Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba triệu, sáu trăm nghìn không trăm mười bảy” được viết là:

A. 823 006 017 B. 832 600 017 C. 823 600 107 D. 823 600 017

Câu 2. Gía trị của chữ số 4 trong số 342 672 là:

A. 400 B. 4000 C. 40 000 D. 400 000

Câu 3: Số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số là:

A. 10 000 B. 10 001 C. 11 000 D. 10 001

Câu 4: 3tấn 5kg = .............kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

A. 3005 B. 3500 C. 35 D. 315

Câu 5: Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ:

A. XIX B. XVIII C. XVII D. XV

Câu 6. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 567899; 567898; 567897; 567896 B. 978653; 979653; 970653; 980653

C. 865742; 865842; 865942; 865043 D. 754219; 764219; 774219; 775219

doc 4 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 780
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm Phòng thi: CUỐI HỌC KÌ I Điểm: . NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn Toán - Lớp 4 Bằng chữ: Thời gian làm bài: 40 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba triệu, sáu trăm nghìn không trăm mười bảy” được viết là: A. 823 006 017 B. 832 600 017 C. 823 600 107 D. 823 600 017 Câu 2. Gía trị của chữ số 4 trong số 342 672 là: A. 400 B. 4000 C. 40 000 D. 400 000 Câu 3: Số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số là: A. 10 000 B. 10 001 C. 11 000 D. 10 001 Câu 4: 3tấn 5kg = kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm A. 3005 B. 3500 C. 35 D. 315 Câu 5: Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XIX B. XVIII C. XVII D. XV Câu 6. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 567899; 567898; 567897; 567896 B. 978653; 979653; 970653; 980653 C. 865742; 865842; 865942; 865043 D. 754219; 764219; 774219; 775219 Câu 7: Hình vẽ bên có? A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông. B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông. C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông. D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính: 40613 + 47519 62748 – 35 261 23152 x 4 5208 : 4 Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 12 tấn 50 yến = .yến b) 2431 cm2 = .dm2 .cm2 c) 2 phút 10 giây = .giây d) 123 năm = .thế kỉ năm Câu 10. Ở bãi đất ven sông, người ta trồng tổng cộng 760 cây ổi và cây chuối. Biết số cây ổi nhiều hơn số cây chuối 40 cây. Hỏi có bao nhiêu cây chuối và bao nhiêu cây ổi? Câu 11. Một hình vuông lớn được ghép bởi hai hình vuông và hai hình chữ nhật (như hình vẽ). Tính diện tích hình vuông lớn nhất.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án D C A A A D B Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. Mỗi phép tính 0,5đ( đặt tính đúng 0,2; tính đúng 0,3) Câu 10. ( Mỗi ý đúng 0.25đ) a) 12 tấn 50 yến = 1250 yến b) 2431 cm2 = 24 dm2 31 cm2 c) 2 phút 10 giây = 130giây d) 123 năm = 1 thế kỉ 23 năm Câu 11. Bài giải Số cây ổi được trồng là: (760 + 40): 2 = 400 ( cây) 0,75đ Số cây chuối được trồng là: 400 – 40 = 360 (cây) 0,75đ Đáp số: ổi: 400 cây chuối: 360 cây 0,5đ Chú ý: Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho ½ số điểm. Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm. Bài có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài đúng đến đâu cho điểm đến đấy. Câu 12. Ta có 7 x 7 = 49 nên cạnh của hình vuông có diện tích 49 cm 2 hay chiều dài của hình chữ nhật có diện tích 14 cm2 là 7cm 0,25đ Cạnh của hình vuông nhỏ là 14 : 7 = 2 cm 0,25đ Diện tích của hình vuông nhỏ là: 2 x 2 = 4 cm2 0,25đ Diện tích của hình vuông lớn nhất là : 49 + 14 + 14 + 4 = 81 cm2 0,25đ Đáp số: 81 cm2