Đề cương ôn tập thi giữa học kì 2 Toán Lớp 4

1. Số học
- Đọc, viết số phân số
- So sánh số tự nhiên, phân số
- Tìm thành phần chưa biết của số tự nhiên, phân số
- Ôn tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên, phân số
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, một tích chia cho một số... để tính nhanh
- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 ; 9
2. Đại lượng
- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian
- Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tích
3. Hình học
- Ôn tập về cách tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình
bình hành
4. Giải toán có lời văn
- Giải toán có lời văn về:
+ Tìm số trung bình cộng
+ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số
+ Tìm phân số của một số
pdf 4 trang Mạnh Đạt 18/07/2023 1680
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi giữa học kì 2 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_thi_giua_hoc_ki_2_toan_lop_4.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập thi giữa học kì 2 Toán Lớp 4

  1. Đề cương ôn tập thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 1. Số học - Đọc, viết số phân số - So sánh số tự nhiên, phân số - Tìm thành phần chưa biết của số tự nhiên, phân số - Ôn tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên, phân số - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, một tích chia cho một số để tính nhanh - Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 ; 9 2. Đại lượng - Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian - Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tích 3. Hình học - Ôn tập về cách tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành 4. Giải toán có lời văn - Giải toán có lời văn về: + Tìm số trung bình cộng + Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số + Tìm phân số của một số Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: (2 điểm) 4 a) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 16 16 A. B. C. 16 20 15 24 b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 36
  2. 12 8 2 A. B. C. 18 12 3 1 2 1 c) Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 4 7 3 1 2 1 2 1 1 1 1 2 A. ; ; B. ; ; C. ; ; 3 7 4 7 3 4 4 3 7 d) 4 tấn 25 kg = . kg A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg Câu 2: (1 điểm) a) Hình bình hành là hình : A. Có bốn góc vuông. B. Có bốn cạnh bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. 2 2 2 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m 6cm = .cm là: A. 456 B. 4506 C. 450 006 Phần II. Tự luận: Bài 1: (2 điểm) Tính: 7 4 4 5 a) b) X = 15 5 5 8 2 3 1 2 c) = d) : = 3 8 2 5 Bài 2: (1 điểm) Tìm x: 1 5 2 1 a) x - b) x : 4 3 3 2 Bài 3: (2,5 điểm) 3 Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi 5 và diện tích sân bóng đó ? Giải
  3. Bài 4: (1,5 điểm) Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Giải ĐÁP ÁN TOÁN 4 GIỮA HỌC KÌ II Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm): Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) ý B b) ý C c) ý A d) ý A Câu 2 . :(1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a) ý C b) ý C Phần II. Tự luận: (7 điểm): Bài 1 : (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 19 1 7 5 a) b) c) d) 15 2 24 4 Bài 2 : (1 điểm) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm. 23 1 a) x= b) x= 12 3 Bài 3: (2.5 điểm) GIẢI Chiều rộng của sân bóng là: (0.25điểm) 3 60 x = 36 (m) (0. 5điểm) 5 Chu vi sân bóng là: (0.25điểm)
  4. (60 + 36) x 2 = 192 (m) (0. 5điểm) Diện tích sân bóng là: (0.25điểm) 60 x 36 = 2160 (m2) (0. 5điểm) Đỏp số: 192 m (0,25điểm) 2160 m2 Bài 4 : (1.5 điểm) GIẢI Số cây lớp 4A trồng được là: (0.25điểm) (600 – 50) : 2 = 275 (cây) (0.25điểm) Số cây lớp 4B trồng được là: (0.25điểm) 275 + 50 = 325 (cây) (0.25điểm) Đỏp số: Lớp 4A: 275 cây (0.25điểm) Lớp 4B: 325 cây (0.25điểm)