Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng (Có đáp án)

II. Tìm lỗi sai và sửa.
1. When are Linh birthday?
2. What is he name?
3. I go to school in Monday.
4. Linda have birthday party today.
5. I am in Nha Trang next holiday.
III. Chọn đáp án đúng
1. Where is Peter from? __________ from England.
A. I am
B. She is
C. He is
D. He are
2. Good morning. This is my friend, her __________ Mary.
A. name
B. name’s
C. named
D. names
3. This ______ Akiko. She is from Japan.
A. is
B. are
C. was
D. were
4. ________ day is the it today?
A. Where
B. What
C. When
D. How
5. _________to meet you again.
A. Nine
B. She
C. They
D. Nice
6. What is your nationality?
A. I’m from Malaysia.
C. I’m Japanese.
B. I from Japan.
D. I Malaysian.
docx 9 trang Mạnh Đạt 07/02/2024 2640
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_5_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng (Có đáp án)

  1. BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TIẾNG ANH 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021-2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG 1. Đề số 1 I. Chọn từ khác loại. 1. A. school B. skate C. play D. sing 2. A. she B. he C. them D. it 3. A. Malaysian B. Chinese C. Japanese D. Paris 4. A. high B. tall C. short D. fine 5. A. playing B. morning C. singing D. going II. Tìm lỗi sai và sửa. 1. When are Linh birthday? 2. What is he name? 3. I go to school in Monday. 4. Linda have birthday party today. 5. I am in Nha Trang next holiday. III. Chọn đáp án đúng 1. Where is Peter from? ___ from England. A. I am B. She is C. He is D. He are 2. Good morning. This is my friend, her ___ Mary. A. name B. name’s C. named D. names 3. This ___ Akiko. She is from Japan. A. is B. are C. was D. were 4. ___ day is the it today?
  2. A. Where B. What C. When D. How 5. ___to meet you again. A. Nine B. She C. They D. Nice 6. What is your nationality? A. I’m from Malaysia. C. I’m Japanese. B. I from Japan. D. I Malaysian. 7. you draw? , I can't. A. Can/ No B. Cannot/ Yes C. Can/ Yes D. Can/ Not 8. My birthday is on the fifth ___ October. A. in B. at C. on D. of IV. Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em. Đoạn văn bao gồm các ý dưới đây: - What’s your name? - How old are you? - When is your birthday? - What subject do you like? - What can you do? ĐÁP ÁN I. Chọn từ khác loại. 1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - D; 5 - B; II. Tìm lỗi sai và sửa.
  3. 1 - are thành is; 2 - he thành his; 3 - in thành on; 4 - have thành has; 5 - am thành will be; III. Chọn đáp án đúng 1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - D; 6 - C; 7 - A; 8 - D; IV. Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em. 2. Đề số 2 I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. Linh/ subjects/ today/ What/ have/ does? ___? 2. Can/ a / bike/ you/ ride? ___? 3. letter/ a/ I/ writing/ am/ now. ___. 4. He/ very/ cooking/ much/ hates. ___. II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác. 1. A. music B. build C. cut D. student 2. A. foot B. book C. good D. moon 3. A. Sunday B. come C. home D. some 4. A. holiday B. many C. stay D. date III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống 1. N_ce t_ see _ou again. 2. She is a p_p_ _ in Cau Giau primary. 3. W_ere a_ _ you f_om? - I am from Ha Noi. 4. T_ _ay is W_dn_sd_y. 5. I'm f_ne, tha_ _ you. 6. My br_ thday is in De_ _mber. IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa MAY DECEMBER JUNE FEBRUARY OCTOBER APRIL
  4. MARCH JULY SEPTEMBER JANUARY AUGUST NOVEMBER Tháng 1 - Tháng 2 - Tháng 3 - Tháng 4 - Tháng 5 - Tháng 6 - Tháng 7 - Tháng 8 - Tháng 9 - Tháng 10 - Tháng 11 - Tháng 12 - ĐÁP ÁN I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1 - What does Linh have subjects today? 2 - Can you ride a bike? 3 - I am writing a letter now. 4 - He hates cooking very much. II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác. 1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - B; III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống 1. Nice to see you again. 2. She is a pupil in Cau Giau primary. 3. Where are you from? - I am from Ha Noi. 4. Today is Wednesday. 5. I'm fine, thank you. 6. My brithday is in December. IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa Tháng 1 - JANUARY Tháng 2 - FEBRUARY Tháng 3 - MARCH Tháng 4 - APRIL Tháng 5 - MAY Tháng 6 - JUNE Tháng 7 - JULY Tháng 8 - AUGUST Tháng 9 - Tháng 10 - OCTOBER Tháng 11 - NOVEMBER Tháng 12 - DECEMBER SEPTEMBER 3. Đề số 3 I. Chọn từ khác loại. 1. A. Science B. Vietnam C. English D. Vietnamese 2. A. Well B. What C. Who D. Why 3. A. map B. photo C. poster D. Australia 4. A. Cook B. walk C. Go D. Does
  5. 5. A. today B. Monday C. Friday D. Thursday II. Cho dạng đúng của các động từ sau 1. She cannot (climb) ___ the wall. 2. When (be) ___ her birthday? 3. I (visit) ___ my grandparents yesterday. 4. What ___ he (do) ___ now? 5. She (play) ___ the guitar now. III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B A B 1. What is Mrs. Lan doing? a, No, she cann't. 2. Where are you from? b, They have Math and PE. 3. Can your sister cook meal? c, She is English. 4. What is Emma’s nationality? d, She is playing the piano. 5. What do they have on Monday? e, I am from Hanoi, Vietnam. IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước. Do; name; and; sing; meet; Anna: Hi. I’m Anna. What’s your (1) ___? Tom: My name is Tom. Nice to meet you. Anna: Nice to (2)___you, too. Tom: What is your nationality? Anna: I’m English. (3) ___ you? Tom: I’m American. Can you (4) ___ any English songs? Anna: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the piano? Tom: Yes, I (5) ___. I want to learn to play it. Anna: I can teach you. Tom: That’s great. ĐÁP ÁN I. Choose the odd one out. 1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - D; 5 - A; II. Cho dạng đúng của các động từ sau 1 - climb; 2 - is; 3 - visited; 4 - is he doing; 5 - is playing; III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B 1 - d; 2 - e; 3 - a; 4 - c; 5 - b; IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước.
  6. 1 - name; 2 - meet; 3 - and; 4 - sing; 5 - do; 4. Đề số 4 I. Choose the odd one out. 1. A. Monday B. today C. Friday D. Wednesday 2. A. kite B. paper plane C. play D. Maths 3. A. old B. beautiful C. small D. can 4. A. London B. France C. England D. Viet Nam 5. A. ruler B. school C. notebook D. rubber II. Read the passage and answer the question. My name is Huong. I’m in grade 4. Today is Monday. I go to school five days a week, from Monday to Friday. I do not go to school on Saturdays and Sundays. At weekend, I go shopping with my parents and visit my grandparents. I like my school very much because I can meet my friends and learn the interesting subjects. 1. What is the day today? 2. Does Huong go to school on Sundays? 3. Why does she like her school? 4. What does she do at weekend? 5. Which grade is she in? III. Choose the correct answer. 1. Where are you from, Tom? He is ___ Paris. A. in B. from C. at D. on 2. ___ to meet you, too. A. Nice B. Fine C. She D. Nine 3. ___ nationality is he? - He is English. A. How B. How C. What
  7. D. Where 4. How old is Lisa? She is ___ years old. A. Nice B. Fine C. See D. Nine 5. She has Maths ___ English on Tuesday. A. but B. or C. for D. and IV. Reorder the word to make sentence. 1. you/ have/ When/ P.E/ do/? ___ 2. afternoon/ school/ go/ to/ I/ in/ the/ . ___ 3. I/ ./ well/ very/ am ___ 4. Ha Noi/ ? / Is/ school/ his/ in/ ___ 5. class/ in/ is/ What/ Linh/? ___ ĐÁP ÁN I. Choose the odd one out. 1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A; 5 - B; II. Read the passage and answer the question. 1 - It is Monday. 2 - No, she doesn't. 3 - Because she can meet her friends and learn the interesting subjects. 4 - She goes shopping with her parents and visits his grandparents. 5 - She is in grade 4. III. Choose the correct answer. 1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - D; 5 - A; IV. Reorder the word to make sentence. 1 - When do you have P.E?
  8. 2 - I go to school in the afternoon. 3 - I am very well. 4 - Is his school in Ha Noi 5 - What class is Linh in? 5. Đề số 5 Reorder the word to make the correct sentence. 1. to/ you,/ see/ too./ Nice 2. See/ soon./you 3. Tom/ are/ How/ you,/ ? 4. I’m/ morning./ Linh./ Good 5. afternoon,/ Good/ Ms. Mai Anh. Read and do the tasks below. Hello, my name is Akio. I am from Japan. I’m Japanese. I speak Japanese and English. My school is an international school. It is Rose International School. I have got a lot of friends. There are twenty students in my class. They are from different countries. Linda is from England. She is English. Jack and Jill are from the USA. They are American. Tony is from Australia. He is Australian. Alex is from France, but her mom is from Vietnam. She is French. We often play badminton and hide and seek together in our free time. I like living and studying here so much. Read and decide if each statement is true or false. 1. Her name is Akio. 2. Akio is Chinese. 3. Her school is International School. 4. Her class has got 12 students. 5. Her friends are from Vietnam. Complete the passage, using the words in the box. Winter; beach; hobbies; likes; fly kites; can’t; photos; This is my friend. Tim. He likes to play in (1)___. He can skate and he can (2)___. Amy is my good friend, too. She doesn't like winter. She (3)___ summer. She can swim but she (4)___paint. She can go to the (5)___in summer. She can take many nice (6)___. Amy has many (7)___in summer.
  9. ĐÁP ÁN Reorder the word to make the correct sentence. 1 - Nice to see you, too. 2 - See you soon. 3 - How are you, Tom? 4 - Good morning, I'm Linh. 5 - Good morning, Ms. Mai Anh Read and do the tasks below. 1 - True; 2 - False; 3 - True; 4 - False; 5 - False; Complete the passage, using the words in the box. 1 - winter; 2 - fly kites; 3 - likes; 4 - can't; 5 - beach; 6 - photos; 7 - hobbies;