Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 4

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2km2300m2 =....m2 ? 
A. 20 000 300 B. 2 000 300 C. 2300 000 D. 23 000 000 

Câu 5. Diện tích hình bình hành dưới đây là: 
A. 30cm 
B. 30cm2 
C. 15cm 
D. 15cm2 

Câu 6. Hình chữ nhật có chu vi 346dm, chiều dài hơn chiều rộng 77dm. Diện tích 
hình chữ nhật đó là: 
A. 77dm2 B. 600dm2 C. 6000dm2 D. 125dm2 

pdf 9 trang Trà Giang 12/04/2023 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 4

  1. Toán lớp 4 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II LỚP 4 A. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2km2 300m 2= m 2 ? A. 20 000 300 B. 2 000 300 C. 2300 000 D. 23 000 000 5 7 8 14 10 20 Câu 2. Cho các phân số: ;;;;; . Các phân số bé hơn 1 là: 2 12 8 19 10 13 5 20 8 10 7 14 7 8 14 10 A. ; B. ; C. ; D. ;;; 2 13 8 10 12 19 12 8 19 10 1 Câu 3. Một người có 130kg gạo, đã báo số gạo. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu 5 ki-lô-gam gạo? A. 26kg B. 100kg C. 104kg D. 125kg 12 12 Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: ? 17 16 A. C. = D. Không xác định Câu 5. Diện tích hình bình hành dưới đây là: A. 30cm B. 30cm2 C. 15cm D. 15cm2 Câu 6. Hình chữ nhật có chu vi 346dm, chiều dài hơn chiều rộng 77dm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 77dm2 B. 600dm2 C. 6000dm2 D. 125dm2 Câu 7. Tìm x biết: 5: x= 3? 5 3 1 A. x = 15 B. x = C. x = D. x = 3 5 15 Câu 8. Cho một phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 60, tử số bé hơn mẫu số là 14. Tìm phân số đó? 1
  2. Toán lớp 4 37 23 14 37 A. B. C. D. 23 37 37 14 5 11 7 15 Câu 9. Cho các phân số sau, phân số nào chưa tối giản: ;;; ? 6 13 8 20 5 7 15 11 A. B. C. D. 6 8 20 13 8 Câu 10. Khoanh vào phân số bằng với phân số ? 24 4 6 9 12 A. B. C. D. 16 30 26 36 2 Câu 11. của 18kg là: 3 2 2 A. 27kg B. 12kg C. kg D. kg 6 3 5 7 9 Câu 12. Phân số tối giản của phép tính là: 7 9 11 45 5 7 5 A. B. C. D. 99 7 11 11 66 Câu 13. Tìm số tự nhiên x biết: = ? x− 1 7 A. x = 6 B. x = 7 C. x = 8 D. x = 1 10 3 Câu 14. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: ? 12 4 A. > B. < C. = D. Không xác định 11 Câu 15. Tìm x là số tự nhiên: ? x2 A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 1000 1 3 4 Câu 16. Kết quả của phép tính −+? 3 5 6 2 2 1 1 A. B. C. D. 5 6 15 5 2
  3. Toán lớp 4 1 1 1 Câu 17. Tính : ? 2 3 4 3 3 3 1 A. B. C. D. 2 8 4 24 2 Câu 18. Tấm vải dài 20m. Hỏi cắt lấy chiều dài tấm vải thì được bao nhiêu mét? 5 A. 8m B. 50m C. 25m D. 16m 5 9 Câu 19. Hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích 6 10 hình chữ nhật là: 3 15 5 125 A. m2 B. m2 C. m2 D. m2 4 25 8 162 2 Câu 20. Cho hình thoi ABCD có AC = 18cm, BD= AC . Diện tích hình thoi ABCD 3 là: A. 12cm2 B. 12cm C. 108cm2 D. 108cm B. TỰ LUẬN DẠNG 1. Phân số Nội dung: o So sánh phân số; o Rút gọn phân số; o Quy đồng mẫu số các phân số; o Các phép tính với phân số: cộng, trừ, nhân, chia; o Tìm phân số của một số. Bài 1. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 4: 2; 3; 8; 1; 0. Bài 2. Điền vào chỗ chấm: 1 3 12 7 18 9 a) = = = b) = = = 2 14 15 36 12 2 3 6 15 7 6 14 c) = = = = d) = = = = 4 12 36 18 9 3 12 24 Bài 3. Quy đồng mẫu số các phân số sau: 3
  4. Toán lớp 4 8 5 2 4 3 2 4 3 a) và b) và c) và d) ; và 3 12 9 5 5 3 5 4 Bài 4. So sánh các phân số: 3 8 10 8 4 7 3 a) và b) và c) và d) và 12 3 18 9 5 5 6 Bài 5. Tính: 42 5 2 14 5 a) + ; b) 2− ; c) ; d) 2: ; 79 7 75 9 7 1 4 1 17 3 2 5 1 6 1 e) + + ; f) + : ; g) +− : ; 8 4 3 6 32 8 5 3 2 5 4 Bài 6. Tìm x: 93 1 2 1 x 1 5 1 6 1 a) :x= ; e) x − = ; i) = + : − ; 14 7 5 3 4 6 2 3 2 5 4 7 x− 3 1 15 3 b) +=x4; f) = ; k) = ; 9 62 x− 2 7 19 8 81 xxx c) −x1 = − ; g) −=x : 1; l) + + = 1. 20 5 52 2 3 6 4 23 d) =x8; h) = ; 15 x− 5 4 Bài 7. Rút gọn các phân số sau: 15 27 22 202 1212 20182018 ;;;;; 25 63 33 303 1313 20192019 Bài 8. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé? 1 1 1 1 1 1 1 4 1 7 19 13 3 17 a) ;;;;;; b) ;;;;;; 2 7 3 12 5 19 13 5 5 5 5 5 5 5 Bài 9. 4 2 a) Tìm ba phân số bé hơn và lớn hơn ? 3 5 1 1 b) Tìm một phân số lớn hơn và bé hơn ? 3 2 4
  5. Toán lớp 4 2 1 Bài 10. Ba bạn làm bài kiểm tra. Mai làm hết giờ, Lan làm hết giờ, Huệ làm 3 2 2 hết giờ. Hỏi bạn nào làm nhanh nhất, bạn nào làm chậm nhất? 5 Bài 11. 25 a) Tìm một phân số bằng phân số và có mẫu số bằng 63. 35 13 b) Cho phân số . Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi cộng tử số với số đó và 48 3 giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng ? 4 15 c) Tìm số tự nhiên a biết rằng nếu thêm a vào mẫu số của phân số thì được 21 5 phân số mới có giá trị bằng ? 8 2 Bài 12. Một cửa hàng ban đầu có 180 tạ gạo, cửa hàng đã bán được số gạo đó. 3 Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo? Bài 13. Lớp 4A có 18 học sinh nữ, 14 học sinh nam. Lập tỉ số: a) Học sinh nữ so với học sinh nam. b) Học sinh nam so với sĩ số cả lớp. 1 Bài 14. Một cửa hàng có 360m vải. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số vải. 6 3 Ngày thứ hai bán được số vải. Hỏi: 10 a) Cả hai ngày bán được bao nhiêu mét vải? b) Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu mét vải? Bài 15. 1. Tính nhanh: 3 5 14 5 13 5 7 9 14 6 a) b) − c) 8 7 15 8 6 8 6 28 18 5 2. Tính bằng cách thuận tiện: 5
  6. Toán lớp 4 1 4 2 1 1 1 1 1 1 6 12 20 a) + + ; d) + + + + + ; 2 7 7 2 7 2 3 4 5 9 16 25 3 3 3 1 1 3 3 1 1 1 1 b) − − + ; e) 2 3 4 5 ; 4 4 4 4 2 4 4 2 3 4 5 1 2 3 9 1 1 1 1 1 c) + + + + ; f) + + + + + . 10 10 10 10 2 3 3 4 4 5 98 99 99 100 DẠNG 2. Ôn tập giải toán có lời văn (Tìm hai số khi biết tổng-hiệu) Bài 16. Một hình chữ nhật có chu vi là 120m. Biết chiều dài là 42m. a) Tính diện tích của hình chữ nhật đó. b) Một hình vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật trên. Tính diện tích của hình vuông. Bài 17: Nền một căn phòng chữ nhật có chu vi là 36m. Biết chiều rộng kém chiều dài 7m. a) Tính diện tích nền căn phòng đó. 5 b) Người ta sử dụng những viên gạch hình vuông có cạnh m để lát kín nên căn 2 phòng đó. Hỏi cần tất cả bao nhiêu viên gạch? Bài 18. Một cái sân chữ nhật có chu vi 98m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. Người ta lát sân đó bằng gạch hình vuông có cạnh dài 2dm. Hỏi lát hết tất cả bao nhiêu viên gạch? (Các mạch vữa coi không đáng kể) Bài 19. Tổng của tử số và mẫu số của một phân số bằng 136, biết tử số lớn hơn mẫu số 24 đơn vị. Tìm phân số đó. DẠNG 3. Đơn vị diện tích và diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. Bài 20. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4km2 5m 2= m 2 b) 415cm2= dm 2 cm 2 c) 4m2 5dm 2= dm 2 d) 40007dm2= m 2 cm 2 e) 2000000cm22= m f) 1000235m2= km 2 m 2 Bài 21. Cho hình bình hành ABCD có chu vi bằng 48cm, chiều cao 7cm và độ dài AD bằng 9cm. Tính diện tích hình bình hành ABCD? 6
  7. Toán lớp 4 Bài 22. Cho một hình thoi có diện tích bằng 180m2 . Biết đường chéo thứ nhất là 9m. Tính đường chéo còn lại? Bài 23. Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh là 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi có độ dài bằng cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại. Bài 24. Một hình bình hành có diện tích là 300m2 . Biết chiều cao là 1500cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó. 3 2 Bài 25. Một hình bình hành có chiều dài đáy là cm. Chiều cao bằng độ dài 4 3 đáy. Tính diện tích hình bình hành đó. Bài 26. Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật có 7 6 11 chiều dài dm, chiều rộng dm. Đáy hình bình hành là dm. Tìm chiều cao 9 13 13 của hình bình hành đó. Bài 27. Một mảnh đất dạng hình bình hành có chiều cao là 150m, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó. Bài 28. Hình bình hành ABCD có chu vi 48cm, chiều cao 7cm, cạnh BC = 9cm. Hỏi diện tích hình bình hành bằng bao nhiêu? Bài 29. Hình bình hành MNPQ có diện tích là 216cm2, cạnh MQ = 16cm, chiều cao 3 MH = MQ. Tính chu vi hình bình hành MNPQ. 4 7
  8. Toán lớp 4 Bài 30. Một miếng đất hình bình hành có chu vi 154cm, chiều cao 27cm, cạnh đáy dài hơn cạnh bên 13cm. Tính diện tích miếng đất đó. Bài 31. Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 32cm, cạnh BC = 7cm. Chiều cao 2 AH= DC . Hỏi hình bình hành ABCD có diện tích bằng bao nhiêu? 3 Bài 32. Một miếng kính hình thoi có tổng độ dài của hai đường chéo là 24cm, hiệu độ dài hai đường chéo là 4cm. Hãy tính diện tích của miếng kính đó. Bài 33. Một miếng kính hình thoi có diện tích 1088cm2, độ dài một đường chéo là 32cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai. Bài 34. Một miếng kính hình thoi có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 5cm. Tính diện tích miếng kính đó. Bài 35. Một mảnh vườn trồng hoa là hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 24m và hiệu độ dài hai đường chéo là 6m. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài 36. Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật. Bài 37. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chu vi là 28cm. a) Tính chiều rộng của hình chữ nhật. b) Tính diện tích của hình chữ nhật. 8
  9. Toán lớp 4 Bài 38. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh vườn hình vuông cạnh 45m, chiều rộng kém chiều dài 14m. Tính diện tích mỗi mảnh vườn. 2 Bài 39. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc? 1 Bài 40. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 8cm, chiều rộng bằng chiều dài. Hình 2 tứ giác MNPQ là hình thoi. a) NQ song song và bằng những cạnh nào? b) MP song song và bằng những cạnh nào? c) Tính diện tích hình thoi MNPQ. 9