Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Biết số gồm bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị.
Số đó được viết là:
A. 7 903
B. 72 932
C. 720 932
D. 729 032
Câu 2. Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số chẵn?
A. 6 B. 7 C. 13 D. 8
Câu 3. Giá trị của biểu thức a + b - 135 với a = 500 và b = 200 là:
A. 562 B. 563 C. 564 D. 565
Câu 4. Góc đỉnh O cạnh OA, OC là góc: A
O C
A. vuông B. nhọn C. tù D. bẹt
Câu 5. Chữ số 2 ở số 345 234 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. hàng chục, lớp chục B. hàng trăm, lớp đơn vị C. hàng trăm, lớp trăm
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_sach_ket_noi_t.pdf
- Đáp án 5 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Biết số gồm bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị. Số đó được viết là: A. 7 903 C. 720 932 B. 72 932 D. 729 032 Câu 2. Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số chẵn? A. 6 B. 7 C. 13 D. 8 Câu 3. Giá trị của biểu thức a + b - 135 với a = 500 và b = 200 là: A. 562 B. 563 C. 564 D. 565 Câu 4. Góc đỉnh O cạnh OA, OC là góc: A O C A. vuông B. nhọn C. tù D. bẹt Câu 5. Chữ số 2 ở số 345 234 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. hàng chục, lớp chục B. hàng trăm, lớp đơn vị C. hàng trăm, lớp trăm Câu 6. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng nghìn thì được hai trăm bảy mươi nghìn? A. 259 000 B. 276 001 C. 270 001 D. 289 000
- Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: a) 7 500 – 1 500 x 5 b) (7 500 – 1 500) x 5 Bài 2. Viên đá hoa lát sàn nhà bạn Minh có dạng hình vuông. Độ dài cạnh của nó là 50 xăng – ti – mét. a) Tính chu vi và diện tích viên gạch đó ra đề - xi – mét vuông. b) Cần bao nhiêu viên gạch đó để lát sàn phòng ngủ có chiều dài là 3 m và chiều rộng là 2 m. Bài 3. Tìm x. Biết x là số tròn chục thoả mãn: a) x , <, = vào dấu ba chấm? a) 470 861 471 992 b) 1 000 000 999 999 Bài 6: Viết tất cả các số có hai chữ số mà hàng chục bằng 5. Có bao nhiêu số như vậy?
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số 65 243 được đọc là: A. Sáu mươi năm nghìn hai trăm tư ba B. Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba C. Sáu năm nghìn hai trăm bốn mươi ba D. Sáu lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba Câu 2. Cho biết 125 và 127 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Cho biểu thức ( 24 + b) × 3. Với b = 3 thì biểu thức có giá trị là: A. 72 B.27 C. 81 D. 27 Câu 4. Biểu thức nào có giá trị bé nhất? A. 20 000 + 1 000 × 6 B. 4 000 × 7 + 30 000 C. 90 000 + 2000 × 2 Câu 5. Trong các số: 567 312; 567 213; 576 321; 612 537. Số lớn nhất là: A. 567 312 B. 567 213 C. 576 321 D. 612 537 Câu 6. Góc nào là góc nhọn? D E N
- B A O B M H A. Góc đỉnh B B. Góc đỉnh O C. Góc đỉnh M Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: • Số 6 234 là số liền trước của 233. • Số 6 234 là số liền trước của 6 235. • Số lẻ liền sau của 6 455 là 6 457. Số 1 000 là số bé nhất có 4 chữ số. Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài 3. Nêu tên các góc có trong hình sau. E A B C Bài 4. Đọc các số sau: 830 678 456: 54 567 667: 34 456 678: 54 567 345: Bài 5. Từ các chữ số 5; 4; 3; 7 hãy viết tất cả các số chẵn có bốn chữ số, mỗi số có cả bốn chữ số đó. Bài 6. Đội Một trồng được 30 cây, đội Hai trồng được gấp đôi đội Một, đội Ba trồng nhiều hơn đội Một 20 cây. Cả ba đội trồng được là?
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7? A. 23 467 B. 23 746 C. 23 476 D. 23 467 Câu 2. Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang. A. Con lợn đen nặng kg. B. Con lợn trắng nặng kg. C. Con lợn khoang nặng kg. Câu 3. Chu vi hình vuông có cạnh là 49 cm là: A. 98 cm B. 98 C. 196 cm D. 196 Câu 4. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: A. 99 B. 98 C. 97 D. 96 Câu 5. Làm tròn đến hàng chục số bé nhất trong các số lẻ 123, 645, 133, 121 thì được số nào? A. 130 B. 120 C. 140 D. 650 Câu 6. Đội Một trồng được 30 cây, đội Hai trồng được gấp đôi đội Một, đội Ba trồng nhiều hơn đội Một 20 cây. Cả ba đội trồng được là: A. 140 cây B. 100 cây C. 110 cây D. 120 cây Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Số liền trước Số đã cho Số liền sau 6 779 6 678 5 464 Bài 3. Cho các số: 3106, 6165, 3298, 4 289, 4 388. Hãy sắp xếp theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: Bài 4: Tính giá trị của biểu thức 135 × + 127. a) Với a = 6 b) Với a = 8 Bài 5: Tuổi của Hoa là số bé nhất có hai chữ số. Tuổi của Mai hơn Hoa 2 tuổi. Tuổi bố bằng ba lần tuổi của Hoa và Mai cộng lại. Tính tổng số tuổi của ba bố con. Bài 6: Từ các chữ số 5; 0; 3; 8 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số được làm tròn đến hàng chục.
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 45 cm, chiều rộng 20 cm là: A. 130 cm B. 900 cm C. 65 cm D. 56 cm Câu 2. Số nào bé nhất trong các số sau? A. 1 346 B. 12 487 C. 84 689 D. 93 451 Câu 3. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 13 cm, chiều rộng 34 cm là: A. 94cm B. 92 C. 92 cm D. 94 Câu 4. Cho biểu thức: A = a + b. Nếu tăng mỗi số hạng lên 22 đơn vị thì giá trị biểu thức A tăng lên bao nhiêu dơn vị? A. 22 B. 44 C. 42 D. 24 Câu 5. Hình tam giác có ba cạnh lần lượt là 34 cm, 45 cm, 50 cm. Chu vi hình tam giác là: A. 129 cm B. 129 C. 258 D. 258 cm Câu 6. Hình bên có mấy góc nhọn? A C B H A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Bài 1. Một người đã mua một hộp bút chì màu giá 8 000 đồng, hai hộp bút sáp màu mỗi hộp giá 12 000 đồng. Hỏi người đó phải trả cô bán hàng bao nhiêu tiền? Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng 1 nửa chiều dài. Một hình vuông có chu vi bằng 64 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình vuông bao nhiêu xăng- ti- mét? Bài 3. Nêu giá trị của chữ số 9 trong các số sau: 952 431 678; 719 345 674; 456 982; 123 456 789 Bài 4. a) Từ các chữ số 3, 1,7 hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó. b) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 5. Từ các chữ số 5; 4; 3; 7 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số có cả bốn chữ số đó. Bài 6. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số là 5? Chúc các em học tốt!
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 5 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số lớn nhất trong các số trên là: A. 8 204 B. 8 454 C. 4 887 D. 8 840 Câu 2. Số nào là số chẵn? A. 567 B. 765 C. 766 D . 767 Câu 3. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 15 cm là: A. 38 cm B. 76 C . 76 cm D. 38 Câu 4. Giá trị chữ số 3 trong số 132 456 là: D. 30 000 A. 3 00 B. 3 000 C. 30 Câu 5. Số 1 trăm triệu có mấy chữ số 0 tận cùng? A. 5 B . 6 C. 7 D. 8 Câu 6. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được ba trăm nghìn? A. 249 000 B. 290 001 C. 240 001 D. 239 000 Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Một quyển truyện có giá 36 000 đồng, giá một cặp sách nhiều hơn giá một quyển truyện 114 000 đồng. Bố mua cho Lan một quyển truyện và một cặp sách. Hỏi: a) Bố phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? b) Bố đưa cho người bán hàng 200 000 đồng thì người bán hàng phải trả lại cho bố bao nhiêu tiền?
- Câu 2. Trong dịp Tết, lớp 4A tham gia trồng cây. Số cây hoa trồng được là số lẻ lớn nhất có hai chữ số, số cây bóng mát trồng được ít hơn số cây hoa 14 cây. Hỏi lớp 4A trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó. Bài 4: Tìm một số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Bài 5. Tú nghĩ ra một số. Tú lấy số đó trừ đi số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau thì được số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Số Tú nghĩ là: Bài 6. Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3? Chúc các em học tốt!