Đề cương ôn tập kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4

4. Tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó:
Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là 2
. Tìm hai số đó.
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3
4
chiều dài. Tìm chiều
dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2
3
chiều dài. Tìm
chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là 3
, Tìm hai số đó.
Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai.
Tìm hai số đó.
Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn. Đoạn đường từ
nhà An đến hiệu sách bằng 3
đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi
đoạn đường đó.
Bài 8:Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5
pdf 4 trang Mạnh Đạt 23/01/2024 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 1. Các phép tính với phân số: a. Phép cộng: 3 + 5 ; 3 + 7 ; 2 + 3 ; 9 + 3 ; 4 + 1 ; 26 + 4 4 4 8 3 3 4 4 5 24 4 81 27 b. Phép trừ: 8 - 5 ; 16 - 9 ; 3 - 5 ; 18 - 2 ; 37 - 3 5 - 14 3 3 5 5 15 35 27 6 12 3 c. Phép nhân: 4 x 6 ; 2 x 7 ; 11 x 5 ; 7 x 13 ; 4 x 6 ; 3 x 4 ; 3 x 6 5 7 4 5 9 10 13 7 7 11 9 8 d. Phép chia: 10 : 2 ; 3 : 3 ; 2 : 3 ; 3 : 9 ; 8 : 4 ; 5 : 15 21 3 5 4 5 10 8 4 21 7 8 8 2. Tìm X: 3 x X = 4 1 x X = 1 2 x X = 2 5 7 8 5 7 3 3 : X = 1 X : 7 = 22 X - 3 = 11 X + 5 = 3 5 3 11 2 4 4 2 3, Tinh giá trị biểu thức: 9900 : 36 – 15 x 11 9700 : 100 + 36 x 12 (15792 : 336) x 5 + 27 x 11 (160 x 5 – 25 x 4) : 4 1036 + 64 x 52 – 1827 215 x 86 + 215 x 14 12 054 : (15 + 67) 53 x 128 - 43 x 128 29 150 - 136 x 201 ( 6 + 5 ) x 3 3 x 7 - 3 x 2 ( 6 - 4 ) : 2 11 11 7 5 9 5 9 7 7 5
  2. 8 : 2 + 7 : 2 2 + 5 - 3 4 - 1 + 1 15 11 15 11 3 2 4 5 2 3 2 x 1 : 1 1 x 1 + 1 2 : 2 x 1 5 2 3 2 3 4 9 9 2 7 x 3 : 5 2 : 2 - 1 5 - 7 : 21 9 14 8 7 3 7 12 32 16 4. Tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó: Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là 2 . Tìm hai số đó. 7 Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3 . 8 Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tìm chiều 4 dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó. Bài 4: Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tìm 3 chiều dài, chiều rộng của hình đó. Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là 3 , Tìm hai số đó. 8 Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn. Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3 đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi 5 đoạn đường đó. Bài 8:Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5 độ dài 9 đáy Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?
  3. Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. 6 Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2 chiều dài, Tính 3 diện tích thửa ruộng hình vuông đó. 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 530 dm2 = cm2 1 phút = giây 10 9 000 000m2 = km2 4 tấn 90 kg = .kg 2110dm2 = cm2 12000 kg = tấn 500cm2 = .dm2 6000kg = .tạ 2 yến = .kg 3 tấn = .kg 3 giờ 15 phút = phút 4 5 tạ = kg 2 tạ = kg 1 giờ = .phút 5 2 1 tấn = .kg 1 m2 = .dm2 1 phút = giây 10 12 2 yến 6 kg = kg 1 m2 = cm2 420 giây = phút 10 5 tạ 75 kg = kg 2 tấn 800 kg = kg 5 giờ = phút 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a/ Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây. 9 A. 25 B. 20 C. 45 D. 35 18 36 63 45 b/ Trong các phân số sau: Phân số nào bé hơn 1: A. 1 B. 7 C. 6 D. 12 2 3 5 7 Phân số nào lớn hơn 1: A. 12 B. 1 C. 7 D. 4 7 2 8 5 C/ Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là. A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
  4. d/ Số thích hợp để viết vào ô trống của = 4 là: 9 36 A. 1 B. 50 C. 9 D. 36 e/ Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg? A. 80 B. 50 C. 40 D. 20 g/ Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là: A, 20 cm2 B. 40 cm2 C. 26 cm2 5cm D. 13 cm2 8cm