Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
(M1)
- Số: 7.312.406 đọc là:
A. Bảy tỉ ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị
B. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị
C. Bảy trăm triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị
D. Bảy mươi triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn
vị
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
(M1)
Số: Năm trăm triệu không trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn
vị được viết là:
A. 500.041.200
B. 50.041.200
C. 500.041.002
D. 5.041.002
Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn (M2)
1942; 1978; 1952; 1984
pdf 21 trang Mạnh Đạt 07/02/2024 1460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_c.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1) - Số: 7.312.406 đọc là: A. Bảy tỉ ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị B. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị C. Bảy trăm triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị D. Bảy mươi triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị Câu 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1) Số: Năm trăm triệu không trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn vị được viết là: A. 500.041.200 B. 50.041.200 C. 500.041.002 D. 5.041.002 Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn (M2) 1942; 1978; 1952; 1984
  2. Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M3) a/ 186.954 + 247.436 b/ 13.546 x 30 Câu 5: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1) 6 tấn = kg. Số điền đúng vào chỗ chấm là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 6.000 Câu 6: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M2) 2 phút 10 giây = giây. Số điền đúng vào chỗ chấm là: A. 30 B. 210 C. 130 D. 70 Câu 7: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M3) Trung bình công của các số 34; 43; 52; 39 là: A. 168 B. 42 C. 56 D. 84
  3. Câu 8: Biểu đồ dưới đây cho biết số cây của các lớp 4A; 4B; 4C đã trồng. (M2) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất A. Lớp 4A trồng được 40 cây B. Lớp 4C trồng nhiều cây hơn lớp 4A C. Lớp 4A trồng được ít cây nhất D. Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất Câu 9: Theo biểu đồ của câu 8, nếu lớp 4B chỉ trồng được 1/2 số cây hiện tại thì trung bình mỗi lớp lúc đó sẽ trồng được bao nhiêu cây? (M4) Câu 10: Một trại chăn nuôi gà có tổng cộng là 600 con. Trong đó số gà trống ít hơn số gà mái là 50 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu gà trống, bao nhiêu gà mái? (M3) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Câu 1: (M1) – (1đ) - Số: 7.312.406 đọc là: B. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị Câu 2: (M1) - (1đ) Số: Năm trăm triệu không trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn vị được viết là: A. 5.00.041.200
  4. Câu 3: (M2) – (1đ) 1.942; 1.978; 1.952; 1.984 Câu 4: (M3) – (1đ). Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,5đ a) b) Câu 5: (M1) – (0,5đ) Chọn D. 6.000 Câu 6: (M2) – (0,5đ) Chọn C. 130 Câu 7: (M3) – (1đ) Chọn B. 42 Câu 8: D. Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất Câu 9: Bài giải - Nếu lớp 4B chỉ trồng được 1/2 số cây hiện tại thì số cây của các lớp như sau: 4A: 25 cây; 4B: 20 cây; 4C: 15 cây Trung bình mỗi lớp lúc đó trồng được: (25 + 20 + 15) : 3 = 20 (cây) Đáp số: 20 cây
  5. Câu 10: Một trại chăn nuôi gà có tổng cộng là 600 con. Trong đó số gà trống ít hơn số gà mái là 50 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu gà trống, bao nhiêu gà mái? (M3) – (2đ) Bài giải Số gà trống của trại chăn nuôi đó là: (600 – 50) : 2 = 275 (con) Số gà mái của trại chăn nuôi đó là: 600 – 275 = 325 (con) Đáp số: Gà trống: 275 con Gà mái: 325 con ĐỀ SỐ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng: Câu 1. (0,25 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là: A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564 Câu 2. (0,25 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy? A. X B. XI C. XII D. XIII
  6. Câu 3. (0,25 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = năm là: A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 50 năm Câu 4. (0,25 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là: A. 1 tháng 9 B. 2 tháng 9 C. 3 tháng 9 D. 4 tháng 9 Câu 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = tấn kg A. 14 tấn 52 kg B. 145 tấn 2 kg C. 1 tấn 452 kg D. 1 tấn 542 kg Câu 6. (0,5 điểm) Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là: A. 300 và 240 B. 300 và 200 C. 120 và 60 D. 150 và 90
  7. Câu 7. (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743 C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743 Câu 8. (0,5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1? A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt Câu 9. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm: A. Cạch MN không song song với cạnh B. Cạch BC vuông góc với cạnh
  8. PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 152 399 + 24 698 92 508 - 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9 Bài 2: (2 điểm) Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. Bài 3: (1,5 điểm) Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó. Bài 4: (0,5 điểm) Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất: 11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 AD, BC hoặc AB, A D A B C D B D (AM, DC, MD, MN BN, NC) II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
  9. Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ hiện nay là: (44 + 28) : 2 = 36 (tuổi) (0,5 điểm) Tuổi của con hiện nay là: 36 – 28 = 8 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số: Mẹ: 36 tuổi Con: 8 tuổi Bài 3: (1,5 điểm): Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn nên hiệu hai số là 10 (0,5 điểm) Số lớn là: (78 + 10) : 2 = 44 (0,5 điểm) Số bé là: 44 – 10 = 34 (0,5 điểm) Đáp số: 44; 34 Bài 4: (0,5 điểm): Đáp án đúng: 0,25 điểm Tính thuận tiện: 0,25 điểm ĐỀ SỐ 3 Câu 1: (M1-1 điểm) a. Số 37 682 900 được đọc là:
  10. A. Ba mươi bảy triệu sáu trăm tám mươi hai nghìn chín trăm B. Ba mươi bảy sáu trăm tám mươi hai chín trăm C. Ba mươi bảy triệu sáu tám hai nghìn chín trăm D. Ba mươi bảy triệu sáu trăm tám hai nghìn chín trăm đơn vị b. Số Ba trăm linh năm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm mười ba được viết là: A. 305 420 813 B. 305 462 813 C. 350 462 813 D. 305 600 628 13 Câu 2: (M1- 1 điểm) a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tấn 15kg = kg là: A. 4105 B. 415 C. 4150 D. 4015 b. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 năm 8 tháng = tháng là: A. 44 B. 45 C. 46 D. 4
  11. Câu 3: (M2- 1 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1? A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt Câu 4: (M3- 1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 phút 15 giây = giây là: A. 65 B. 75 C. 85 D. 95 Câu 5: (M2- 1 điểm) a. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 14 892; 15 826; 13 836; 17 973 B. 47 167; 47 846; 48 741; 49 758 C. 18 868; 19 728; 20 758; 20 016 D. 92 757; 74 741; 61 483; 55 922
  12. b. Giá trị của chữ số 3 trong số 244 823 859 là: A. 30 B. 300 C. 3 000 D. 30 000 Câu 6: (M4-1 điểm) Trung bình cộng của hai số bằng số lớn nhất có 2 chữ số. Biết một số bằng 100. Tìm số kia? A. 100 B. 99 C. 198 D. 98 II. Phần tự luận (4 điểm): Câu 7: (M2-1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 137 485 + 21 706 b. 654 135 – 147 061 Câu 8: (M3- 1điểm) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Câu 9: (M2- 1 điểm) Một hình chữ nhật có chiêu dài là 12m, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó Câu 10: (M4- 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 56 + 67 + 78 + 89
  13. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 1. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 5 Câu 3 Câu 4 Câu 6 a b a b a b A C D A C B B C D 2. Phần tự luận (4 điểm) Câu 7: (1 điểm) HS đặt tính và thực hiện mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 8: (1 điểm) Số học sinh nữ là: (36 + 6) : 2 = 21 (học sinh) Chiều rộng của sân trường là: 21 - 6 = 15 (học sinh) Đáp số: 21 học sinh nữ; 15 học sinh nam Câu 9: (1 điểm) Chiều rộng của HCN là: 12 : 2 = 6 (m) Diện tích của HCN là: 12 x 6 = 72 (m2) Đáp số: 72 m2
  14. Câu 10 (1 điểm): Tính băng cách thuận tiện nhất 11 + 12 + 13 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 89 = (11 +99) + (22 + 88) + (33 + 77) + (44 + 66) + 55 = 110 + 110 + 110 + 110 + 55 ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: Trắc nghiệm (7 điểm). Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu 1/ (1 điểm) M1 Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A/ 602 507 B/ 600 257 C/ 602 057 D/ 620 507 Câu 2/ (1 điểm) M2 Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: A/ 211 B/ 221 C/ 231 D/ 241 Câu 3/ (1 điểm) M2 6 tạ + 2 tạ 8kg = .kg
  15. A/ 88 B/ 808 C/ 880 D/ 8080 Câu 4/ (1 điểm) M2 Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Chu vi của mảnh đất đó là: A/ 216 B/ 432 C/ 342 D/ 324 Câu 5/ (1 điểm) M1 2 phút 10 giây = giây là: A/ 30 B/ 70 C/ 210 D/ 130 Câu 6/ (1 điểm) M2 Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti mét? A/ 138 B/ 345 C/ 690 D/ 230
  16. Câu 7/ (1 điểm) M3 Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy hai số đó là: A/ 1230 và 689 B/ 1320 và 680 C/ 1310 và 689 D/ 1322 và 689 PHẦN II: Tự luận (3 điểm). Câu 8/ (1 điểm) đặt tính rồi tính. M1 a/ 518446 + 172529 b/ 13058 – 8769 c/ 487 × 3 d/ 65840 : 5 Câu 9/ (1 điểm) Tìm x: 815 – x = 207 M2 Câu 10/ (1 điểm) Toán giải M4 Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A A B C D A B
  17. PHẦN 2: Tự luận (3 điểm). Câu 8/ Đặt tính rồi tính. (1 điểm). Mỗi câu viết đúng là 0.25 điểm a/ 690 975 b/ 4 289 c/ 1461 d/ 13 168 Câu 9/ Tìm x: (1 điểm) 815 – x = 207 x = 815 – 207 (0.5điểm) x = 608 (0.5điểm) Câu 10/ (1 điểm). Giải. Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 28 : 2 = 14 (m) (0.25điểm) Chiều dài của hình chữ nhật là: (14 + 8) : 2 = 11(m) (0.25điểm) Chiều rộng của hình chữ nhật là: 11 - 8 = 3 (m) (0.25điểm) Diện tích của hình chữ nhật là: 11 x 3 = 33 (m2 ) (0.25điểm) Đáp số: 33 m2
  18. ĐỀ SỐ 5 Bài 1: Viết số hoặc thích hợp vào ô trống: Viết số Đọc số a)315412 b) Một trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi tư. c) 69381 Năm triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm chín d) mươi bảy. Bài 2: Đặt tính và tính: a) 531684 + 196508 b) 284357 – 91648 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1 giờ 45 phút 100 g ▭ Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị chữ số 2 trong số 206485 là: A. 2 B. 206 C. 2000 D. 200000
  19. b) Đại thi hào Nguyễn Du sinh vào năm 1755. Ông sinh vào thế kỉ: A. XVI B. XVII C. XVIII D. XV c) Trung bình cộng của bốn số 21, 31, 41, 51 là: A. 31 B.41 C. 30 D. 36 d) Nếu a= 45, b=5, c=9 thì giá trị biểu thức a-b+c là : A. 59 B. 49 C. 41 D. 39 Bài 5: Trung bình cộng số thóc của của hai kho là 137 tấn. Số thóc ở kho A ít hơn số thóc ở kho B là 36 tấn. Tính số thóc ở mỗi kho. Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 200 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 20 cm. tính diện tích của hình chữ nhật đó.
  20. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Viết số Đọc số a) 315412 Ba trăm mười năm nghìn bốn trăm mười hai Một trăm năm mươi ba nghìn bảy trăm hai b) 153724 mươi tư c) 69381 Sáu mươi chín nghìn ba trăm tám mươi mốt Năm triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm d) 5305497 chín mươi bảy Bài 2. Bài 3. a) Đ b) Đ c) S d) S
  21. Bài 4. a) D b) C c) D d) B Bài 5. Tổng số thóc của hai kho là : 137 x 2 = 274 Số thóc của kho A là : (274 – 36) : 2 = 119 (tấn) Số thóc của kho B là 274 – 119 = 155 (tấn) Hoặc 199 + 36 = 155 (tấn) Đáp số : Kho A: 119 tấn thóc Kho B: 155 tấn thóc Bài 6. Nửa chu vi hay chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là: 200 : 2 = 100 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật đó là : (100 – 20) : 2 = 40 (cm) Chiều dài hình chữ nhật đó là : 40 + 20 = 60 (cm) Diện tích hình chữ nhật là : 60 x 40 = 2400 (cm2) Đáp số: 2400 cm2