Bộ 5 đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1. Cho các số 890, 876, 653, 899, 653. Dãy số đã cho có bao nhiêu số lẻ?

A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số

Câu 2. Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là?

A. 35 B. 405 C. 145 D. 45

Câu 3. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?

A. XX B. XVII C. XIV D. XVII

Câu 4. Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là

A. 868 B. 400 C. 300 D. 217

II. Phần tự luận: (6 điểm)

Bài 1.
(2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) b)

c) Bài 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:104562 458273 + d)693450 168137 -
a) b)

Bài 3. (2 điểm) Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái.

Bài 4. (1 điểm)

Bình có 15 cái kẹo. Minh có 24 cái kẹo. Biết Lan Anh có số kẹo nhiều hơn trung bình cộng cả ba bạn là 3 cái kẹo. Hỏi Lan Anh có bao nhiêu cái kẹo?

1988 14 : 125 123 ´

4 378 25 ´ ´ 214 53 214 43 ´ - ´

pdf 7 trang Mạnh Đạt 19/01/2024 2200
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_sach_canh_dieu_co_d.pdf
  • pdfĐáp án 5 đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 Sách Cánh diều (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - BỘ CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Cho các số 890, 876, 653, 899, 653. Dãy số đã cho có bao nhiêu số lẻ? A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số Câu 2. Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là? A. 35 B. 405 C. 145 D. 45 Câu 3. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. XX B. XVII C. XIV D. XVII Câu 4. Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là A. 868 B. 400 C. 300 D. 217 II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 1988: 14 b) 125´ 123 c) 104562+ 458273 d) 693450- 168137 Bài 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4´´ 378 25 b) 214´- 53 214 ´ 43 Bài 3. (2 điểm) Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái. Bài 4. (1 điểm) Bình có 15 cái kẹo. Minh có 24 cái kẹo. Biết Lan Anh có số kẹo nhiều hơn trung bình cộng cả ba bạn là 3 cái kẹo. Hỏi Lan Anh có bao nhiêu cái kẹo?
  2. ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2. Tìm giá trị của 56´n + m biết n = 12 và m = 450 A. 1 122 B. 1 200 C. 1 250 D. 1 520 Câu 3. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 4. 3 tấn 50 kg = kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3050 B. 30 005 C. 350 D. 305 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 386 154 + 260 765 b) 726 485 – 52 936 c) 308 × 563 d) 5 176 : 35 Bài 2. (1 điểm) Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài 4. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:
  3. I A B O C D P K a) Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng và đường thẳng b) Đường thẳng AB song song với đường thẳng
  4. ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Cho a = 8 264; b = 1 459. Thì giá trị biểu thức: a + b =? A. 6805 B. 1459 C. 8264 D. 9723 Câu 2. Số 9 760 345 gồm: A. 97 triệu, 60 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. B. 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. C. 9 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. D. 97 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. Câu 3. Trung bình cộng của các số 45, 55 và 80 là: A. 50 B. 60 C. 65 D. 70 Câu 4. Tính giá trị biểu thức sau: 124 567 + 67 891 – 145 672 A. 46 786 B. 56 876 C. 47 686 D. 87 656 II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 32 tấn 10kg = 3210 kg b) 3 m 6 dm = 36 dm 1 c) 5 phút 35 giây = 335 giây d) thế kỉ = 20 năm 5 Bài 2. (2 điểm) Một tổ sản xuất có 25 công nhân. Tháng thứ nhất tổ đó làm được 954 sản phẩm, tháng thứ hai làm được 821 sản phẩm, tháng thứ ba làm được 1 350 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó trung bình mỗi công nhân của tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài 3. (1 điểm) Hiện nay hai chị em của Lan và Hoa có chung 21 tuổi. Biết Lan hơn Hoa 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay? Bài 4. (1 điểm) Tìm số bị chia, số chia nhỏ nhất sao cho phép chia đó có thương là 6 và số dư là 33.
  5. ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số tự nhiên gồm 2 triệu, 7 trăm nghìn, 3 trăm, 8 chục và 9 đơn vị viết là: A. 27 389 B. 270 389 C. 2 070 389 D. 2 700 389 Câu 2. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: A. Góc O B. Góc N C. Góc D. Không có góc nào Câu 3. Chọn số thích hợp vào chỗ trống: a) 5 tấn 6 tạ = . kg. A. 56 B. 560 C. 5 600 D. 56 000 b) 2 giờ 15 phút = phút A. 215 B. 135 C. 2150 D. 2015 Câu 4. Chọn đáp án đúng nhất: a) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ . A. IX B. X C. XI D. XII b) 2 m2 3dm2 = dm2 A. 23 B. 203 C. 230 D. 2300 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 789 × 234 b) 8192 : 64 Bài 2. (2 điểm) Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 238 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 96 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
  6. Bài 3. (2 điểm) Một trang trại chăn nuôi có 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mỗi loại? Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận lợi nhất. 35 × 50 + 35 × 49 + 35
  7. ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 . B. 4 020 420 . C. 402 420 D. 240 240 Câu 2. Số nào trong các số sau số có chữ số 8 biểu thị cho 80 000? A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286 Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = kg là: A. 78 kg B. 780kg C. 7008kg D. 708kg Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là: A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 324 489 + 446 357 b) 986 769 – 342 538 c) 287´ 24 d) 13068 : 27 Bài 2. (1 điểm) Tìm x a) x + 2581 = 4621 b) x – 935 = 532 Bài 3. (2 điểm) Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 4. (1 điểm) Tìm một chữ số điền vào ô trống để có kết quả: