Chuyên đề Toán Lớp 4 - Chuyên đề 5: Dấu hiệu chia hết

Kiến thức cần nắm: 
- Học sinh nắm được 2 nhóm dấu hiệu cơ bản:  
 + Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5.     (xét chữ số tận cùng) 
 + Dấu hiệu chia hết cho 3 ; 9.     (xét tổng các chữ số) 
+ Nắm được các dấu hiệu chia hết cho 4 ; 8  
+ Nắm được các dấu hiệu chia hết cho 6 ; 12 ; 15 ; 18 ; 24 ; 36 ; 45 ; 72 ... 
+ Nắm được một số tính chất của phép chia hết và phép chia có dư. 
- Biết dựa vào dấu hiệu chia hết để xác định số dư trong các phép chia. 
- Biết dựa vào dấu hiệu chia hết để tìm số và lập các số theo yêu cầu.
pdf 3 trang Trà Giang 08/07/2023 3120
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Toán Lớp 4 - Chuyên đề 5: Dấu hiệu chia hết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_toan_lop_4_chuyen_de_5_dau_hieu_chia_het.pdf

Nội dung text: Chuyên đề Toán Lớp 4 - Chuyên đề 5: Dấu hiệu chia hết

  1. Chuyên đề 5 Dấu hiệu chia hết Kiến thức cần nắm: - Học sinh nắm được 2 nhóm dấu hiệu cơ bản: + Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5. (xét chữ số tận cùng) + Dấu hiệu chia hết cho 3 ; 9. (xét tổng các chữ số) + Nắm được các dấu hiệu chia hết cho 4 ; 8 + Nắm được các dấu hiệu chia hết cho 6 ; 12 ; 15 ; 18 ; 24 ; 36 ; 45 ; 72 + Nắm được một số tính chất của phép chia hết và phép chia có dư. - Biết dựa vào dấu hiệu chia hết để xác định số dư trong các phép chia. - Biết dựa vào dấu hiệu chia hết để tìm số và lập các số theo yêu cầu. Bài tập vận dụng 1- Viết 5 số có 5 chữ số khác nhau: a. Chia hết cho 2 ; b. Chia hết cho 3 ; c. Chia hết cho 5 ; 9
  2. d. Chia hết cho 9. g. Chia hết cho cả 5 và 9. (mỗi dạng viết 5 số). 2* Viết 5 số có 5 chữ số khác nhau: a. Chia hết cho 6 ; b. Chia hết cho 15 ; c. Chia hết cho 18 ; d. Chia hết cho 45. 3* Viết 5 số có 5 chữ số khác nhau: a. Chia hết cho 12 ; b. Chia hết cho 24 ; c. Chia hết cho 36 ; d. Chia hết cho 72. 4- Với 3 chữ số: 2; 3; 5. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số: (3, 4, 5) a. Chia hết cho 2. b. Chia hết cho 5. c. Chia hết cho 3. 5 - Với 3 chữ số: 1; 2; 3; 5 (1, 3, 8, 5). Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau: a. Chia hết cho 2. b. Chia hết cho 5. c. Chia hết cho 3. 6 - Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số: 0; 5; 4; 9 và thoả mãn điều kiện: a. Chia hết cho 2. b. Chia hết cho 4. c. Chia hết cho cả 2 và 5. 7 - Cho 3 chữ số: 0; 1; 2. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số vừa chia hết cho 2; vừa chia hết cho5. - Cho 3 chữ số: 0; 1; 2. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau vừa chia hết cho 2; vừa chia hết cho5. - Cho 4 chữ số: 0; 1; 2; 3. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số vừa chia hết cho 2; vừa chia hết cho5 sao cho mỗi số đều có đủ 4 chữ số đã cho. 8 - Cho 5 chữ số: 8; 1; 3; 5; 0. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số vừa chia hết cho 9 ( Mỗi chữ số chỉ được xuất hiện một lần trong mỗi số ). 9 - Cho 4 chữ số: 0; 1; 2; 5. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số vừa chia hết cho 5 ( Mỗi chữ số chỉ được xuất hiện một lần trong mỗi số ). - Hãy ghép 4 chữ số: 3; 1; 0; 5 thành những số vừa chia hết cho 2; vừa chia hết cho5. 2. Tìm số: 1 - Tìm x, y để số 1996xy chia hết cho cả 2; 5 và 9. (a125b) 2 - Tìm m, n để số m340n chia hết cho 45. 10
  3. 3 - Xác định x, y để phân số x23y là một số tự nhiên. 45 4 - Tìm số có hai chữ số biết số đó chia cho 2 dư 1; chia cho 5 dư 2 và chia hết cho 9. 5 - Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1; chia 3 dư 2; chia 4 dư 3. 6 - Cho A = a459b. Hãy thay a, b bằng những chữ số thích hợp để A chia cho 2, cho 5, cho 9 đều có số dư là 1. 7 - Cho B = 5x1y. Hãy thay x, y bằng những chữ số thích hợp để được một số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2, cho 3, và chia cho 5 dư 4. - Một số nhân với 9 thì được kết quả là 30862a3. Tìm số đó. 3. Vận dụng tính chất chia hết: 1- Không làm tính, hãy chứng tỏ rằng: a, Số 171717 luôn chia hết cho 17. b, aa chia hết cho 11. c, ab + ba chia hết cho 11. 2- Cho tổng A = 10 x 10 x 10 x 10 x 10 + 71. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết A có chia hết cho 9 không ? Vì sao ? Chuyên đề 6 PHÂN SỐ - Các phép tính về phân số Bài 1: Lấy ví dụ về 5 phân số nhỏ hơn1 ; 5 phân số lớn hơn1 ; 5 phân số tối giản. Bài 2: Đọc các số sau : 3 2 giờ 27 m a kg 4 5 100 b Bài 6: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 7 : 9 8 : 11 2001 : 2008 a : 7 b : a + c c : ( a + b ) Bài 7: Viết các phân số sau dưới dạng phép chia: 2 a b 5 a c d Bài 8: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 3: 11