Bộ 5 đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Giá trị của biểu thứclà:
Câu 2: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu 3: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ? A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m
Câu 4: Hiệu hai số 15, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là : A. 45 B. 27 C. 13 D. 15
Câu 5: Một cửa hàng lương thực đợt một bán 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Đợt hai bán 65 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả hai đợt cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 3530kg B. 3125kg C. 5050kg D. 6050kg
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để : là :
A. 15 B. 21 C. 4 D. 5
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nang_cao.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Giá trị của biểu thức là: Câu 2: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: Câu 3: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ? A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m Câu 4: Hiệu hai số 15, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là : A. 45 B. 27 C. 13 D. 15
- Câu 5: Một cửa hàng lương thực đợt một bán 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Đợt hai bán 65 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả hai đợt cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 3530kg B. 3125kg C. 5050kg D. 6050kg Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để : là : A. 15 B. 21 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tìm x biết: Câu 2 (3 điểm): Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Câu 3 (2 điểm): Tìm các phân số lớn hơn và khác với số tự nhiên , biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi ?. Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C B D D C Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Câu 1 (2 điểm): Câu 2 (3 điểm) : Hiệu số tuổi của hai mẹ con không thay đổi theo thời gian và luôn bằng 28 tuổi. Ta có sơ đồ tuổi hai mẹ con sau 3 năm Tuổi con sau 3 năm Tuổi mẹ sau 3 năm Dựa vào sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 1 = 4 (phần) Đáp số: 4 tuổi Câu 3 (2 điểm) :
- Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 2) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 Câu 2: Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 27 cm² C. 540cm² D. 54cm² Câu 3: Phân số gấp 4 lần phân số là: Câu 4: Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: A . 348, 7646 B. 255, 4230, 8070 C . 255, 348, 7646 D . 4230, 8070 Câu 5: Trong các phân số sau: , phân số nào nhỏ nhất ?
- Câu 6: Tìm x biết x + 18 = 57 - 30 A. x = 9 B. x = 12 C. x = 15 D. x = 18 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tính: Câu 2 (3 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta mở đường đi xung quanh vườn rộng 2m. Tính diện tích con đường đó. Câu 3 (2 điểm): Tổng của hai số lẻ bằng 84. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp. Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A B D C A Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Câu 1 (2 điểm): Câu 2 (3 điểm): Nửa chu vi mảnh vườn là: 150 : 2 = 75 m Ta có sơ đồ Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 (phần) Chiều rộng mảnh vườn là: 75 : 5 x 2 = 30 (m) Chiều dài mảnh vườn là: 75 - 30 = 45 (m) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 30 x 45 = 1350 (m2) Diện tích mảnh vườn không kể lối đi là (30 – 2)x(45 – 2) = 1204 (m2)
- Diện tích con đường là 1350 – 1204 = 146 (m2) Đáp số: 146 m2 Câu 3 (2 điểm): Hiệu của hai số : 7 x 2 = 14 Số thứ nhất là: (84 + 14 ) : 2 = 49 Số thứ hai là : 84 – 49 = 35 . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 3) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là: A. 572 B. 322 C. 233 D. 286 Câu 2: Hình bình hành có cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = kg g là: A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 Câu 4: Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là:
- A. 24 cm2 B. 126 cm2 C. 135 cm2 D.720 cm2 Câu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thủa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? A. 6 tạ B. 7 tạ C. 8 tạ D. 10 tạ Câu 6: Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tính: Câu 2 (3 điểm): Một cửa hàng nhận về một số quyến sách Toán 4. Trong hai lần bán hết số sách, biết lần hai bán nhiều hơn lần đầu số sách và sau hai lần bán cửa hàng còn lại 98 quyển sách. Hỏi a. Mỗi lần cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách b. Số sách cửa hàng nhận về là bao nhiêu quyển?
- Câu 3 (2 điểm): Tính nhanh a.54x113+45x113+113 b.256x236+256x256-256 Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B A C C D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Câu 2 (3 điểm) : Phân số chỉ số sách bán lần một Phân số chỉ số sách bán lần hai Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 4) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 7 và 43 < x < 55 A. 55 B. 49 C. 45 D. 50 Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số là: Câu 3: năm = tháng. A. 45 B. 30 C. 26 D. 76 Câu 4: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 57m, độ dài đường chéo thứ hai gấp đôi độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó? A. 114 m2 B. 3249 m2 C. 6498 m2 D. 1624 m2 Câu 5: Tỉ lệ bản đồ là 1: 50000 , độ dài thật là 7km. Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là: A. 14cm B. 14m C. 35cm D. 14dm Câu 6: Trong các số 28; 57; 450; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 28 B.450 C. 57 D. 250
- Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Câu 2 (3 điểm): Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 3 (2 điểm): Tính nhanh tổng sau Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C B B A B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) :
- Câu 2 (3 điểm): Theo bài ra ta có sơ đồ Theo sơ đồ ta thấy 3 lần số cây lớp 4A trồng là 120 –(5+5+8) = 102 (cây) Số cây lớp 4A trồng được là 102 : 3 = 34 (cây) Số cây lớp 4B trồng được là 34 + 5 = 39 (cây) Số cây lớp 4C trồng được là 39 + 8 = 47 (cây) Đáp số : 4A: 34 cây, 4B: 39 cây, 4C: 47 cây Câu 3 (2 điểm) : Nhân cả hai vế với 3 ta có
- Phân số chỉ số sách còn lại Số sách cửa hàng nhận về là Số sách bán lần thứ nhất là Số sách bán lần thứ hai là Đáp số: a. 196 quyển, 294 quyển b.588 quyển
- Câu 3 (2 điểm) : . Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 5) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: Câu 2: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 Câu 3: Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
- Câu 4: Bản đồ sân vận động thành phố Đông Hà vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét? A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8m2 9dm2 = cm2 A.80900 B. 890000 C.8900 D. 800900 Câu 6: Giá trị của biểu thức là: Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tìm x: a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36 b) 9 x ( x + 5 ) = 729 Câu 2 (3 điểm ): Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam? Câu 3 (2 điểm): Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?
- Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A A C A A B Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) : a. 1200: 24 - ( 17 - x) = 36 50 - ( 17- x) = 36 17 - x = 50 - 36 17 - x = 14 x = 17 - 14 x = 3 b. 9 × ( x + 5) = 729 x + 5 = 729 : 9 x + 5 = 81 x = 81 - 5 x = 76 Câu 2 (3 điểm): Nếu thêm 4 quả cam vào rổ thứ nhất thì 2 rổ bằng nhau. Suy ra rổ thứ hai nhiều hơn rổ thứ nhất 4 quả. Nếu thêm 24 quả vào rổ thứ nhất thì số cam rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam rổ thứ hai. Ta có sơ đồ:
- Nhìn vào sơ đồ ta thấy: Số cam ở rổ thứ nhất là: 20 : 2 - 4 = 6 ( quả) Số cam rổ thứ hai là: 6 + 4 = 10 ( quả) Đáp số: 6 quả ,10 quả Câu 3 (2 điểm) : Các số có 3 chữ số giống nhau là: 111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999. Các số: 111; 222; 333; 444; 555 bị loại Vì số: 555 - 543 < Còn lại ta có: 666 - 543 = 123 777 - 543 = 234 888 - 543 = 345 999 - 543 = 456 Vậy ta có 4 số là: 123; 234; 345; 456. Đáp số: 123; 234; 345; 456.