Bộ 5 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bà Triệu (Có đáp án)
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
01. A. Why B. my C. Sydney D. goodbye
02. A. room B. door C. school D. book
03. A. fine B. nice C. sister D. hi
04. A. how B. now C. two D. flower
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
01. A. on B. is C. at D. in
02. A. my B. your C. he D. his
03. A. ice- cream B. pen C. apple D. banana
04. A. socks B. class C. hat D. shirt
Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
A B
01. What is your name? a. Yes, please.
02. How do you spell it? b. She is from Viet Nam.
03. Who is your teacher? c. P – E – T – E – R.
04. Where is she from? d. Mrs. Lan.
05. Would you like some Coca-cola? e. My name is Peter.
Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câ
01. A. Why B. my C. Sydney D. goodbye
02. A. room B. door C. school D. book
03. A. fine B. nice C. sister D. hi
04. A. how B. now C. two D. flower
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
01. A. on B. is C. at D. in
02. A. my B. your C. he D. his
03. A. ice- cream B. pen C. apple D. banana
04. A. socks B. class C. hat D. shirt
Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
A B
01. What is your name? a. Yes, please.
02. How do you spell it? b. She is from Viet Nam.
03. Who is your teacher? c. P – E – T – E – R.
04. Where is she from? d. Mrs. Lan.
05. Would you like some Coca-cola? e. My name is Peter.
Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câ
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bà Triệu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2021_2.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bà Triệu (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀ TRIỆU MÔN: TIẾNG ANH 4 (Thời gian làm bài: 180 phút) 1. Đề số 1 Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. Why B. my C. Sydney D. goodbye 02. A. room B. door C. school D. book 03. A. fine B. nice C. sister D. hi 04. A. how B. now C. two D. flower Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 01. A. on B. is C. at D. in 02. A. my B. your C. he D. his 03. A. ice- cream B. pen C. apple D. banana 04. A. socks B. class C. hat D. shirt Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A B 01. What is your name? a. Yes, please. 02. How do you spell it? b. She is from Viet Nam. 03. Who is your teacher? c. P – E – T – E – R. 04. Where is she from? d. Mrs. Lan. 05. Would you like some Coca-cola? e. My name is Peter. Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. I am on grape 5A. . 02. How many boy are there in your group? . 03. There is an bag on the table. . . 04. This is my teacher. His name is Mai. .
- 05. Lan and Hoa is my friends. . Câu 5. Hoàn thành các câu sau. Hello! My name is___. I am___ years old. I am in grape___. My school is___. It is a___ school in ___. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - C; 2 -B; 3 - C; 4 - C Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - B Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1 - e; 2 -c; 3 - d; 4 - b; 5 - a Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - on thành in 2 - boy thành boys 3 - an thành a 4 - His thành Her 5 - is thành are Câu 5. Hoàn thành các câu sau. Hello! My name is___My Le_. I am__nine__ years old. I am in grape__4__. My school is___Pham Don Le Primary school___. It is a___big___ school in ___Hung ha district___. 2. Đề số 2 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH BÀ TRIỆU- ĐỀ 02 Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. cat B. dad C. family D. name 02. A. brother B. sister C. her D. he 03. A. ten B. seven C. he D. hello 04. A. nine B. sister C. five D. hi Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 01. A. one B. mum C. three D. four 02. A. he B. she C. me D. I
- 03. A. morning B. family C. night D. afternoon 04. A. Bill B. Peter C. Hello D. Anna Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A B 01. My name A. is Binh. 02. This is B. my sister. 03. What is C. six. 04. His name D. your name? 05. One and five is E. is Mai. Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. I’am Hong. . 02. This is me brother. . 03. This is my mum. His name is Dao. . 04. This is my dad. Her name is Tung. . 05. This is my brothers. . Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. This is my family. This is my dad. His name is Hung. This is my mum. She is Mai. This is my sister. Her name is Nga. This is me. I am Linh. 01. This is my 04. Nga is my 02. My dad is 05. My name is 03. Mai is my 06. My sister is ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - D; 2 - D; 3 - C; 4 - B Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - C Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1 - E; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - C Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - I’m Hong/ I am Hong. 2 - This is my brother.
- 3 - This is my mum. Her name is Dao. 4 - This is my dad. His name is Tung. 5 - This is my brother. Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. 1 - family 2 - Hung 3 - mum 4 - sister 5 - Linh 6 - Nga 3. Đề số 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH BÀ TRIỆU- ĐỀ 03 Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. hot B. not C. now D. orange 02. A. teacher B. engineer C. sister D. brother 03. A. apple B. bag C. sofa D. hat 04. A. pupil B. excuse C. student D. nurse Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 01. A. home B. house C. class D. flat 02. A. teacher B. father C. nurse D. doctor 03. A. tired B. hot C. sick D. work 04. A. in B. on C. one D. at Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. My mother is a engineer. 02. She is at the hospital. 03. What’s the matter with she? 04. Peter and Mary are a student. 05. He is not a tall boys.
- Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A B 01. What’s the matter with him? a. He is a doctor. 02. Would you like an orange? b. It’s my friend. 03. What is your father’s job? c. He is nervous. 04. Who is this? d. She lives in Thai Binh. 05. Where does your mother live? e. No, thanhks. Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. - Hello, I’m David, I’m 9 year old, I’m from London. I live in a small house with my parents. My father is a teacher, my mother is a teacher, too. They are at school, now. 01. What’s his name? 02. Where is he from? 03. Where does he live? 04. Who does he live with? 05. What do his parents’ job? 06. Are they at school? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - D Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - a thành an 2 - at thành in 3 - she thành her
- 4 - boys thành boy Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - b; 5 - d Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. 1 - His name is David. 2 - He is from London. 3 - He lives in a small house. 4 - He lives with his parents. 5 - They are teachers. 6 - Yes, they are. 4. Đề số 4 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH BÀ TRIỆU- ĐỀ 04 Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. nice B. big C. city D. this 02. A. dad B. small C. family D. hat 03. A. brother B. sister C. teacher D. ten 04. A. my B. pretty C. city D. primary Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 01. A. who B. what C. that D. where 02. A. morning B. family C. night D. afternoon 03. A. he B. she C. his D. I 04. A. village B. city C. brother D. street Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. This is my brother. Her name is Hung. . 02. This is Mai. He is my sister. . 03. What’s you name? . 04. It’s in the Tran Hung Dao street. . 05. Where am your school?
- . Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. Hello! I’m Hoa. This is my family. This is my mum. She is Lan. This is my dad. His is Tuan. This is my brother. His name’s Hoan. This is my sister. This is Mai. 01. This is my 04. My sister is 02. My mum is 05. My name’s 03. Tuan is my 06. My brother’s Câu 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh. 01. Trường của bạn ở đâu? .? 02. Trường của bạn tên là gì? .? 03. Bạn học lớp mấy? .? 04. Cô giáo của bạn tên là gì? .? 05. Bạn thân của bạn tên là gì? .? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - A Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - C Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - Her thành his 2 - He thành She 3 - you thành your 4 - in thành on 5 - am thành is Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. 1 - This is my family 2 - My mum is Lan. 3 - Tuan is my dad. 4 - My sister is Mai. 5 - My name’s Hoa. 6 - My brother is Hoan. Câu 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
- 1 - Where is your school? 2 - What is your school’s name? 3 - What class are you in? 4 - What is your teacher’s name? 5 - What is your best friend’s name? 5. Đề số 5 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH BÀ TRIỆU- ĐỀ 05 Bài 1. Chọn đáp án A, B, hoặc C thích hợp nhất để xác định từ không cùng loại trong nhóm: 01. A. Family B. Mother C. Father D. Sister 02. A. Bathroom B. Kitchen C. House D. Bedroom 03. A. School B. Hospital C. Library D. Classroom 04. A. Six B. Seven C. it D. Twenty 05. A. Big B. Large C. Small D. Sing Bài 2. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B: A B 01. How old are you? a. Because I like to sing. 02. What subjects do you have? b. I have English on Monday. 03. What time do you have lunch? c. I have lunch at 10.30. 04. When do you have English? d. I am ten year old. 05. Why do you like Music? e. I have Maths, Science, and English. Bài 3. Chọn các từ có sẵn để điền vào các khoảng trống: Where near Is front behind far A: Is there the super market (00)___ near ___ here? B: Yes; there is. It’s in (01)___ of the park. A: And (02)___ is the school ? (04)___ it (04)___. B: No; it isn’t. It’s (05)___ the park. Bài 4. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau: Hi! My name is Nguyen Van Nam. I am ten years old. I were born on 18th May 1998 in Nam Dinh. I live at Yen Nhan. I am a student at Yen Nhan A Primary School. There are twenty students in my class. At school, I study Maths, Science, English, informatics, music and Vietnamese. 01. Name: ___
- 02. Date of Birth: ___ 03. School: ___ 04. Subjects: ___ 05. Home address: ___ Bài 5. Đọc đoạn văn rồi chọn đáp án A, B, hay C ứng với mỗi khoảng trống được đánh số: This is my (01)___. Her name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (02)___ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (03)___ 10:30 a.m. She arrives home (04)___ 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (05)___ to bed at 11 p.m. 01. A. father B. mother C. brother 02. A. breakfast B. lunch C. bed 03. A. from B. at C. to 04. A. in B. to C. at 05. A. go B. has C. goes Bài 6. Hãy viết câu dùng từ gợi ý: 01. Hoa/ Student. 02. have dinner/ 6:30. 03. go to school/ 7 o’clock. 04. have lunch/ 11:30. 05. go to bed/ 11 p.m. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Bài 1. 01. A Family 02. C. House 03. B. Hospital 04. C. It 05. D. Sing Bài 2. 01. d 02. e 03. c 04. b 05. a Bài 3. 01. front 02. where 03. is 04. far 05. behind Bài 4. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau: Name: Nguyen Van Nam Date of Birth: 18th may 1998. School: Yen Nhan A Primary school. Subjects: Maths, science, English, Informatics, music and Vietnamese. Bài 5. 01. B. Mother
- 02. A. Breakfast 03. C. to 04. C. at 05. C. goes Bài 6. Hãy viết câu dùng từ gợi ý: 01. This is Lan. She is a student. 02. She has breakfast at 6:30. 03. She goes to school at 7 o’clock. 04. She has lunch at 11: 30. 05. She goes to bed at 11 p.m.