Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Liên (Có đáp án)

Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Phân số nào dưới đây bằng phân số

12
b. Phân số nào dưới đây rút gọn thành phân số
c. Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 18 cm và 12 cm. Diện tích hình thoi là?
A.108 cm2 B. 216 cm C. 216 cm2 D. 60 cm2
d.
1 3
giờ = ……phút. Số điền vào chỗ chỗ chấm là :
A. 20 B. 15 C. 10 D. 30
e. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 25 m2 7 dm2 = ... dm2
A. 25007 dm2 B. 2570 dm2 C. 257 dm2 D. 2507 dm2
g. Một hình chữ nhật có diện tích
3 4
cm2, chiều rộng bằng
2 5
cm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?
pdf 12 trang Mạnh Đạt 07/02/2024 1600
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Liên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_t.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Liên (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH KIM LIÊN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 4 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 3 a. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 7 15 21 12 12 A. B. C. D. 21 28 21 28 2 b. Phân số nào dưới đây rút gọn thành phân số 3 20 14 10 25 A. B. C. D. 50 21 30 30 c. Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 18 cm và 12 cm. Diện tích hình thoi là? A.108 cm2 B. 216 cm C. 216 cm2 D. 60 cm2 1 d. giờ = phút. Số điền vào chỗ chỗ chấm là : 3 A. 20 B. 15 C. 10 D. 30 e. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 25 m2 7 dm2 = dm2 A. 25007 dm2 B. 2570 dm2 C. 257 dm2 D. 2507 dm2 3 2 g. Một hình chữ nhật có diện tích cm2, chiều rộng bằng cm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó? 4 5 15 8 6 15 A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. c m2 8 15 20 20 Bài 2: Tính 5 4 10 3 4 1 1 a) + b) - c) : d) + 8 9 15 4 5 3 5 Bài 3: Tìm y 3 5 3 2 1 a, y + = b, - y = : 4 3 4 7 2 2 Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 75 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh 3 vườn đó? 4 Bài 5: Một cửa hàng có 150 kg gạo, buổi sáng cửa hàng đã bán 40 kg gạo, buổi chiều bán số gạo còn lại. 5 Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện.
  2. 2 3 3 2 x + x 3 4 4 5 ĐÁP ÁN Bài 1: 3 điểm, mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm a b c d e g D B A A D A Bài 2: 2 điểm. Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 3 5 3 2 1 a, y + = b, - y = : 4 3 4 7 2 5 3 3 4 y = - - y = 3 4 4 7 11 4 5 y = y = - => y = 12 7 28 Bài 4. ( 1,5 điểm) Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 0,75 điểm. Giải Chiều rộng khu vườn là: 2 75 x = 50 (m) 3 Diện tích khu vườn là: 75 x 50 = 3750 (m2) Đáp số: 3750 m2 Bài 5: (1,5 điểm). Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 0,5 điểm Sau khi bán buổi sáng cửa hàng còn lại số gạo là: 150 – 40 = 110 (kg) Số gạo bán trong buổi chiều là: 4 110 x = 88 (kg) 5 Cả hai buổi cửa hàng bán được số kg gạo là 40 + 88 = 128 (kg) Đáp số : 128 kg Bài 6: (1 điểm) 16 4 HS Tính được. x + x = ( + ) x = x = 15 5 ĐỀ SỐ 2
  3. I. Phần trắc nghiệm: (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau) Câu 1: Nối phân số chỉ số phần tô màu với hình ở trên: 2 1 4 4 5 4 10 6 21 Câu 2: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 42 1 1 1 2 A. B. C. D. 4 3 2 3 1 2 7 4 Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 2 5 10 5 1 2 7 4 A. B. C. D. 2 5 10 5 3 4 5 7 Câu 4: Trong các phân số ; ; ; , những phân số lớn hơn 1 là: 2 3 6 4 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . Câu 5: Một hình bình hành có độ dài đáy 18cm; chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 234cm2. B. 244cm2. C. 234m2. D. 254m2. Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2) a) 4 tạ = 4000kg b) 63000kg = 63 tấn c) 4m27dm2 = 407dm2 d) 230 000cm2 = 230m2 II. Phần tự luận: Câu 7: Tính: 46 75 a) += b) −= 11 11 48 Câu 8: Tìm x: (Viết dưới dạng phân số tối giản) 1 3 a) x : = 4 b) x  = 15 2 5
  4. 2 Câu 9: Giải bài toán sau: Lớp 4A có 35 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có số học 7 4 sinh đạt điểm 10; có số học sinh đạt điểm 9; còn lại đạt điểm 8. Hỏi lớp 4Acó bao nhiêu học sinh đạt 7 điểm 8 ? Câu 10: Quan sát phần rèm che của hai cửa sổ. Em hãy viết phép tính và tính tổng số phần đã kéo rèm của cả hai cửa sổ: ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng ghi 1 điểm, câu có nhiều ý chia theo các ý) Câu 1: 2 1 4 4 5 4 10 6 Câu 2: 1 C. . 2 Câu 3: 4 D. . 5 Câu 4: 3 4 7 D. ; ; . 2 3 4 Câu 5 A. 234cm2. Câu 6: a - S ; b - Đ ; c - Đ ; d - S II. Phần tự luận: Câu 7: Tính:
  5. 4 6 10 7 5 14 5 9 a) += b) − = − = 11 11 11 4 8 8 8 8 Câu 8: Tìm x: (Viết dưới dạng phân số tối giản) 1 3 a) x : = 4 b) x  = 15 2 5 1 3 x = 4  x = 15 : 2 5 x = 2 x = 25 Câu 9: Bài giải Số học sinh lớp 4A đạt điểm 10 là: 2 35  = 10 (học sinh) 7 Số học sinh lớp 4A đạt điểm 15 là: 4 35  = 20 (học sinh) 7 Số học sinh lớp 4A đạt điểm 8 là: 35 - (10 + 20) = 5 (học sinh) Đáp số: 5 học sinh Câu 10: 2 2 6 10 16 + = + = 5 3 15 15 15 ĐỀ SỐ 3 Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước đáp án đúng: 2 a) Hình nào có số ô vuông đã tô đậm? 3 A. B. C. D. b) Phân số nào dưới đây là phân số hai phần năm? 5 4 2 5 A. B. C. D. 2 10 5 7
  6. Câu 2: (1 điểm): Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm : 2 3 10 11 5 10 70 A. B. C. D. 1 3 2 18 18 8 16 71 Câu 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 85 dm2 = cm2 1 tạ 25 kg = kg Câu 4: (1 điểm): Khoanh vào trước đáp án đúng: a) Hình bình hành là hình: A. Có bốn góc vuông. C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. B. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. b) Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là : A. 46m2 B. 520 m2 C. 68 m2 D. 408 m2 Câu 5: (1 điểm): Rút gọn phân số: 45 28 a) = b) = 60 36 Câu 6: (1 điểm): Tính 2 3 29 a. − b. = 3 8 35 2 Câu 7: (1điểm): Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Cứ 3 1m2 người ta thu được 7 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trồng tại vườn rau trên? Câu 8: (1điểm): a. Tính giá trị của biểu thức: 3 12 : + 5 23 5 3 1 b. Tìm x: x = + 4 8 4 Câu 9: (1 điểm): Tính thuận tiện: 2 3 3 4 a) + + + = 5 7 5 7 2 4 2 5 b) + 3 9 3 9 Câu 10: (1 điểm) Có hai vòi nước cùng chảy vào bể, nếu vòi thứ nhất chảy riêng thì mất 2 giờ mới đầy bể. Nếu để vòi thứ hai chảy riêng thì mất 3 giờ mới đầy bể. Hỏi cả hai vòi cùng chảy 1 giờ thì được bao nhiêu phần của bể nước? ĐÁP ÁN
  7. Câu 1: (1 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm. Đáp án: Câu a : D Câu b : C Câu 2: (1 điểm) Điền dấu > Câu 3: (1 điểm): Mỗi chỗ điền đúng được 0,5 điểm. 85 dm2 = 8 500 cm2 1 tạ 25 kg = 125 kg Câu 4: (1 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm. Đáp án: Câu a : D Câu b : C Câu 5: (1 điểm): Mỗi PS rút gọn để được kết quả là PS tối giản được 0,5 điểm. 45 45 :15 3 28 28: 4 7 a) == b) == 60 60 :15 4 36 36 : 4 9 Câu 6: (1 điểm): Mỗi phép tính thực hiện đúng và đủ bước được 0,5 điểm. 2 3 16 9 7 2 9 2 9 18 6 a. − = − = b. = = = 3 8 24 24 24 3 5 3 5 15 5 Câu 7: (1 điểm) 2 Chiều rộng vườn rau là: 120 x = 80 (m) 3 Diện tích vườn rau là: 120 × 80 = 9600 (m2) Số rau thu hoạch được tại vườn là: 7 × 9600 = 67200 (kg) = 672 tạ Đáp số: 672 tạ Câu 8: a. Tính giá trị của biểu thức: 3 12 3 1 14 : + = += 5 23 5 3 15 b. Tìm x: 5 3 1 x = + 4 8 4 55 =x 48 Câu 9: (1 điểm): Tính thuận tiện: 2 3 3 4 2 3 3 4 5 7 a) +++= + + + =+=+=1 1 2 5 7 5 7 5 5 7 7 5 7 2425245 292 2 b) + = + = = =1 3939399 393 3
  8. Câu 10: 1 - 1 giờ vòi thứ nhất chảy được bể. 2 1 - 1 giờ vòi thứ nhất chảy được bể. 3 - 1 giờ cả hai vòi chảy được là: 1 1 5 +=(b ê) 2 3 6 5 Đáp số: bể 6 ĐỀ SỐ 4 Câu 1: 3 a) Phân số rút gọn bằng phân số nào? 12 1 1 1 A. B. C. 2 4 5 b) Phân số tối giản là: 5 6 6 A. B. C. 7 4 9 Câu 2: a) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1. 5 3 2 A. B. C. 4 4 4 3 b) Phân số bằng phân số nào dưới đây: 4 2 1 6 A. B. C. 5 2 8 Câu 3: a) 6 yến 2 kg = ? kg A . 62 kg B. 602 kg C. 620 kg b) 85 dm2 =? cm2 A . 850 cm2 B. 8500 cm2 C. 5800 cm2 Câu 4: Tính: 4 1 2 a) + b) : 4 5 3 3 13 7 4 2 c) - d) 7 7 9 5
  9. Câu 5: Tìm y: 3 5 y : = 4 6 Câu 6: Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là : A. 46m2 B. 520 m2 C. 408 m2 3 Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích 5 mảnh vườn đó. 2 4 2 5 Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện: + 3 9 3 9 ĐÁP ÁN 1 Câu 1: B. 4 Câu 2: 5 A. 4 6 C. 8 Câu 3: A . 62 kg B. 8500 cm2 Câu 4: Tính: 4 1 12 5 12 + 5 17 a. + = + = = 5 3 15 15 15 15 2 2 4 2 1 2 1 b. : 4 = =: = = = 3 3 1 3 4 12 6 13 7 13 − 7 6 c. − = = 77 7 7 42 42 8 d. = = 95 95 45 Câu 5: Tìm y:.
  10. 35 y : = 46 53 y = 64 15 y = 24 Câu 6: C. 408 m2 Câu 7: Chiều rộng mảnh vườn là: 3 60 x = 36 (m ) 5 Diện tích mảnh vườn đó là: 60 x 36 = 2160 ( m2 ) Đáp số: 2160 m2 Câu 8: 2425245 292 2 + = + = = =1 3939399 393 3 ĐỀ SỐ 5 Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước đáp án đúng: a) Phân số nào dưới đây là phân số hai phần năm? 5 4 2 5 A. B. C. D. 2 10 5 7 3 7 3 4 b) Trong các phân số ; ; ; , phân số nào bé hơn 1? 4 7 2 3 A. B. C. D. Câu 2: (1 điểm): Khoanh vào trước đáp án đúng: 4 Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 16 16 8 A. B. C. D. 16 20 26 11 Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào trước đáp án đúng: Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là : A. 46m2 B. 520 m2 C. 68 m2 D. 408 m2 Câu 4 (1điểm) Khoanh vào trước đáp án đúng:
  11. 3 7 3 4 Cho các phân số: ; ; ; . Phân số lớn nhất trong các phân số đó là: 4 7 2 3 A. B. C. D. Câu 5 (1 điểm) Khoanh vào trước đáp án đúng: a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m2 75dm2 = dm2 là: A. 575 B. 5075 C. 50 075 D. 57 500 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 tạ 25 kg = kg là: A. 125 B. 1250 C. 1025 D. 35 Câu 6 (1 điểm) Khoanh vào trước đáp án đúng: Kết quả của phép tính x - là: A. B. C. D. Câu 7 (1 điểm) Khoanh vào trước đáp án đúng: 2 10 9 14 Cho các phân số: ; ; ; . Phân số tối giản là: 4 4 11 7 9 14 A. B. C. D. 11 7 Câu 8 (1 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước. Trong giờ đầu, vòi thứ nhất chảy được bể, vòi thứ hai chảy được bể. Hỏi trong giờ đầu, cả hai vòi đã chảy được bao nhiêu phần của bể? Câu 9 (1 điểm) Một miếng bìa hình thoi có đường chéo lớn bằng 24 cm, đường chéo nhỏ bằng đường chéo lớn. Tính diện tích mảnh bìa đó. Câu 10 (1điểm) Tìm y, biết: y x = x ĐÁP ÁN Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án a) C - b) A B D D a) A - b) A D C Câu 8 Trong giờ đầu, cả hai vòi đã chảy được là: + = (bể) Đáp số: 11/5 bể Câu 9
  12. Bài giải Độ dài đường chéo nhỏ là: 24 x = 20 (cm) Diện tích miếng bìa là: 24 x 20 : 2 = 240 (cm2) Đáp số: 240 cm2 Câu 10 y x = x y x = y = : y =