 ngăn B. 170 ngăn C. 107 ngăn D. 1070 ngăn Câu 6: Trong túi có 25 tờ giấy màu xanh và đỏ. Số giấy màu đỏ nhiều hớn số giấy xanh là 7 tờ. Hỏi có bao nhiêu tờ giấy xanh? A. 16 B. 9 C. 15 D. 10 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính a) 7673+796 b) 30211-4594 c) 673x408 d) 5674:56 Câu 2: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 35 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 40 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 25 phút cả hai vòi chảy được bao nhiêu lít nước. Câu 3: Cho n=a378b là một số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tìm tất cả các chữ số a,b để thay vao ta được số chia hết cho 3 và 4. Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B D A C B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
- Câu 2. (2 điểm) Đổi 1 giờ 25 phút = 85 phút. Sau 1 giờ 25 phút, vòi 1 chảy được: 35x85 = 2975(l). Sau 1 giờ 25 phút, vòi 2 chảy được: 40x85 = 3400(l) Sau 1 giờ 25 phút, cả 2 vòi chảy được: 2975+3400 = 6375(l) Đáp số:6375(l) Câu 3. (2 điểm) Vì n chia hết cho 4 nên 8b phải chia hết cho 4. Suy ra, b=0 hoặc 8. Vì n có 5 chữ số khác nhau nên b=0 hoặc b=9 - b = 0,n = a378b
- + Số a378b chia hết cho 3 thì a=3,6,9 + Số n có 5 chữ số khác nhau nên a=6 hoặc a=9 Ta được các số 63780 và 93780 thỏa mãn đề bài. - b = 4 , n = a378b + Số a378b chia hết cho 3 thì a=2,5 hoặc 8. + Số n có 5 chữ số khác nhau nên a=2 hoặc a=5 Ta được các số 23784 và 53784 thỏa mãn đề bài. Các số phải tìm là 63780; 93780; 23784; 53784. . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 2) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là: A.50 640 B.65 040 C.5 640 D. 6 540 Câu 2: Giá trị của biểu thức : x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = ? (với x + y = 20) A. 600 B. 400 C. 60 D. 40 Câu 3: Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4: Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đo bằng bao nhiêu m2 ?
- A. 15 m2 B. 20 m2 C. 25 m2 D. 400 m2 Câu 5: Chọn đáp án sai A. 5 tấn 15 kg = 5015 kg B. Một nửa thế kỉ và sáu năm = 56 năm C. 4 phút 20 giây = 420 giây D. Năm nhuận có 366 ngày Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là A. đường cao AH B. đường cao AC C. đường cao BC D. đường cao AB Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính : a. 372549 + 459521 b. 920460 - 510754 c. 2713 x 205 d. 1980 : 15
- Câu 2: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện : a. 20 x 190 x 50 = b. 769 x 85 – 769 x 75 Câu 3: Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 4 lớp Bốn, trong đó có 2 lớp mỗi lớp có 35 học sinh, 2 lớp còn lại mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Câu 4: Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số đó ? Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A C C A Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 2 điểm )Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm:
- Câu 2 ( 2 điểm) Mỗi đáp án đúng 1 điểm: a/- 20 x 190 x 50 = 20 x 50 x 190 = 1 000 x 190 = 190 000 b/- 769 x 85 – 769 x 75 = 769 x ( 85 – 75 ) = 769 x 10 = 7690 Câu 3( 2điểm): Số HS 2 lớp đầu : 35 x 2 = 70 ( học sinh ) Số HS 2 lớp sau : 33 x2 = 66 ( học sinh ) Trung bình mỗi lớp có số HS là : ( 70 + 66 ) : 4 = 34 ( học sinh )
- Đáp số : 34 ( học sinh ) Câu 4 ( 1điểm ): Giải cách 1 : 5 số lẻ liên tiếp mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị. Trung bình cộng là số ở giữa. Vậy 5 số đó là : 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105 Giải cách 2 Tổng 5 số là : 101 x 5 = 505 5 số lẻ liên tiếp mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị 5 lần số thứ I : 505 - ( 2+2+2+2+2+2+2+2+2+2) = 475 Số 1 : 475 : 5 = 97 Số 2 : 97 + 2 = 99 Số 3 : 99 + 2 = 101 Số 4 : 101 + 2 = 103 Số 5 : 103 + 2 = 105 Đáp số : 97 ; 99 ; 101 ; 103 ; 105 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4
- Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 3) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là: A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 2: Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là: A. 12 B. 102 C. 112 D. 510 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 = . dm2 là: A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69 Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg = kg là: A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075 Câu 5: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng Câu 6: Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Câu 1: Đặt tính rồi tính a) 6742+1528 b) 12341-234 c) 265x32 d) 14596:4 Câu 2: Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm . Hỏi căn phòng có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích mạch vữa không đáng kể. Câu 3: Xe thứ nhất chở 25 tấn hàng, xe thứ hai trở 35 tấn hàng. Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng ba xe. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tấn hàng. Câu 4: Tích sau có tận cùng bằng mấy chữ số 0 20x21x x29 Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B A D a,AB,CD ; b,AD D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm:
- Câu 2. (2 điểm): Diện tích một viên gạch là: 30x30 = 900(cm2). Diện tích căn phòng là: 200+900 = 180000(cm2)=18(m2) Đáp số: 18(m2) Câu 3. (2 điểm): Vì xe thứ ba chở bằng trung bình cộng ba xe nên tổng số hàng xe thứ nhất và thứ hai chở được gấp 2 lần số hàng xe thứ 3 chở được. Số hàng xe thứ 3 chở được là (25 + 35 ) : 2 = 30 (tấn)
- Đáp số: 30 tấn Câu 4. (1 điểm): Tích 20x21x x29 có 1 số tròn chục là 20 nên tận cùng bằng một chữ số bằng 0 Ta lại có: 25=5x5 nên hai thừa số này khi nhân với 2 số chẵn cho tích tận cùng bằng 2 chữ số 0 Vậy tích trên tận cùng bằng 3 chữ số 0 . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 4) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Số 7635672 được đọc là: A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. B.Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. C.Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai. Câu 2: Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau? A .7 B. 8 C. 9 D.1 Câu 3: 1 tấn = kg A. 100 B. 1000 C. 10000 D.10
- Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5: Trung bình cộng của 36 ; 42 và 57 là: A. 135 B. 45 C. 42 D. 54 Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: A. 12 B. 10 C. 15 D. 30 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 9876402 + 1285694 b. 649072 - 178526 c. 1334 x 376 d. 5867 : 17 Câu 2: Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng nào? b) Tính diện tích hình chữ nhật AMND? Câu 3: Một hình mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. Câu 4: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1 004 đơn vị .
- Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C B A B D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu : Câu 1. (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Kết quả của mỗi phép tính đúng a. 9876402 + 1285694 = 11162096 b. 649072 – 178526 = 470546 c. 1334 x 376 = 501 584 d. 5867 : 17 = 345 dư 2 Câu 2. (2 điểm) : a. (1 điểm) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng: AD, HC, MN b. (1 điểm) Diện tích hình chữ nhật AMND là 16 x 8 = 128 (cm2) Đáp số: 128 cm2 Câu 3. (2 điểm): Nửa chu vi hình chữ nhật là
- 256 : 2 = 128 (m) Chiều rộng hình chữ nhật dài là (128 – 20):2= 54 (m) Chiều rộng hình chữ nhật dài là 128 – 54 = 74 (m) Diện tích hình chữ nhật là 54 x 74 = 3996 (m2) Đáp số: 3996 m2 Câu 4. (1 điểm): Khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì số đó tăng 9 lần và 5 đơn vị Số cần tìm là (1004 – 5) : 9 =111 Đáp số: 111. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 5) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 35840 là: A. 50000 B. 500
- C. 5000 D. 500000 Câu 2: Trung bình cộng của các số 24, 30, 45 là: A. 31 B. 33 C. 32 D. 31 Câu 3: Số thích hợp vào chỗ trống: 6m7cm = A. 607 cm B. 6700 cm C. 6007 cm D. 670 cm Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 4 giờ 30 phút = phút A. 240 B. 312 C. 720 D. 270 Câu 5: Trong hình bên cạnh AD vuông với các cạnh là: A. AB và DC B. AB và BC C. BD và BC D. AC và CD Câu 6: Trong các góc sau góc nhọn là:
- A. Góc A B. Góc B C. Góc C D. Góc D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x a) x + 132 = 4615 b) x:15 = 627 Câu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 134 , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 16m . Tính diện tích hình chữ nhật đó. Câu 3: Cho biết số người của một đơn vị bộ đội nếu xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 hoặc hàng 9 đều vừa hết. Hỏi đơn vị bộ đội có bao nhiêu người? Biết số người nhiều hơn 425 và ít hơn 465 Câu 4: Có thể tìm được 2 số tự nhiên sao cho hiệu của chúng nhân với 18 được 1989 không? Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
- C B A C A D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.: Câu 2. (2 điểm): Chiều rộng của hình chữ nhật là: (134-16):2=59(m) Chiều dài của hình chữ nhật là: 134-59=75(m) Diện tích hình chữ nhật là: 59x75=4425(m2) Đáp số: 4425(m2) Câu 3. (2 điểm): Theo giả thiết ta có số người của đơn vị bộ đội là 1 số chia hết cho 2, 3, 5, 9. +) Số người chia hết cho 2 và 5 nên tận cùng là 0. +) Giữa 425 và 465 có các số 430, 440, 450, 460 tận cùng là 0. +) Trong các số 430, 440, 450, 460 chỉ có số 450 chia hết cho 3 và 9. Vậy số người của đơn vị là 450 người. Câu 4. (1 điểm): Ta thấy số nào nhân với số chẵn tích là 1 số chẵn. 18 là số chẵn mà 1989 là số lẻ.
- Vậy không có số nào thỏa mãn đề bài. Hết