Bộ 5 đề thi chất lượng giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. fifth B. eight C. eleven D. one
2. A. November B. Sunday C. Friday D. Monday
3. A. Vietnam B. country C. America D. Australia
4. A. write B. kite C. fly D. listen
Exercise 2: Chọn đáp án đúng
1. – What can you do? – I can _____________.
A. skip
B. swimming
C. to play badminton
D. cooking
2. – What are they doing? – They _____________.
A. is writing a dictation
B. are writing a dictation
C. write a dictation
D. to write a dictation
3. – What day is it today? – It is _____________.
A. the seven of June
B. the tenth of August
C. second of December
D. third of March
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi chất lượng giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_thi_chat_luong_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_nam.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề thi chất lượng giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi chất lượng Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 1) Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. fifth B. eight C. eleven D. one 2. A. November B. Sunday C. Friday D. Monday 3. A. Vietnam B. country C. America D. Australia 4. A. write B. kite C. fly D. listen Exercise 2: Chọn đáp án đúng 1. – What can you do? – I can ___. A. skip B. swimming C. to play badminton D. cooking 2. – What are they doing? – They ___. A. is writing a dictation B. are writing a dictation C. write a dictation D. to write a dictation
- 3. – What day is it today? – It is ___. A. the seven of June B. the tenth of August C. second of December D. third of March 4. – Thank you so much. –___. A. Not much. B. No thanks. C. Yes, please. D. You’re welcome. Exercise 3: Dùng các từ cho sẵn hoàn thành đoạn hội thoại sau playing What listening flying A: I have a new kite. Let’s fly it. B: I’m sorry but I don’t like (1) ___ kites. A: (2) ___ do you like doing? B: I like (3) ___ to music and (4) ___ football. What about you? A: I like playing football, too. B: Ok. Let’s play. 1. 2. 3. 4. Exercise 4: Read and write T/ F
- Hello, my name is Akio. I am from Japan. I’m Japanese. I speak Japanese and English. My school is an international school. It is Rose International School. I have got a lot of friends. There are twenty students in my class. They are from different countries. Linda is from England. She is English. Jack and Jill are from the USA. They are American. Meimei is from Malaysia. She is Malaysian. Alex is from Australia. We often play badminton, play hide-and-seek together. It is a lot of fun. TRUE or FALSE? 1. She is Akio. 2. She is Vietnamese. 3. Her school is International School. 4. Her class has got twelve students. 5. Her friends are from Vietnam. 6. Jack is from America. 7. Meimei isn’t Japanese. 8. Alex is Australian. 9. They play games together. 10. They are happy. Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. old/ How/ she/is/? 2. 5 people/ There/ are/ in my/ family/.
- 3. you/ play/ Can/ piano/ the/? 4. is/ My/ Japan/ from/ teacher. Đáp án & Thang điểm Exercise 1: 1. A 2. A 3. B 4. B Exercise 2: 1. A 2. B 3. B 4. D Exercise 3: 1. flying 2. What 3. listening 4. playing Exercise 4: 1. T 2. F 3. T 4. F 5. F 6. T 7. T 8. T 9. T 10. T Dịch đoạn văn Xin chào, tôi tên là Akio. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật Bản. I nói tiếng Nhật và tiếng Anh. Trường của tôi là trường quốc tế. Nó tên là trường Quốc tế Hoa hồng. Tôi có rất nhiều người bạn. Lớp tôi có 20 học sinh. Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Linda đến từ nước Anh. Cô ấy là người Anh. Jack và Jill đến từ nước Mỹ. Họ là người Mỹ. Meimei đến từ Malaysia. Cô ấy là người Malaysia. Alex đến từ nước Úc. Chúng tôi thường xuyên chơi cầu lông, và chơi trốn tìm với nhau. Điều đó thì rất thú vị.
- Exercise 5: 1. How old is she? 2. There are 5 people in my family. 3. Can you play the piano? 4. My teacher is from Japan. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi chất lượng Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 2) Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. Math B. Name C. English D. Vietnamese 2. A. Where B. What C. Why D. Can 3. A. Country B. Singapore C. China D. Australia 4. A. Cook B. Play C. Go D. Would 5. A. Birthday B. Monday C. Friday D. Thursday 6. A. Was B. Am C. Is D. Are 7. A. On B. To C. Be D. For 8. A. Japanese B. America C. Cambodia D. Malaysia Exercise 2: Cho dạng đúng của các động từ sau 1. He can (climb) ___ the trees.
- 2. When (be) ___ your birthday? 3. I (stay) ___ at home yesterday. 4. What ___ they (do) ___ now? 5. They (play) ___ the piano now. 6. Today she (have) ___ English and history. 7. What day (be) ___ it today? 8. Tommy and Vicky (be) ___ from Korea. Exercise 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B A B 1. What is Mr. Long doing? a, Yes, he can. 2. When is his birthday? b, I am from Vietnam. 3. Where are you from? c, I like dancing and singing. 4. Where were you yesterday? d, His birthday is in October. 5. Can he cook? e, She is Japanese. 6. What is Hanna’s nationality? f, I was at home yesterday. 7. What do they have on Wednesday? g, He is teaching a lesson. 8. What do you like doing? h, They have Math and PE. Exercise 4: Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước do name What an too Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___? Clara: My name is Clara. Nice to meet you. Bob: Nice to meet you, (2) ___.
- Clara: What is your nationality? Bob: I’m American. (3) ___ about you? Clara: I’m English. Can you sing (4) ___ English song? Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar? Clara: Yes, I (5) ___. I want to learn to play it. Bob: I can teach you. Clara: That’s great. Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do? ___? 2. Can/ football/ you/ play? ___? 3. email/ an/ I/ writing/ am. ___. 4. She/ very/ cooking/ much/ likes. ___. Đáp án & Thang điểm Exercise 1: 1. B 2. D 3. A 4. D 5. A 6. A 7. C 8. A Exercise 2: 1. Climb 2. Is 3. Stayed 4. Are-doing
- 5. Are playing 6. Has 7. Is 8. Are Exercise 3: 1 – g 2 - d 3 - b 4 - f 5 – a 6 - e 7 - h 8 – c Exercise 4: 1. name Câu hỏi tên bạn là gì là “what’s your name?” 2. too “Too” có nghĩa là “cũng”, dùng khi nhắc lại ý giống ng trước. 3. What Để hỏi người kia cùng câu hỏi, ta dùng “what about you?” (còn bạn thì sao?) 4. an An đứng trước nguyên âm “e” của từ English. 5. do Câu hỏi là do thì câu trả lời cũng phải là do. Exercise 5: 1. What subjects do you have today? 2. Can you play football? 3. I am writing an email. 4. She likes cooking very much. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi chất lượng Giữa học kì 1
- Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 3) Exercise 1: Viết các tháng trong năm theo đúng thứ tự MAY DECEMBER JUNE FEBRUARY OCTOBER APRIL MARCH JULY SEPTEMBER JANUARY AUGUST NOVEMBER 1. ___ 7. ___ 2. ___ 8. ___ 3. ___ 9. ___ 4. ___ 10. ___ 5. ___ 11. ___ 6. ___ 12. ___ Exercise 2: Chọn từ khác loại 1. A. ski B. skip C. school D. skate 2. A. he B. her C. you D. they 3. A. flag B. Malaysia C. Singapore D. China 4. A. nice B. name C. class D. pupil Exercise 3: Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng
- 1. What is your birthday? ___ 2. What is she name? ___ 3. I don’t go to school at Sunday. ___ 4. Tom have an Art class today. ___ Exercise 4: Chọn đáp án đúng 1. Where are you from, Tom? ___ from America. A. I am B. My name C. You are D. Her name 2. Hello, my ___ is Mary. A. name B. name’s C. named D. names 3. This ___ my friend, Linda. She is from England. A. is B. are C. was D. were 4. ___ is the date today? A. Where B. What C. When D. How 5. ___to meet you, too. A. Fine B. She C. They D. Nice 6. Where are you from? A. I’m from Malaysia.
- C. I’m an Japanese. B. I from Japan. D. I Malaysian. 7. you sing? , I can. A. Can/ No B. Cannot/ Yes C. Can/ Yes D. Can/ Not 8. My birthday is on the of October. A. Thursday B. two C. ten D. fifth Exercise 5: Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em Gợi ý: - What’s your name? - How old are you? - When is your birthday? - What subject do you like? - What can you do? ___ ___ ___ ___ Đáp án & Thang điểm Exercise 1: 1. January 2. February 3. March 4. April
- 5. May 6. June 7. July 8. August 9. September 10. October 11. November 12. December Exercise 2: 1. C 2. B 3. A 4. A Exercise 3: 1. What ⇒ When 2. she ⇒ her 3. at ⇒ on 4. have ⇒ has Exercise 4: 1. A 2. A 3. A 4. B 5. D 6. A 7. C 8. D Exercise 5: Đoạn văn gợi ý Hi. My name is Ping. I’m 9 years old. My school is Nguyen Trai primary school. I like English and Math. I can sing English song. Nice to meet you. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi chất lượng Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 4)
- Exercise 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A. pupil B. music C. sun D. student 2. A. football B. book C. good D. food 3. A. Monday B. come C. from D. some 4. A. skate B. can C. may D. date Exercise 2: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống 1. It’s n_ce t_ meet _ou. 2. I’m a p_p_ _. 3. W_ere a_ _ you f_om? 4. T_ _ay is S_nd_y. 5. Tha_ _ you very _uch. 6. My b_ thday is in Fe_ _uary. Exercise 3: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh ☐ Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now. ☐ Nice to meet you, Tom. Where are you from? ☐ Yes, I am. I love learning Vietnamese. ☐ No, I can’t speak it fluently. ☐ Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil? ☐ Hey, Anna. This is my friend, Tom. ☐ Wow! Can you speak Vietnamese? Exercise 4: Dựa vào tranh và hoàn thành câu
- 1. He comes from ___. 2. I cannot ___. 3. My birthday is ___ March. 4. I go to Quang Trung ___ school. Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. you/ What/ nationality/ are?
- ___ . 2. have/ They/ Tuesday/ Math/ on. ___ . 3. play/ She/ cannot/ baseball. ___ . 4. it/ day/ What/ today/ is/? ___ . Đáp án & Thang điểm Exercise 1: 1. C 2. D 3. C 4. B Exercise 2: 1. It’s nice to meet you. 2. I’m a pupil. 3. Where are you from? 4. Today is Sunday. 5. Thank you very much. 6. My birthday is in February. Exercise 3: 1. Hey, Anna. This is my friend, Tom. 2. Nice to meet you, Tom. Where are you from?
- 3. Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now. 4. Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil? 5. Yes, I am. I love learning Vietnamese. 6. Wow! Can you speak Vietnamese? 7. No, I can’t speak it fluently. Exercise 4: 1. He comes from China. 2. I cannot swim. 3. My Birthday is in March. 4. I go to Quang Trung primary school. Exercise 5: 1. What nationality are you? 2. They have Math on Tuesday. 3. She cannot play baseball. 4. What day is it today? Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi chất lượng Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 5) Exercise 1: Chọn từ khác loại
- 1. A. Sunday B. Birthday C. Saturday D. Wednesday 2. A. school B. go C. come D. have 3. A. December B. October C. Australia D. March 4. A. cook B. skip C. skate D. can Exercise 2: Chọn đáp án đúng 1. My father often to work at 7:30. A. go B. gos C. goes D. going 2. We usually English on Monday. A. have B. has C. to have D. haves 3. He can . the piano very well. A. play B. playing C. to play D. plays 4. Lili and Alan . homework at 7 o’clock. A. do B. dos C. does D. to do 5. Her friends like after school. A. going B. having C. skating D. getting 6. Nam .TV at 3p.m every day. A. watch B. watchs C. watches D. watching Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. very/ can/ brother/ high/ My/ jump.
- ___ . 2. What/ he/ have/ today/ does/ subject? ___ ? 3. Math/ When/ have/ we/ do? ___ ? 4. from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary. ___ . Exercise 4: Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau 1. He can plays the piano. ___ 2. Where do you from? ___ 3. It are on the fifth of April. ___ 4. Do you have History in Thursday? ___ Exercise 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh 1. Cô ấy là một học sinh. ___ 2. Anh ấy đến từ nước Mỹ. ___ 3. Cảm ơn bạn rất nhiều. ___
- 4. Hôm nay là thứ mấy? ___ Đáp án & Thang điểm Exercise 1: 1. B 2. A 3. C 4. D Exercise 2: 1. C 2. A 3. D 4. A 5. C 6. C Exercise 3: 1. My brother can jump very high. 2. What subject does he have today? 3. When do we have Math? 4. I go to primary school from Monday to Friday. Exercise 4: 1. plays ⇒ play 2. do ⇒ are 3. are ⇒ is 4. in ⇒ on Exercise 5: 1. She is a pupil. 2. He comes from America. 3. Thank you very much. 4. What day is it today?