Đề cương ôn tập cuối năm Toán 4

3, Tinh giá trị biểu thức:
9900 : 36 – 15 x 11 9700 : 100 + 36 x 12
(15792 : 336) x 5 + 27 x 11 (160 x 5 – 25 x 4) : 4
1036 + 64 x 52 – 1827 215 x 86 + 215 x 14
12 054 : (15 + 67) 53 x 128 - 43 x 128
29 150 - 136 x 201

Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai.
Tìm hai số đó.
Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m.

 

 

pdf 4 trang Mạnh Đạt 18/07/2023 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối năm Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_nam_toan_4.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối năm Toán 4

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 1. Các phép tính với phân số: a. Phép cộng: 3 + 5 ; 3 + 7 ; 2 + 3 ; 9 + 3 ; 4 + 1 ; 26 + 4 4 4 8 3 3 4 4 5 24 4 81 27 b. Phép trừ: 8 - 5 ; 16 - 9 ; 3 - 5 ; 18 - 2 ; 37 - 3 5 - 14 3 3 5 5 15 35 27 6 12 3 c. Phép nhân: 4 x 6 ; 2 x 7 ; 11 x 5 ; 7 x 13 ; 4 x 6 ; 3 x 4 ; 3 x 6 5 7 4 5 9 10 13 7 7 11 9 8 d. Phép chia: 10 : 2 ; 3 : 3 ; 2 : 3 ; 3 : 9 ; 8 : 4 ; 5 : 15 21 3 5 4 5 10 8 4 21 7 8 8 2. Tìm X: 3 x X = 4 1 x X = 1 2 x X = 2 5 7 8 5 7 3 3 : X = 1 X : 7 = 22 X - 3 = 11 X + 5 = 3 5 3 11 2 4 4 2 3, Tinh giá trị biểu thức: 9900 : 36 – 15 x 11 9700 : 100 + 36 x 12 (15792 : 336) x 5 + 27 x 11 (160 x 5 – 25 x 4) : 4 1036 + 64 x 52 – 1827 215 x 86 + 215 x 14 12 054 : (15 + 67) 53 x 128 - 43 x 128 29 150 - 136 x 201 ( 6 + 5 ) x 3 3 x 7 - 3 x 2 ( 6 - 4 ) : 2 11 11 7 5 9 5 9 7 7 5
  2. 8 : 2 + 7 : 2 2 + 5 - 3 4 - 1 + 1 15 11 15 11 3 2 4 5 2 3 2 x 1 : 1 1 x 1 + 1 2 : 2 x 1 5 2 3 2 3 4 9 9 2 7 x 3 : 5 2 : 2 - 1 5 - 7 : 21 9 14 8 7 3 7 12 32 16 4. Tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó: Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là 2 . Tìm hai số đó. 7 Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3 . 8 Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tìm chiều 4 dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó. Bài 4: Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tìm 3 chiều dài, chiều rộng của hình đó. Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là 3 , Tìm hai số đó. 8 Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn. Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3 đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi 5 đoạn đường đó. Bài 8:Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5 độ dài 9 đáy Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?
  3. Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. 6 Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2 chiều dài, Tính 3 diện tích thửa ruộng hình vuông đó. 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 530 dm2 = cm2 1 phút = giây 10 9 000 000m2 = km2 4 tấn 90 kg = .kg 2110dm2 = cm2 12000 kg = tấn 500cm2 = .dm2 6000kg = .tạ 2 yến = .kg 3 tấn = .kg 3 giờ 15 phút = phút 4 5 tạ = kg 2 tạ = kg 1 giờ = .phút 5 2 1 tấn = .kg 1 m2 = .dm2 1 phút = giây 10 12 2 yến 6 kg = kg 1 m2 = cm2 420 giây = phút 10 5 tạ 75 kg = kg 2 tấn 800 kg = kg 5 giờ = phút 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a/ Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây. 9 A. 25 B. 20 C. 45 D. 35 18 36 63 45 b/ Trong các phân số sau: Phân số nào bé hơn 1: A. 1 B. 7 C. 6 D. 12 2 3 5 7 Phân số nào lớn hơn 1: A. 12 B. 1 C. 7 D. 4 7 2 8 5 C/ Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là. A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
  4. d/ Số thích hợp để viết vào ô trống của = 4 là: 9 36 A. 1 B. 50 C. 9 D. 36 e/ Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg? A. 80 B. 50 C. 40 D. 20 g/ Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là: A, 20 cm2 B. 40 cm2 C. 26 cm2 5cm D. 13 cm2 8cm