Bộ 5 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hai Bà Trưng (Có đáp án)

Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại:

01. A. Monday B. Sunday C. Friday D. today

02. A. headache B. toothache C. matter D. fever

03. A. hot B. weather C. cold D. warm

04. A. When B. How C. What D. The

05. A. Subject B. English C. Science D. Music

Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó.

01. It is hot__________ summer.

A. on B. in C. at D. under

02. I don’t like Maths__________ it is difficult.

A. and B. but C.so D. because

03. What’s the matter__________ you?

A. in B. with C. on D. of

04. Do you like English? Yes, I____________.

A. do B. am C. like D. don’t

05. He often__________ to school in the morning

A. gos B. going C. goes D. to go

pdf 10 trang Mạnh Đạt 07/02/2024 1820
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hai Bà Trưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2021_2.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hai Bà Trưng (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC HAI BÀ TRƯNG MÔN: TIẾNG ANH 4 (Thời gian làm bài: 180 phút) 1. Đề số 1 Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 01. A. Monday B. Sunday C. Friday D. today 02. A. headache B. toothache C. matter D. fever 03. A. hot B. weather C. cold D. warm 04. A. When B. How C. What D. The 05. A. Subject B. English C. Science D. Music Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 01. It is hot___ summer. A. on B. in C. at D. under 02. I don’t like Maths___ it is difficult. A. and B. but C.so D. because 03. What’s the matter___ you? A. in B. with C. on D. of 04. Do you like English? Yes, I___. A. do B. am C. like D. don’t 05. He often___ to school in the morning A. gos B. going C. goes D. to go Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the (01)___. Next, they go to the post office because Ba wants some (02)___. Then they go to the bookstore (03)___ Lan wants some books and postcards. After that, they go to the foodstall because they (04)___hungry. Finally, they go to the (05)___because they want to see a movie. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can
  2. swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven. Questions: 01. How old is John? 02. Where does he live? 03. Who does he live with? 04. When does he usually go to the zoo? 05. What is his favorite subject? Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau: name age nationality school ambition (ước mơ) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Em hãy khoanh tròn chữ cái khác với từ còn lại: 1. A; 2. C; 3. B; 4. D; 5. A; Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D rồi khoanh tròn vào đáp án đó. 1. B; 2. D; 3. B; 4. A; 5. C; Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ trống. 1. market/ supermarket; 2. stamps; 3. because; 4. are ; 5. cinema; Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. 1. He is ten (years old). 2. He lives in a small apartment in Ha Noi. 3. He lives with his aunt and uncle.
  3. 4. He usually goes to the zoo on weekend. 5. His favorite subject is Maths. Em hãy viết một đoạn văn tự giới thiệu về mình dựa theo các từ gợi ý sau: Gợi ý: - My name is My Le. I’m eight years old. I’m Vietnamese. I’m a student at Le Quy Don Primary School. I want to be an English teacher because I like English very much. 2. Đề số 2 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG- ĐỀ 02 Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 01. A. both B. floor C. does D. your 02. A. aloud B. four C. ground D. our 03. A. eat B. please C. teacher D. near 04. A. number B. up C. busy D. cup Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 01. A. What B. Are C. Who D. Where 02. A. father B. brother C. friend D. mother 03. A. London B. Moscow C. Hanoi D. Vietnam 04. A. live B. teacher C. farmer D. pupil Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 01. Where do you lives? 02. I live on Hanoi. 03. My father is a policemen. 04. How is your phone number? 05. How much students are there in your class? Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. A B 01. Are you happy? A. She lives in London
  4. 02. What is your sister’s job? B. Yes, I am 03. Where does she live? C. Her telephone number is 0913713747 04. Does she live in a flat? D. She is an engineer. 05. What’s her phone number? E. No, she doesn’t. Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. - This is my friend. His name is Peter. He is a pupil. He is from England. He lives in a big house with his parents. His telephone number is 0549.22734. 01. Who is this? 02. What’s his name? 03. What’s his job? 04. Where is he from? 05. Where does he live? . 06. What is his telephone number? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác. 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại. 1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - A Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau. 1 - lives thành live 2 - on thành in 3 - policemen thành policeman 4 - How thành What 5 - much thành many Câu 4. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. 1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - E: 5 - C
  5. Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau. 1 - This is my friend./ This is writer’s friend. 2 - His name is Peter. 3 - He is pupil. 4 - He is from England. 5 - He lives in a big house. 5 - His telephone number/ It is 0549.22734 3. Đề số 3 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG- ĐỀ 03 Question 1 : Circle the odd one out . 1. January November member October . 2. It he she your . 3. where there who what . 4. today Tuesday Thursday Friday . 5. dance play swim doll Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks 1 . are you from ? (Where / When ) . 2. My birthday is September . ( on / in ) . 3. Would you like an ? (banana / apple) . 4. I’m from (English / England ). 5. There are two . in my bag . (book / books) . Question 3: Reorder the words to make the sentences : 1. are / these / school bags / my . 2. would / milk / you / like / some ? 3. apples / on / are / the / there / some / table . 4. Maths / have / I / today . 5. his / in / birthday / is / December . Question 4:Read and answer the questions: My name is Ba . I’m twelve years old . I’m from Nghe An . I’m a student at Quang Trung primary school . My birthday is in May . Today I have Maths, English and Music . My favourite subject is music because I like to sing very much . 1. How old is Ba ?
  6. 2.Where is he from ? 3.What is his school’s name ? 4.When is his birthday ? 5. What subjects does he have today ? 6. What’s his favourite subject ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Question 1 : Circle the odd one out . 1 - member; 2 - your; 3 - there; 4 - today; 5 - doll Question 2 : Choose the right words to fill in the blanks 1 - Where; 2 - in; 3 - apple; 4 - England; 5 - books Question 3: Reorder the words to make the sentences : 1 - These are my school bags. 2 - Would you like some milk? 3 - There are some apples on the table. 4 - I have Maths today. 5 - His birthday is in December. Question 4:Read and answer the questions: 1 - He is twelve years old. 2 - He is from Nghe An. 3 - It is Quang Trung primary school. 4 - It is in May. 5 - He has Maths, English and Music. 6 - It is Music. 4. Đề số 4 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG- ĐỀ 04 I. Circle the letter A, B or C (Khoanh tròn từ điền được vào chỗ trống). 01. What time___ you go to school? A. does B. do C. Ø 02. I am___ I’d like some apple juice. A. thirsty
  7. B. hungry C. hungry and thirsty 03. I like monkeys because they can___. A. sing B. dance C. swing 04. What colour is it? ___ brown. A. It’s B. They’re C. I’m II. Complete the sentences, using picture cues (Hoàn thành câu dựa vào hình gợi ý). III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp từ tạo thành câu). 01. They/ blue./ are . 02. has/ She/ breakfast/ 7 o’clock./ at . 03. to/ Let’s/ the/ cinema./ go . 04. do/ like/ Why/ bears?/ you
  8. . IV. Read and check true (T) or false (F) (Đọc và đánh dấu đúng hoặc sai). This is my aunt. Her name is Lan. She is a doctor. She goes to work at 7.30 a.m. She arrives home at 5.00 p.m. In the evening, she watches TV. She goes to bed at 10.30 p.m. Sentence True False 01. My aunt is Lan. 02. Her job is a teacher. 03. She arrives home at 10.30 p.m. 04. She watches TV in the evening. ĐÁP ÁN I. Circle the letter A, B or C (Khoanh tròn từ điền được vào chỗ trống). 1. B; 2. A; 3. C; 4. A; II. Complete the sentences, using picture cues (Hoàn thành câu dựa vào hình gợi ý). 1. chicken; 2. shoes; 3. doctor; 4. supermarket; III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp từ tạo thành câu). 1. They are blue; 2. She has breakfast at 7 o’clock.; 3. Let’s go to the cinema.; 4. Why do you like bears?; IV. Read and check true (T) or false (F) (Đọc và đánh dấu đúng hoặc sai). 1. T; 2. F; 3. F; 4. T; 5. Đề số 5 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH 4- TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG- ĐỀ 05 I. Hoàn thành các câu sau: 01. Where___ you from? 02. What’s your___? I’m an engineer. 03. I want some food. ___’s go to the food stall. 04. I___ elephants. 05. What___ is it? It’s 9.00 o’clock. 06. Those___ tigers. 07. What colour___ they? 08. What time do you___ lunch? II. Khoanh vào các đáp án A, B, C, hoặc D mà em cho là đáp án đúng nhất.
  9. 01. I go to school___ 6.30 am A. on B. to C. by D. at 02. What do you do___ Art lessons? A. in B. during C. on D. at 03. I’m___ I’d like some noodles. A. hungry B. thirsty C. hurry D. angry 04. ___ much is it? It’s 20,000 dong. A. who B. what C. how D. when 05. I like beef. It’s my favourite___. A. drink B. food C. juice D. milk III. Gạch chân từ viết sai ở cột A, chữa lại cho đúng ở cột B: A B 01. xwim, you, banama, can, who, rike, food 01 . 02. book, stemp,plai, candy, chickan, dring 02 03. my, qlease, from, monkei, bread, cinena, 04. 03 . happi, doctor, tiger, zou, climp, musik, gane 04 . IV. Hãy sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh. 01. are/my/ meat/ favourite/ food/and/beef 02. the/how/ jeans/ are/ much? .
  10. ĐÁP ÁN I. Hoàn thành các câu sau: 1 - are; 2 - job; 3 - Let; 4 - like; 5 - time; 6 - are; 7 - are; 8 - have II. Khoanh vào các đáp án A, B, C, hoặc D mà em cho là đáp án đúng nhất. 1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - C; 5 - B III. Gạch chân từ viết sai ở cột A, chữa lại cho đúng ở cột B: A B 01. swim; you; banana; can; who; ride; food 01. xwim, you, banama, can, who, rike, food 02. book; stamp; play; candy; chicken; drink 02. book, stemp,plai, candy, chickan, dring 03. my; please; from; monkey; bread; cinema 03. my, qlease, from, monkei, bread, cinena, 04. happy; doctor; tiger; you; climb; music; 04. happi, doctor, tiger, zou, climp, musik, gane game IV. Hãy sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh. 1 - My favorite food are meat and beef. 2 - How much are the jeans?