Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
Bài 1. Viết các thương của các phép chia sau dưới dạng phân số
1. 8: 2 2. 4 : 7 3. 3:1 4. 3:5 5. 7 :9
Bài 2. Viết phân số dưới dạng thương của hai số tự nhiên:
Bài 3. Viết theo mẫu: 24:8 3 24
1. 36:9 = ………… 2. 88:11 = ………… 3. 0:5 = …………
4. 7 : 7 = ………… 5. 6:3 = ………… 6. 10: 2 = …………
Bài 4. Viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
② PHÂN SỐ BẰNG NHAU Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống.
③ PHÂN SỐ TỐI GIẢN - RÚT GỌN PHÂN SỐ
Bài 1. Rút gọn các phân số dưới đây thành phân số tối giản
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Đồng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN ① KHÁI NIỆM PHÂN SỐ Bài 1. Viết các thương của các phép chia sau dưới dạng phân số 1. 8: 2 2. 4 : 7 3. 3:1 4. 3:5 5. 7 :9 Bài 2. Viết phân số dưới dạng thương của hai số tự nhiên: 3 4 8 1. = 2. = 3. = 7 7 9 24 Bài 3. Viết theo mẫu: 24:8 3 8 1. 36:9 = 2. 88:11 = 3. 0:5 = 4. 7 : 7 = 5. 6:3 = 6. 10: 2 = Bài 4. Viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 1. 4 2. 52 3. 8 ② PHÂN SỐ BẰNG NHAU Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống. 39 18 2 2 32 1. 2. 3. 4. 4 24 4 5 20 20 80 45 3 5 10 35 5. 6. 90 18 2 9 27 ③ PHÂN SỐ TỐI GIẢN - RÚT GỌN PHÂN SỐ Bài 1. Rút gọn các phân số dưới đây thành phân số tối giản 6 6 48 42 24 18 15 80 1. ;;; 2. ;;; 9 24 96 98 36 30 120 240 Bài 2. Khoanh vào phân số tối giản trong các phân số sau: 4 2 15 7 16 49 3 16 11 12 31 1. ;;;;; 2. ;;;; 16 5 24 12 18 50 4 48 41 18 32 Bài 3. Khoanh vào các phân số bằng nhau 3 9 15 15 18 18 1. Khoanh vào các phân số bằng : ;;;; 4 12 16 20 25 24 25 5 15 3 8 20 2. Khoanh vào các phân số bằng : ;;;; 100 20 65 12 2 80 ⑤ SO SÁNH SẮP XẾP CÁC PHÂN SỐ Bài 1. Điền dấu thích hợp vào ô trống: 8 3 5 27 1. 1 2. 1 3. 1 4. 1 8 2 6 24 99 89 21 75 5. 1 6. 1 7. 8. 99 99 33 99 34 54 36 7 11 9. 10. 11. 12. 55 33 55 12 12 5 7 8 14 10 20 Bài 2. Cho các phân số ;;;;; . 2 12 8 19 10 13 Page 1
- a. Các phân số lớn hơn 1 là: b. Các phân số nhỏ hơn 1 là: c. Các phân số bằng 1 là: 1 1 5 3 Bài 3. Sắp xếp các phân số: ;;; theo thứ tự tăng dần: 3 6 2 3 6 6 6 Bài 4. Sắp xếp các phân số: ;; theo thứ tự từ bé đến lớn. 11 5 7 ⑥ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Bài 1. Thực hiện phép tính 12 24 37 12 34 1. + 2. + 3. + 4 5. 33 99 88 23 57 65 24 53 53 39 6. 7. 8. 9. 10. 11 9 35 11 4 13 26 7 14 39 42 2 19 1 12 10. 11. 12. 13. 2 15. 6 48 5 15 3 12 13 7 Bài 2. Thực hiện phép tính 53 15 7 93 17 12 53 1. 2. 3. 4. 5. 66 16 16 55 49 49 22 23 7 15 34 11 6 16 1 6. 7. 8. 9. 10. 39 5 25 28 48 24 3 41 82 53 20 3 30 2 11. 12. 13. 14. 15. 53 73 35 16 4 45 5 10 3 12 1 32 55 2 16. 17. 18. 19. 20. 1 12 4 94 47 89 3 3 7 5 11 21. 2 22. 3 23. 3 24. 3 4 2 8 2 Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất 3 6 14 13 29 3 4 5 4 56 1. 2. 13 3. 4. 3 17 11 17 21 21 7 9 9 7 11 11 17 17 7 4 7 28 8 8 2 5. 1 6. 7. 23 23 13 7 13 5 3 5 3 ⑧ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ Bài 1. Thực hiện phép tính (Rồi rút gọn) 42 46 11 43 41 1. 2. 3. 4. 5. 53 57 87 57 93 13 11 87 2 2 6. 7. 8. 9. 4 10. 3 58 92 9 11 7 9 9 4 5 3 6 11. 8 12. 1 13. 0 14. 2 15. 4 11 5 8 7 7 Bài 6. Viết phân số đảo ngược của các phân số sau: Page 2
- 3 2 4 1. 2. 3. 2 5 11 Bài 7. Viết Phân số đảo ngược của các số tự nhiên sau: 1. 2 2. 5 3. 7 Bài 8. Tính 35 83 11 10 5 10 2 1. : 2. : 3. : 4. : 5. : 78 74 23 21 7 21 3 33 23 93 11 24 6. : 7. : 8. : 9. : 10. : 54 5 10 84 42 75 9 18 1 2 3 11. 3: 12. 5: 13. 2: 14. 4: 15. 3: 4 27 7 3 5 10 6 5 2 7 16. :5 17. :3 18. :3 19. :4 20. :1 21 7 7 3 11 ⑨ TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ Bài 1. Tìm 2 4 8 1. của 12 2. của 108 3. của 20 3 9 5 2 3 5 4. của 49 5. của 40kg 6. của 48m 7 5 12 Bài 2. Giải các bài toán sau 3 2 1. Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Tính chu vi và diện tích hình chữ 4 5 nhật đó. 4 2. Một mảnh đất hình vuông có độ dài cạnh là m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó. 9 7 3 3. Một hình bình hành có độ dài đáy là m. Chiều cao là m. Tính diện tích hình bình hành 8 4 đó. 9 6 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích m2 , chiều dài m . Tìm chiều rộng của mảnh 7 5 đất đó 13 9 5. Một mảnh đất hình bình hành có diện tích dm2 . Biết chiều cao mảnh đất là dm . Tính 5 8 độ dài cạnh đáy của mảnh đất đó ? 1 6. Một đội công nhân phải đào 60m mương. Ngày đầu đội đó đào được số mét mương. Hỏi 3 ngày đầu đội đó đào được bao nhiêu mét mương ? 2 7. Một vườn cây có 120 cây các loại như xoài, cam, bưởi. Số cây xoài chiếm số cây trong 5 vườn. Hỏi vườn đó có bao nhiêu cây xoài ? CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Page 3
- 44 Câu 1. Phân số sau khi rút gọn thành phân số tối giản là: 55 5 4 16 4 A. B. C. D. 4 6 20 5 Câu 2. Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số tối giản 6 4 1 2 A. B. C. D. 9 8 3 6 Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số tối giản 12 39 12 12 A. B. C. D. 48 13 26 13 32 Câu 4. Phân số sau khi rút gọn thành phân số tối giản là: 96 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 4 6 12 Câu 5. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên: 8 8 3 3 A. B. C. D. 3 11 8 11 45 Câu 6. Rút gọn phân số để được phân số tối giản 105 15 9 15 3 A. B. C. D. 35 35 21 7 15 5 3 16 Câu 7. Cho các phân số ;;; . Phân số lớn nhất là: 4 4 4 4 15 5 3 16 A. B. C. D. 4 4 4 4 3 11 1 4 Câu 8. Phân số lớn nhất trong các phân số ;;; là: 4 11 2 3 3 11 1 4 A. B. C. D. 4 11 2 3 2 5 3 4 Câu 9. Phân số lớn nhất trong các phân số ;;; là: 5 4 5 5 2 3 5 4 A. B. C. D. 5 5 4 5 Câu 10 . Trong hình dưới đây phân số chỉ phần tô đậm là: 4 5 4 5 A. B. C. D. 5 9 9 4 Page 4
- 3 Câu 11. là phân số chỉ phần nào tô màu của hình 5 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D: Hình 4 3 Câu 12. của 52 là: 4 A. 36 B. 37 C. 38 D. 39 4 Câu 13. Lớp 4A có 20 học sinh nam. Số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Vậy lớp 4A 5 có số học sinh nữ là A. 25 B. 16 C. 24 D. 36 4 Câu 14. của 252cm là : 7 A. 143cm B. 144cm C. 145cm D. 146cm 2 Câu 15. Năm nay mẹ 36 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? 9 A. 7 tuổi B. 8 tuổi C. 9 tuổi D. 10 tuổi 3 Câu 16. Một hình chữ nhật có chiều dài 75cm, chiều rộng bằng chiều dài. Vậy diện tích hình 5 chữ nhật là: A. 3345cm2 B.3 365cm2 C.3 355cm2 D. 3 375cm2 8 Câu 17. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có tất cả 9 bao nhiêu học sinh? A. 16 học sinh B. 32 học sinh C. 34 học sinh D. 36 học sinh 6 Câu 18. Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu 7 học sinh mười tuổi? A. 25 học sinh B. 18 học sinh C. 24 học sinh D. 30 học sinh Câu 19. Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng 3 chiều dài bằng chiều rộng. 2 A. 100m B. 130m C. 120m D. 110m Page 5