Bộ đề ôn tập hè Toán Lớp 4 (Cơ bản và nâng cao)

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
1. Bảng đơn vị đo thời gian 
1 giờ = 60 phút;                                        1 phút = 60 giây;     
1  ngày = 24 giờ;                                      1 tuần = 7 ngày;   
1 tháng có 30 hoặc 31 ngày (tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày) 
1 năm thường có 365 ngày 
1 năm nhuận có 366 ngày (cứ 4 năm có một năm nhuận) 
1 quý có 3 tháng; 1 năm có 4 quý. 
1 thập kỉ = 10 năm;      1 thế kỉ = 100 năm;           1 thiên niên kỉ = 1000 năm.
pdf 103 trang Mạnh Đạt 17/07/2023 2040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập hè Toán Lớp 4 (Cơ bản và nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_on_tap_he_toan_lop_4_co_ban_va_nang_cao.pdf

Nội dung text: Bộ đề ôn tập hè Toán Lớp 4 (Cơ bản và nâng cao)

  1. Bộ đề ôn tập hè lớp 4 MÔN TOÁN Học sinh: Lớp: Trường: Chúc các em học tốt! 1
  2. MỤC LỤC Đề bài Đáp án A. BÀI TẬP THEO CHUYÊN ĐỀ 2 PHẦN 1.SỐ TỰ NHIÊN – DÃY SỐ TỰ NHIÊN 2 73 PHẦN 2.BẢNG ĐƠN VỊ ĐO 9 76 PHẦN 3.BỐN PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN 11 77 PHẦN 4.DẤU HIỆU CHIA HẾT 22 81 PHẦN 5.PHÂN SỐ 24 82 PHẦN 6.CÁC BÀI TOÁN CÓ NỘI DUNG HÌNH HỌC 33 83 PHẦN 7. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 35 84 Dạng 1. Tìm phân số của một số 37 84 Dạng 2.Tìm một số biết giá trị phân số của nó 37 86 Dạng 3. Bài toán liên quan đến số trung bình cộng 38 87 Dạng 4. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đố 40 90 Dạng 5. Tìm hai số khi biết tổng số và tỉ số của hai số đó. 44 92 Dạng 6. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của chúng. 47 93 B. ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP 53 96 ĐỀ 1 53 97 ĐỀ 2 55 97 ĐỀ 3 57 97 ĐỀ 4 59 98 ĐỀ 5 60 98 ĐỀ 6 63 98 ĐỀ 7 65 98 ĐỀ 8 67 99 ĐỀ 9 69 99 ĐỀ 10 71 99 2
  3. PHẦN 1: SỐ TỰ NHIÊN – DÃY SỐ TỰ NHIÊN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9) Có 90 số có hai chữ số (là các số từ 10 đến 99) Có 900 số có hai chữ số (là các số từ 100 đến 999) 3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0, không có số tự nhiên lớn nhất. 4. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị. 5. Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 là các số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau hai đơn vị. 6.Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ. Các số lẻ hơn (kém) hai đơn vị. 7. Tính số lượng số hạng của dãy số cách đều: Số số hạng = (số hạng cuối - số hạng đầu) : d+1 (d là khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp) 8. Tính tổng của dãy số cách đều: (1+100) × 34 VD: Tổng của dãy số 1, 4, 7, 10, 13, , 94, 97, 100 là: = 1717 2 B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Viết theo mẫu: Viết Chục Nghìn Trăm Chục Đơn Đọc số số nghìn vị 25 2 5 7 3 4 Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba 734 mươi tư. 63241 4 7 0 3 2 Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy Hai mươi nghìn không trăm linh hai Bài 2: Viết theo mẫu Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị 3
  4. Trăm Chục Triệu Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 28 432 307 2 8 4 3 2 3 0 7 740 347 210 806 547 120 435 219 347 3 4 6 7 0 9 6 8 8 0 9 2 5 3 0 5 7 Bài 3: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Viết Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn Đọc số số nghìn nghìn vị 853 201 8 7 3 0 1 3 6 2 1 0 1 0 Bốn trăm nghìn ba trăm linh một Bài 4: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) a) Trong số 8325 714, chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu. chữ số 7 ở hàng , lớp chữ số 2 ở hàng , lớp chữ số 3 ở hàng , lớp chữ số 4 ở hàng , lớp b) Trong số 753 842 601, chữ số ở hàng triệu, lớp triệu. chữ số ở hàng , lớp chữ số ở hàng , lớp chữ số ở hàng , lớp chữ số ở hàng , lớp Bài 5: Ghi giá trị chữ số 4 trong các số sau: a) 214 031 215 b) 325 432 300 c) 100 324 000 . d) 423 789 900 e) 645 321 300 . Bài 6:Viết số thích hợp vào ô trống: 4
  5. Số 247 365 098 54 398 725 64 270 681 Giá trị của chữ số 2 Giá trị của chữ số 7 Giá trị của chữ số 8 Bài 7: Đọc các số sau: a) 6 231 345 . b) 23 980 234 . c) 435 709 097 . d) 100 000 000 . e) 215 400 000 . g) 70 005 412 . h) 35 032 415 . i) 900 213 768 . k) 10 087 523 . Bài 8: Viết các số sau: a) Một trăm triệu. . b) Hai trăm mười lăm triệu bốn trăm nghìn. . c) Bảy mươi triệu không trăm linh năm nghìn bốn trăm mười hai. . d) Một trăm linh năm triệu không trăm nghìn ba trăm bảy mươi sáu. . g) Một triệu hai trăm bốn mươi lăm nghìn. 5
  6. . h) Hai mươi triệu không trăm linh bảy nghìn hai trăm chín mươi. . i) Bốn mươi ba triệu chín trăm linh năm nghìn không trăm mười bốn. . k) Ba tỉ không trăm bốn năm triệu tám trăm sáu mươi ba nghìn ba trăm mười hai. . l) Tám mươi triệu. . m) Hai trăm tám mươi triệu. . n) Mười triệu. . Bài 9: Viết các số gồm: a) 2 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị. . b) 10 triệu, 5 trăm nghìn, 3 nghìn, 5 trăm và 4 đơn vị. . c) 1 trăm triệu, 7 trăm nghìn, 3 nghìn và 2 trăm. . d) 35 triệu, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 5 đơn vị. . e) 7 chục triệu, 5 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 9 đơn vị. . f) 4 triệu, 4 nghìn và 4 đơn vị. . g) 1 nghìn, 9 trăm, 3 chục và 2 đơn vị. . h) 1 triệu, 30 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị. . i) 13 trăm, 13 chục và 13 đơn vị. . a nghìn, b trăm, c chục và d đơn vị (a, b, c, d là các chữ số, a khác 0) . Bài 10: Viết các số sau thành tổng (theo mẫu) 6
  7. Mẫu:213 409 = 200 000 + 10 000 + 3 000 + 400 + 9 a) 309 870 . b) 213 234 678 . b) 43 007 213 . c) 21 795 000 . d) 430 078 456 . e) abcde . f) a0bcd . g) 18abc . Bài 11: Tìm x, biết: a) x là số tròn chục và 28 45803 c) 486309 = 86309 d) 708608 < 708 60 7
  8. Bài 13: Số tự nhiên x gồm mấy chữ số, biết số đó: a) Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn? . b) Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu? . c) Bé hơn 10? . d) Bé hơn 1 000 000 và lớn hơn 1 00 000? . e) Đứng liền sau một số có ba chữ số? . f) Đứng liền trước một số có ba chữ số? . Bài 14: Viết số tự nhiên nhỏ nhất, biết số đó: a) Gồm có: - Một chữ số: - Ba chữ số: - Ba chữ số lẻ khác nhau: . b) Có đủ năm chữ số 5, 4, 7, 0, 1 . c) Có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20. . . Bài 15: Tìm số tự nhiên x, biết: a) x là số tự nhiên bé nhất; . b) x là số liền sau số 999; . c) x là số liền trước số 1001; . d) x là số vừa lớn hơn 99 vừa bé hơn 1000; . e) x là số có hai chữ số và lớn hơn 15; . 8
  9. = 100 × (145 – 143) = 100 × 2 = 200 Bài 61: a) 2009 ×867 + 2009 ×133 b) 2008×867 + 2009×133 = 2009 × (867 + 133) = (2008 ×867) +( 2008+ 1) ×133 = 2009 ×1000 = 2008 × (867 + 133) + 133 = 2009000 = 2008 × 1000 +133 = 2008133 Bài 62: a) 1875 : 2 + 125 : 2 =(1875 + 125) : 2 = 2000 : 2 = 1000 b) 0 : 36×(32 + 17 + 99 – 68 + 1) = 0 ×(32 + 17 + 99 – 68 + 1) = 0 c) (m : 1 - m×1) : (m×2009 + m + 1) = (m – m) : (m×2009 + m + 1) = 0 : (m×2009 + m + 1) = 0 Bài 63 :Tìm x a) 4478 + x = 705 × 16 b) 5920 : x = 87569 - 87537 4478 + x = 11280 5920 : x = 32 x = 11280 - 4478 x = 5920 : 32 x = 6802 x = 185 c) x + 20756 = 45000 d) 780 – (x – 45) : 2 = 120 x = 45000 - 20756 (x – 45) : 2 = 780 – 120 x = 24244 (x – 45) : 2 = 660 x – 45= 660 × 2 x = 1320 + 45 x = 1365 PHẦN 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT Bài 64: a) Số chia hết cho 2: 3540; 1256 ; b) - Số chia hết cho 5: 1235; 2130. - Số chia hết cho cả 2 và 5: 2130 c) - Số chia hết cho 3: 123,369; 279; 105; 198; 1827. - Sốchia hết cho cả 3 và 9: 369; 279; 198; 1827. Bài 65: a) Chia hết cho 2: * = 0; * = 2; * = 4; * = 6; * = 8. b) Chia hết cho 3: (8 + 6 + *) = (14 + *) chia hết cho 3 Vậy * = 1; * = 4; * = 7. c) Chia hết cho 5: * = 0; * = 5. d)Chia hết cho cả 2 và 5: * = 0 e) Chia hết cho 9: (8 + 6 + *) = (14 + *) chia hết cho 9. Vậy * = 4 Bài 66: 102; 120; 210 Bài 67: 85
  10. 17x8y chia hết cho 5 thì y = 0 hoặc y = 5 17x8y chia hết cho 9 thì (1 + 7 + x + 8 + y) = (16 + x +y) chia hết cho 9 Nếu y = 0 thì x = 2 Nếu y = 5 thì x = 6 Vậy số đó là: 17280 hoặc 17685 Bài 68: Để số đó chia hết cho 2 và 5 chữ số hàng đơn vị là 0 Để số đoa chia hết cho 3 thì tổng các chữ số phải chia hết cho 3 Vậy số hàng chục là: 2; 5; 8 Số đó sẽ là: 28320 hoặc 28350 hoặc 28380. PHẦN 5: PHÂN SỐ Bài 69: Viết thương dưới dạng phân số theo mẫu: 1 1: 4 = 3: 5 = . 7: 12 = 14: 25 = 4 3: 5 = 3 7: 12 = 7 14: 25 = 14 5 12 25 Bài 70: 4 8 12 = = = 5 10 15 8 1 4 1 2 3 11 = = = = = = = 22 = 33 = 16 2 5 7 14 21 9 18 27 Bài 71 : 12 6 3 = = 2 4 6 8 a) b) = = = 20 10 5 5 10 15 20 24 8 2 3 9 12 15 c) = = d) = = = 36 12 3 4 12 16 20 Bài 72: 3 4 12 24 24 ; ; ; ; 6 6 18 36 30 4 12 24 ; ; 6 18 36 Bài 73: Rút gọn các phân số sau: 21 3 18 1 90 9 = = = 28 4 54 3 70 7 9 1 30 5 72 12 = = = 36 4 48 8 42 7 86
  11. Bài 74: 9 18 ; 12 24 Bài 75: 1 3 64 25 10 3 9 10 a) và b) và c) và d) và 4 4 40 40 12 12 15 15 PHẦN 6: CÁC BÀI TOÁN CÓ NỘI DUNG HÌNH HỌC Bài 1 a). S b. Đ Bài 2. a)• Có bốn góc vuông là : Góc đỉnh O ; cạnh OC, OB. Góc đỉnh O ; cạnh oc, OA. Góc đỉnh O ; cạnh OA, OD. Góc đỉnh O ; cạnh OB, OD. • -Có hai góc bẹt là : Góc đỉnh O ; cạnh OA, OB. Góc đỉnh O ; cạnh oc, OD. b) Có hai góc nhọn là: Góc đỉnh O ; cạnh OH, OG. Góc đỉnh O ; cạnh OE, OK. - Có hai góc tù là : Góc đỉnh O ; cạnh OH, OE. Góc đỉnh O ; cạnh OG, OK. - Có hai góc bẹt là : Góc đỉnh O ; cạnh OH, OK Góc đỉnh O ; cạnh OE, OG c) - Có hai góc vuông là : Góc đỉnh M ; cạnh MN, MQ. Góc đỉnh Q ; cạnh QM, QP. - Có một góc tù là góc đỉnh N ; cạnh NM, NP. - Có một góc nhọn là góc đỉnh p ; cạnh PN, PQ d) - Có hai góc nhọn là : Góc đỉnh O ; cạnh OS , OT Góc đỉnh O ; cạnh OT, OX. - Có hai góc vuông là : Góc đỉnh O ; cạnh OY, OS Góc đỉnh O ; cạnh OS, OX - Có một góc tù là góc đỉnh O ; cạnh OY, OT. - Có một góc bẹt là góc đỉnh O ; cạnh OX, OY . Bài 3. – Hình (1) Cạnh AB và cạnh AD vuông góc với nhau. Cạnh AD và cạnh DC vuông góc với nhau. 87
  12. cạnh AB và cạnh DC song song với nhau. - Hình (2) : Cạnh EG và cạnh GH vuông góc với nhau. Cạnh GH và cạnh HI vuông góc với nhau. Cạnh EK và cạnh KI vuông góc với nhau. Cạnh EG và cạnh IH song song với nhau. Bài 4. a) EH song song với cạnh NM b) Cạnh EN song song với cạnh HM c) ) Cạnh EH vuông góc với cạnh EN tại E và vuông góc với cạnh HM tại H. d) Cạnh MN vuông góc với cạnh HM tại M và vuông góc với cạnh EN tại N Bài 5. Bài giải Diện tích một viên gạch là: 30 ×30 = 900 (cm2) Diện tích nên phòng học là: 9 × 6 =54 (m2) Đổi 54m2 = 540 000cm2 Số gạch cần dùng là: 540 000 : 900 = 1000 (viên) Đáp số: 1000 viên gạch PHẦN 7: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN DẠNG 1. TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ Bài 1: Con có số tuổi là: 49 x 2/7 = 14 (tuổi) Đáp số: 14 tuổi Bài 2: Tuổi của con là: 36 x 1/6 = 6 (tuổi) Mẹ hơn con số tuổi là: 36 – 6 = 30 (tuổi) Tuổi mẹ khi tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ là: 30 + (3 - 1) x 3 = 45 (tuổi) Sau số năm nữa, tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ là: 45 – 36 = 9 (năm) 88
  13. Đáp số: 9 năm Bài 3: Diện tích phần đường đi bằng: 1 - 1/2 – 1/3 = 1/6 (diện tích thửa ruộng) Diện tích thửa ruộng là: 30 : 1/6 = 180 (m2) Đáp số: 180 m2 Bài 4: Số học sinh yếu bằng: 1 – 1/2 – 1/3 – 1/10 = 2/30 (học sinh cả lớp) Số học sinh cả lớp là: 45 : 1/2 = 90 (học sinh) Số học sinh yếu là: 90 x 2/30 =6 (học sinh) Đáp số: 6 học sinh Bài 5: Lúc đầu, số sách ngăn dưới bằng ¾ tổng số sách 2 ngăn Lúc sau, số sách ngăn dưới bằng 4/5 tổng số sách hai ngăn 2 quyển sách bằng: 4/5 – ¾ = 1/20 (tổng số sách 2 ngăn) Tổng số sách 2 ngăn là: 2 : 1/20 = 40 (quyển) Số sách ngăn dưới là: 40 : (3 + 1) x 3 = 30 (quyển) Số sách ngăn trên là: 40 – 30 = 10 (quyển) Đáp số: - Ngăn trên: 10 quyển -Ngăn dưới: 30 quyển DẠNG 2: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ Bài 1: 89
  14. Hướng dẫn: 3 3 1/ Số HS nam bằng số HS nữ, nên số HS nam bằng số HS cả lớp. 5 8 1 1 Khi 10 HS nam chưa vào lớp thì số HS nam bằng số HS nữ tức bằng số HS 7 8 cả lớp. 3 1 1 Vậy 10 HS biểu thị - = (HS cả lớp) 8 8 4 1 Nên số HS cả lớp là: 10 : = 40 (HS) 4 3 Số HS nam là : 40. = 15 (HS) 8 5 Số HS nữ là : 40. = 25 (HS) 8 1 1 2/ Lúc đầu số HS ra ngoài bằng số HS trong lớp, tức số HS ra ngoài bằng 5 6 số HS trong lớp. 1 Sau khi 2 em vào lớp thì số HS ở ngoài bằng số HS của lớp. Vậy 2 HS biểu 8 thị 1 1 2 - = (số HS của lớp) 6 8 48 2 Vậy số HS của lớp là: 2 : = 48 (HS) 48 Bài 2: Hướng dẫn Ngày thứ hai hợp tác xã gặt được: 5 7 13 7 7 1.−== . (diện tích lúa) 18 13 18 13 18 15 7 1 Diện tích còn lại sau ngày thứ hai: 1−+= (diện tích lúa) 18 18 3 diện tích lúa bằng 30,6 a. Vậy trà lúa sớm hợp tác xã đã gặt là: 1 30,6 : = 91,8 (a) 3 Bài 3: 90
  15. Hướng dẫn Cách 1: Số xoài lúc đầu chia 5 phần thì đã bán 2 phần và 1 trái. Như vậy số xoài còn lại là 3 phần bớt 1 trái tức là: 3 phần bằng 51 trái. Số xoài đã có là 51 : 3/5 = 85 trái 2 Cách 2: Gọi số xoài đem bán có a trái. Số xoài đã bán là a +1 5 Số xoài còn lại bằng: DẠNG 3. TOÁN TRUNG BÌNH CỘNG A.Kiến thức cần nhớ: Trung bình cộng = Tổng các số: số các số hạng TBC = (a1 + a2 + a3 + a4 + . + an) : n Tổng các số = Số trung bình cộng x số các số hạng. B.Các dạng toán Dạng I: Các dạng toán cơ bản Bài 1: A B a, 37 và 45 35 b,24; 34; 53; 29 28 c, 18; 23; 28; 33; 38 41 Bài 2. Đáp án: D Hướng dẫn giải: Tổng hai số là:36 x 2 = 72 Số lớn là:72 – 20 = 52 Đáp số: 52 Bài 3:Đáp án: B Hướng dẫn giải Tổng ba số là: 94 x 3 = 282 Số thứ hai là: 120 – 28 = 92 Số thứ ba là: 282 – (120 + 92) = 70 Đáp số: 70 Bài 4:Đáp án: C 91
  16. Hướng dẫn giải Tổng số cây hai lớp trồng được là: 22 x 2 = 44 (cây) Lớp 4B trồng được số cây là: 44 – 24 = 20 (cây) Đáp số: 20 cây Bài 5:Đáp án: A Hướng dẫn giải Cuộn vải trắng dài số mét là: 150 – 30 = 120 (m) Trung bình mỗi cuộn dài số mét là: (150 + 120) : 2 =135 (m) Đáp số: 135m Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 6: Đáp án: 30 viên bi; 16 viên bi; 20 viên bi Hướng dẫn giải: Tổng số bi của 3 bạn là: 23 + 18 + 25 = 66 (viên bi) Số bi của Cường là: 66 – 23 x 2 = 20 (viên bi) Số bi của Bình là: 18 x 2 – 20 = 16 (viên bi) Số bi của An là: 66 – 20 – 16 = 30 (viên bi) Đáp số: An: 30 viên bi; Bình: 16 viên bi; Cường: 20 viên bi Bài 7:Đáp án: 43 kg Hướng dẫn giải Trung bình mỗi bao cân nặng số ki-lô-gam là: (37 + 41 + 45 + 49) : 4 = 43 (kg) 92
  17. Đáp số: 43kg Trình bày bài giải các bài toán sau: Bài 8: Bài giải Cửa hàng bán số ngày trong tuần đó là: (3 + 4) = 7 (ngày) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số lít xăng là: (2150 + 2540) : 7 = 670 (l) Đáp số: 670 lít xăng Bài 9: Bài giải Bốn xe đi đầu chở được số tạ hàng là: 90 x 4 = 360 (tạ) Năm xe đi sau chở được số tạ hàng là: 63 x 5 = 315 (tạ) Trung bình mỗi xe chở được số tạ hàng là: (360 + 315) : (4 + 5) = 75 (tạ) Đáp số: 75 tạ hàng Bài 10: Tổng số tuổi của hai mẹ con là: 25 x 2 = 50 (tuổi) Ta có sơ đồ: Tuổi con: 50 tuổi Tuổi mẹ: Giá trị một phần (hay tuổi con) là: 50 : (4 + 1) x 1 = 10 (tuổi) Tuổi mẹ là: 10 x 4 = 40 (tuổi) Đáp số: con: 10 tuổi; mẹ : 40 tuổi DẠNG 4.TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ 93
  18. Bài 1: * Hướng dẫn giải: - Vẽ sơ đồ (số lớn; số bé) - Tìm số bé: (76 - 14) : 2 = 31 - Tìm số lớn: 76 – 31 = 45 (hoặc 31 + 14 = 45) HS có thể giải cách 2: Tìm số lớn trước Bài 2: * Hướng dẫn giải: - Vẽ sơ đồ (nam; nữ) - Tìm số học sinh nữ: (28 - 4) : 2 = 12 (bạn) - Tìm số học sinh nam: 12 + 4 = 16 (bạn) (hoặc 28 – 12 = 16 (bạn)) HS có thể giải cách 2: Tìm số học sinh nam trước Bài 3: * Hướng dẫn giải: - Vẽ sơ đồ (gà trống; gà mái) - Tìm số gà trống: (25 - 3) : 2 = 11 (con) - Tìm số gà mái: 11 + 3 = 14 (con) (hoặc 25 – 11 = 14 (con)) HS có thể giải cách 2: Tìm số gà mái trước Bài 4: * Hướng dẫn giải: - Vẽ sơ đồ (thùng bé; thùng to) - Tìm số lít dầu trong thùng bé: (600 - 120) : 2 = 240 (l) - Tìm số lít dầu trong thùng to: 240 + 120 = 360(l) (hoặc 600 – 240 = 360(l)) HS có thể giải cách 2: Tìm số lít dầu trong thùng to trước Bài 5: * Hướng dẫn giải: - Vẽ sơ đồ (số trang đã đọc; số trang chưa đọc) - Tìm số trang chưa đọc: (240 - 40) : 2 = 100 (trang) - Tìm số trang đã đọc: 100 + 40 = 140 (trang) (hoặc 240 – 100 = 140 (trang)) HS có thể giải cách 2: Tìm số trang đã đọc trước Bài 6: * Hướng dẫn giải: - Đổi: 6 tấn 4 tạ = 64 tạ - Vẽ sơ đồ (thửa ruộng thứ nhất; thửa ruộng thứ hai) - Tìm khối lượng thóc thu được ở thửa ruộng thứ hai: (64 - 10) : 2 = 27 (tạ) - Tìm khối lượng thóc thu được ở thửa ruộng thứ nhất: 27 + 10 = 37(tạ) (hoặc 64 – 27 = 37 (tạ)) - Đổi: 27 tạ = 2700 kg; 37 tạ = 3700 kg HS có thể giải cách 2: Tìm số trang đã đọc trước 94
  19. Bài 7: * Hướng dẫn giải: - Vẽ sơ đồ (đội thứ nhất; đội thứ hai) - Tìm số cây trồng được của đội thứ hai: (1375 - 285) : 2 = 545 (cây) - Tìm số cây trồng được của đội thứ nhất: 545 + 285 = 830 (cây) (hoặc 1375 – 545 = 830 (cây)) HS có thể giải cách 2: Tìm số cây trồng được của đội thứ nhất trước Bài 8: * Hướng dẫn giải: - Vẽ sơ đồ (phân xưởng thứ nhất; phân xưởng thứ hai) - Tìm số sản phẩm của phân xưởng thứ nhất: (120 - 20) : 2 = 50 (sản phẩm) - Tìm số sản phẩm của phân xưởng thứ hai: 50 + 20 = 70 (sản phẩm) (hoặc 120 – 50 = 70 (sản phẩm)) HS có thể giải cách 2: Tìm số sản phẩm của phân xưởng thứ hai trước Bài 9: * Hướng dẫn giải: - Vẽ sơ đồ (quyển truyện thứ nhất; quyển truyện thứ hai) - Tìm giá tiền quyền truyện thứ hai: (30 000 – 6 000) : 2 = 12 000 (đồng) - Tìm giá tiền quyền truyện thứ nhất: 12 000 + 6 000 = 18 000 (đồng) (hoặc 30 000 – 12 000 = 18 000 (đồng)) HS có thể giải cách 2: Tìm giá tiền quyền truyện thứ nhất trước Bài 10: * Hướng dẫn giải: - Tổng chiều dài và chiều rộng (nửa chu vi): 40 : 2 = 20 (m) - Vẽ sơ đồ (chiều rộng; chiều dài) - Tìm chiều rộng: (20 – 4) : 2 = 8 (m) - Tìm chiều dài: 8 + 4 = 12 (m) (hoặc 20 – 8 = 12 (m)) - Tính diện tích: 8 x 12 = 96 (m2) HS có thể giải cách 2: Tìm chiều dài trước DẠNG 5: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ Bài 1: Số bé là: 130 : (4 + 9) x 4 = 40 Số lớn là : 130 – 40 = 90 Đáp số: 40 và 90 Bài 2: Bài giải Cửa hàng thứ nhất bán được số kg gạo là: 665 : (3+4) x3 = 285 (kg) Cửa hàng thứ hai bán được số kg gạo là: 665 – 285 = 380 (kg) Đáp số: - Cửa hàng thứ nhất: 285 kg - Cửa hàng thứ hai: 380 kg. 95
  20. Bài 3: Bài giải Số thóc ở kho thứ nhất là: 1 350 : (4 +5) x 4 = 600 (tấn) Số thóc ở kho thứ hai là: 1 350 – 600 = 750 (tấn) Đáp số: . Bài 4: Bài giải Lớp đó có số học sinh nam là: 35 : (3 + 2) x 3 = 21 (học sinh) Lớp đó có số học sinh nữ là: 35 – 21 = 14 (học sinh) Đáp số: Bài 5: Bài giải Trên bãi cỏ đó có số con trâu là: 30 : (2 + 3) x 2 = 12 (con) Trên bãi cỏ đó có số con bò là: 30 – 12 = 18 (con) Đáp số: . Bài 6: Bài giải Giá tiền một quyển truyện là: 40 000 : (3 + 5) x 3 = 15 000 (đồng) Giá tiền một cái bút là: 40 000 – 15 000 = 25 000 (đồng) Đáp số: . Bài 7: Bài giải Thùng bé chứa được là: 600 : (2 + 3) x 2= 240 (l) Thùng to chứa được là: 600 – 240 = 360 (l) Đáp số: . Bài 8: Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là: 350 : 2 = 175 (m) Chiều rộng thửa ruộng là: 175 : (3 + 4) x 3 = 75 (m) Chiều dài thửa ruộng là: 175 – 75 = 100 (m) Diện tích thửa ruộng là: 75 x 100 = 7 500 (m2) 96
  21. Đáp số: . Bài 9: Bài giải Số cam bán được là: 30 : (1 + 2) = 10 (quả) Số quýt bán được là: 30 – 10 = 20 (quả) Đáp số: . Bài 10: Bài giải Tổng số tem mà Nam và Hải sưu tầm được là: 80 x 2 = 160 (cái) Số tem Nam sưu tầm được là: 160 : (3 + 5) x 3 = 60 (cái) Số tem Hải sưu tầm được là: 160 – 60 = 100 (cái) Đáp số: . DẠNG 6. TÌM 2 SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA CHÚNG Bài 1:Sơ đồ tóm tắt Hiệu số phần bằng nhau là:8 – 5 = 3 (phần) Số thứ nhất là:36 : 3 x 8 = 96 Số thứ hai là:96 – 36 = 60 Đáp số: Số thứ nhất: 96, số thứ hai: 60 Bài 2: Sơ đồ tóm tắt: ? tuổi Mẹ: | | | | | | | | 20 tuổi An: | | | ? tuổi Hiệu số phần bằng nhau là:7 – 2 = 5 (phần) Tuổi con là:20 : 5 x 2 = 8 (tuổi) Tuổi mẹ là:20 + 8 = 28 (tuổi) Đáp số: Con: 8 tuổi, mẹ: 28 tuổi Bài 3:Sơ đồ tóm tắt: 97
  22. ? tuổi Chị: | | | | | | 8 tuổi Em: | | | | ? tuổi Hiệu số phần bằng nhau là:5 – 3 = 2 (phần) Tuổi em là:8 : 2 x 3 = 12 (tuổi) Tuổi chị là:12 + 8 = 20 (tuổi) Đáp số: Em: 12 tuổi, chị: 20 tuổi Bài 4:Sơ đồ tóm tắt: ? kg Gạo tẻ: | | | | | | 480 kg Gạo ? kg nếp: | | Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 1 = 4 (phần) Số gạo nếp là:480 : 4 x 1 = 120 (kg) Số gạo tẻ là:480 + 120 = 600 (kg) Đáp số: Gạo nếp: 120 kg, gạo tẻ: 600 kg Bài 5: Sơ đồ tóm tắt: ? viên An: | | | | 24 viên Bình: | | ? viên Hiệu số phần bằng nhau là:3 – 1 = 2 (phần) An có số viên bi là:24 : 2 x 1 = 12 (viên) Bình có số viên bi là:24 + 12 = 36 (viên) Đáp số: An: 12 viên bi, Bình: 36 viên bi 98
  23. Bài 6: Sơ đồ tóm tắt: ? bạn Trai: | | | | | | | | 120 bạn Gái : | | | | | | ? bạn Hiệu số phần bằng nhau là:7 – 5 = 2 (phần) Số học sinh gái là:120 : 2 x 5 = 300 (bạn) Số học sinh trai là:300 + 120 = 420 (bạn) Đáp số: Gái: 300 bạn, trai: 420 bạn Bài 7:Sơ đồ tóm tắt: Chiều dài: | | | | | Chiều rộng: | | | | 15 m Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 3 = 1 (phần) Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:15 : 1 x 3 = 45 (m) Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:45 + 15 = 60 (m) Diện tích mảnh vườn là:45 x 60 = 2700 (m2) Đáp số: 2700m2 Bài 8: Sơ đồ tóm tắt: ? Số lớn: | | | | | 99 Số bé: | | ? Hiệu số phần bằng nhau là:4 – 1= 3 (phần) Số bé là:99 : 3 x 1 = 33Số lớn là:99 + 33 = 132 99
  24. Đáp số: Số bé: 33, số lớn: 132 Bài 9: Sơ đồ tóm tắt: ? Số lớn: | | | | | | | 62 280 Số bé: | | ? Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 (phần) Số thứ hai là:62 280 : 5 x 1 = 12 456 Số thứ nhất là:62 280 + 12 456 = 74 736 Đáp số: Số thứ hai: 12 456. Số thứ nhất: 74 736 Bài 10:Sơ đồ tóm tắt: ? Số lớn: | | | | | | | | Số bé : | | | | | 360 ? Hiệu số phần bằng nhau là:7 – 4 = 3 (phần) Số bé là:360 : 3 x 4 = 480 Số lớn là:480 + 360 = 840 Đáp số: số bé: 480, số lớn: 840 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B C B A D C C B C C II. Phần tự luận Câu 1: 7 8 100
  25. Câu 2: a) b) 4 17 Câu 3: Tuổi45 mẹ: 45 tuổi; Tuổi con: 20 tuổi 4 ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án a, A; b, C a,D; b,B a,B; b,A C B D A II. Phần tự luận: Câu 1: a) b) 5876 Câu 12: Tính: 5 a) 2 b) Câu 3: Số bé: 40; Số lớn: 60 41 ĐỀ 3 36 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án C A D B D C D D B B A II. Phần tự luận Câu 1: ; Câu 2: 20 35 36 63 a. b) 14 7 Câu9 3: Tuổi mẹ: 33 tuổi; Tuổi con: 6 tuổi ĐỀ 4 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B A C A C II. Phần tự luận 1. a. 10 b. 10 2. 7 8 2 3. a)17 4 335 m ; b) 7 225 kg thóc ĐỀ 5 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 Đáp án a,B; b, C B B A.Đ B. S C.Đ D.S II. Tự luận 1.a. b. 75 1 14 2 101
  26. 2. Tuổi con 12 tuổi ; Tuổi mẹ: 36 tuổi 3. 1200kg ĐỀ 6 I. Trắc nghiệm (6,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B D C 1000 II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 1: 1263kg Câu 2: 213 ĐỀ 7 Bài 1: a. 1 283 946b. 90 000 c. Tám triệu bốn trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi chín d. 29 054 003 Bài 2:D. 64620 Bài 3: a) 195 phút b) 2065 kg c) 90080 cm2 d) 25 năm Bài 4: 21 Bài 5: B. 19 2 Bài 6: 24 D. 180cm Bài 7: a. b. c. d. 19 5 8 15 Bài12 8:Nam: 10 bạn; Nữ14: 25 bạn 15 4 Bài 9: Vải xanh: 8m; Vải đỏ: 20m Bài 10: 800 ĐỀ 8 I. Trắc nghiệm Bài 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D B C A 102
  27. II. Tự luận Bài 7: a. b. c. d. 19 5 8 2 Bài15 8: 8 35 5 5 Bài 9: Tu8 ổi con: 3 tuổi; Tuổi mẹ 30 tuổi Bài 10: Chiều rộng: 12m; Chiều dài: 20m ĐỀ 9 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D C B D Câu 7: a. AB; CD b. AD II. Phần tự luận Câu 8: a. 428370 b. 883352 c. 5688 d. 214 Câu 9: a. 8760 b. 3900 Câu 10: 1904m2 ĐỀ 10 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A D A B D D II. Phần tự luận Câu 1: a. b. c. d. 11 1 7 5 Câu 2:15 Nam: 42 học sinh; 2Nữ: 28 học sinh 24 4 Câu 3: 13 5 103