Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)
Câu 1: (1 điểm) Cho số 4......9
Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để chia hết cho 3 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: (1 điểm) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là:
Câu 3: (1 điểm) Phân số
3 4
bằng phân số nào dưới đây:
A.
Câu 4: (1 điểm) Đổi 85m27dm2 = .................. dm2
A. 857 B. 8507 C. 85007 D. 85070
Câu 5: (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành?
A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính:
a)
7 9
Câu 2: (1 điểm)Tìm x , biết: x
Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để chia hết cho 3 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: (1 điểm) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là:
Câu 3: (1 điểm) Phân số
3 4
bằng phân số nào dưới đây:
A.
Câu 4: (1 điểm) Đổi 85m27dm2 = .................. dm2
A. 857 B. 8507 C. 85007 D. 85070
Câu 5: (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành?
A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính:
a)
7 9
Câu 2: (1 điểm)Tìm x , biết: x
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_t.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)
- TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 4 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) Cho số 4 9 Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để chia hết cho 3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: (1 điểm) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là: 3 5 3 8 A. B. C. D. 5 3 8 3 3 Câu 3: (1 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây: 4 15 20 12 6 A. B. C. D. 20 15 20 12 Câu 4: (1 điểm) Đổi 85m27dm2 = dm2 A. 857 B. 8507 C. 85007 D. 85070 Câu 5: (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính: 7 3 a) + 9 9 2 3 b) − 3 8 4 c) 3 5 10 3 d) : 13 4 3 1 Câu 2: (1 điểm)Tìm x , biết: x - = 4 2
- 2 Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính 3 diện tích mảnh đất đó ? ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Ý đúng B C A B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính : 7 3 7 + 3 10 a) + = = 9 9 9 9 2 3 16 9 16 − 9 7 b) − = − = = 3 8 24 24 24 24 4 4 3 12 c) 3 = = 5 5 5 10 3 10 4 10 4 40 d) : = = = 13 4 13 3 13 3 39 Câu 2: Tìm x , biết: 3 1 x - = 4 2 1 3 x = + 2 4 5 x = 4 Câu 3: Chiều cao của hình bình hành là: 42 x = 28 (m) Diện tích của mảnh đất đó là: 42 x 28 = 1.176(m2) Đáp số: 1.176(m2) ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. (0,5 điểm) (M1). Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2
- Câu 2. (0,5 điểm) (M1). Trong các số 32743; 41561; 54567 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 3 Câu 3. (0,5 điểm) (M1). Phân số nào dưới đây bằng ? 7 15 12 9 A. B. C. 28 21 21 12 Câu 4. (0,5 điểm) (M1). Rút gọn phân số ta được kết quả là: 28 6 2 3 A. B. C. 12 8 7 21 Câu 5. (0,5 điểm) (M2). Kết quả của phép cộng + là: 35 3 13 1 A. B. C. 8 15 2 8 Câu 6. (0,5 điểm) (M2). Cho =9 số thích hợp để điền vào chỗ trống là: 15 5 A. 16 B. 24 C. 27 1 Câu 7. (0,5 điểm)(M1). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: thế kỉ = năm 4 A. 25 B. 20 C. 22 Câu 8. (0,5 điểm)(M1). 45dm2 37cm2 = cm2 A. 4037 B. 4537 C. 400537 25 15 Câu 9. (0,5 điểm) (M2). Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ 16 4 nhật là: 50 5 12 A. m B. m C. m 3 12 5 Câu 10. (0,5 điểm) (M2). Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m 5 3 4 Câu 11. (0,5 điểm) (M3). Giá trị của biểu thức + là: 9 8 9 13 7 11 A. B. C. 18 18 18 5 1 3 Câu 12. (0,5 điểm) (M3). −+ = Số điền vào chỗ chấm là: 8 4 16 9 7 3 A. B. C. 16 20 8 II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
- Câu 13. (1 điểm) Tính: 1 1 1 a, − = 2 3 8 5 1 1 b, : −= 2 4 8 1 2 Câu 14. (2 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của 3 5 lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 15. (1 điểm). Tính 4 45 3 3 a, x + = − + 5 5 7 5 54x b, += 7 35 5 ĐÁP ÁN Câu Nội dung 1 A 2 C 3 C 4 C 5 B 6 B 7 A 8 B 9 B 10 B 11 A 12 A Câu 13: 1 1 1 1 1 4 3 1 a, − = − = − = 2 3 8 6 8 24 24 24 5 1 1 20 1 1 80− 1 79 b, :− = − = 10 − = = 2 4 8 2 8 8 8 8 Câu 14: Phân số chỉ số em xếp loại Giỏi và Khá là 1 2 11 += (em) 3 5 15 Phân số chỉ số em xếp loại trung bình là
- 11 4 1 −=(em) 15 15 Số em xếp loại trung bình là 4 45 = 12 (em) 15 Đáp số: 12 em Câu 15: 4 4 3 3 a, x + = − + 5 5 7 5 33 x =+ 75 36 x = 35 54x b, += 7 35 5 25x 28 += 35 35 35 25+ x 28 = 35 35 25+=x 28 x =−28 25 x = 3 ĐỀ SỐ 3 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng câu 1 và câu 2: 1. Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km 2 là: a. 8 000 m 2 b. 80 000 dm c. 800 000 m d. 80 000 000 m 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là: a. 24 cm b. 126 cm c. 135 cm d. 720 cm 3. Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp: A B 7m² 20cm² 70200cm² 7m² 2dm² 70020cm²
- 4. Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm : Một hình bình hành có diện tích 8 m2, chiều cao là 2 m. Cạnh đáy tương ứng của hình bình hành đó 5 5 là . 5. Ghi dấu so sánh vào ô trống: 3 km2 300 000 m2 7 m2 7000 dm2 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:. - Góc nhọn lớn hơn góc tù - Góc nhọn bé hơn góc vuông - Góc vuông bằng 1 góc bẹt 2 7. Tính: 7 + 2 = . 4 3 12 - 1 = . 15 5 4 × 3 = . 9 2 6 : 3 = 7 8 8. A. Tìm x: B. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần: 1 3 1 3 x = 40 dm; dm; dm; dm 7 35 2 2 4 5 9. Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Cứ 1m2 người ta 3 thu được 5 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trồng tại vườn rau hình chữ nhật trên? 10. Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn 1 và bé hơn 1 . 7 2 ĐÁP ÁN Bài 1: d Bài 2: c Bài 3: A B 7m² 20cm² • • 70200cm² 7m² 2dm² • • 70020cm² Bài 4: 4m
- Bài 5: 3km2 > 300 000 m2 7m2 < 7000dm2 Bài 6: S – Đ – Đ Bài 7: 7 + 2 = 21 + 8 = 29 4 3 12 12 12 12 - 1 = - 3 = 9 15 5 15 12 4 × 3 = 12 9 2 18 6 : 3 = 8 = 48 7 8 3 21 Bài 8: (2 điểm) A. Tìm x: B. Thứ tự xếp là: 1 1 3 3 x = 40 dm; dm; dm; dm (1 điểm) 7 35 4 2 5 2 = 40:5 35:5 = 8 vậy x = 8 7 Có thể ghi : Vì mẫu số 7 = 35 : 5 nên Tử số x = 40 : 5 x = 8 Bài 9: Chiều rộng vườn rau là : 120 × = 80 (m) Diện tích vườn rau là: 120 × 80 = 960 (m2) Số rau thu hoạch được là: 50 × 960 = 4800 (kg) 48000 kg tạ = 48 tạ Đáp số: 48 tạ Bài 10: Ta có: 1 = 1 4 = 4 7 7 4 28 1 = 1 14 = 14 2 2 14 28 Ta được : 4 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 14 28 14 14 14 14 14 28 ĐỀ SỐ 4 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
- 4 Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm) (M1) 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 3 Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? (0,5 điểm) (M1) 7 3 9 6 8 A. B. C. D. 5 21 16 14 3 7 3 4 Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: (0,5 điểm) (M2) 4 7 2 3 4 A. B. C. D. 3 Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: (0,5 điểm) (M1) A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm) (M3) 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 56 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : (0,5 điểm) (M3) 32 16 A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26 Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm) (M2) 2 5 4 5 2 4 4 5 2 2 4 5 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6 Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm) (M3) A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD A B C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C H D II/ Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) (M1) 2 : 9 3 : 7
- 5 : 8 5 : 4 Bài 2 : (1 điểm) (M3) = Bài 3: Tính (2 điểm) (M4) 7 4 4 5 a) + = b) = 15 5 5 8 2 3 1 2 c ) − = .d) : = 3 8 2 5 Bài 4: Tìm X: (1 điểm) 3 5 a/ X + = 4 3 2 7 b/ X - = 3 2 3 Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh 5 vườn đó. (1 điểm) ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D D B A C C D II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) 2 : Hai phần chín. (0,25 điểm) 9 3 : Ba phần bảy. (0,25 điểm) 7 : Năm phần tám. (0,25 điểm) : Năm phần bốn. (0,25 điểm) Bài 2 : (1 điểm)
- 7 7 10 11 a) > (0,25 điểm) b) c) = (0,25 điểm) d) 1> (0,25 điểm) 8 16 71 = Bài 3: Tính (2 điểm) 7 4 7 12 17 a) + = + = 15 5 15 15 15 4 5 4x5 20 1 b) = = = 5 8 5x8 40 2 2 3 16 − 9 7 c ) − = = 3 8 24 24 1 2 1 5 5 d) : = x = 2 5 2 2 4 Bài 4: Tìm X: 3 5 a/ X + = 4 3 5 3 X = − 3 4 11 X = 12 2 7 b/ X - = 3 2 7 2 X = − 2 3 17 X = 6 Bài 5: Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm) 90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm) Chu vi mảnh vườn là : (0,25 điểm) (90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm) Đáp số: 288 m ĐỀ SỐ 5 Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: (2 điểm)
- 4 a) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 16 16 A. B. C. 16 20 15 24 b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 36 12 8 2 A. B. C. 18 12 3 1 2 1 c) Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 4 7 3 1 2 1 2 1 1 1 1 2 A. ; ; B. ; ; C. ; ; 3 7 4 7 3 4 4 3 7 d) 4 tấn 25 kg = . kg A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg Câu 2: ( 1 điểm ) a) Hình bình hành là hình : A. Có bốn góc vuông. B. Có bốn cạnh bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. 2 2 2 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m 6cm = .cm là: A. 456 B. 4506 C. 450 006 Phần II. Tự luận: Bài 1: ( 2 điểm ) Tính: 7 4 a) + = 15 5 4 5 b) X = 5 8 2 3 c) − = 3 8 1 2 d) : = 2 5
- Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x: 1 5 a) x - = 4 3 2 1 b) x : = 3 2 Bài 3: ( 2,5 điểm) 3 Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích 5 sân bóng đó ? Bài 4: ( 1,5 điểm ) Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ): Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) ý B b) ý C c) ý A d) ý A Câu 2:( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a) ý C b) ý C Phần II. Tự luận: ( 7 điểm ): Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 19 1 7 5 a) b) c) d) 15 2 24 4 Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm. 23 1 a) x= b) x= 12 3 Bài 3: ( 2.5 điểm ) Chiều rộng của sân bóng là: ( 0.25điểm ) 3 60 x = 36 ( m ) ( 0. 5điểm ) 5 Chu vi sân bóng là: ( 0.25điểm ) ( 60 + 36 ) x 2 = 192 ( m ) ( 0. 5điểm ) Diện tích sân bóng là: ( 0.25điểm ) 60 x 36 = 2160 ( m2 ) ( 0. 5điểm ) Đáp số: 192 m (0,25điểm) 2160 m2 Bài 4 : ( 1.5 điểm )
- Số cây lớp 4A trồng được là: ( 0.25điểm ) ( 600 – 50 ) : 2 = 275 ( cây ) ( 0.25điểm ) Số cây lớp 4B trồng được là: ( 0.25điểm ) 275 + 50 = 325 ( cây ) ( 0.25điểm ) Đỏp số: Lớp 4A: 275 cây ( 0.25điểm ) Lớp 4B: 325 cây ( 0.25điểm )