Đề khảo sát chất lượng cuối kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 - Đề số 7(Có đáp án)

Câu 1. Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:                        (0.5 điểm) 

          A. 5 070 060               B. 5 070 600               C. 5 700 600                         D. 5 007 600

Câu 2. Đặt tính rồi tính:                                                                                                        (1 điểm)

          a)  935 807 - 52453                                         b)   9886 :  58

                                                                                     Bài làm:

..................................................................................................................................................................... 

..................................................................................................................................................................... 

..................................................................................................................................................................... 

..................................................................................................................................................................... 

..................................................................................................................................................................... 

..................................................................................................................................................................... 

..................................................................................................................................................................... 

Câu 3. Số 21089 070 được đọc là:                                                                                   (0.5 điểm)

A. Hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.

B.  Hai trăm mười t triệu  tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.

C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. 

D. Hai mươi mốt triệu không nghìn không trăm bảy mươi.

doc 6 trang Trà Giang 23/02/2023 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 - Đề số 7(Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_cuoi_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng cuối kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 4 - Đề số 7(Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I Họ và tên Năm học 2022-2023 Lớp: 4A5 Môn Toán (Thời gian 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ 7 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm các bài tập dưới đây : Câu 1. Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là: (0.5 điểm) A. 5 070 060 B. 5 070 600 C. 5 700 600 D. 5 007 600 Câu 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 935 807 - 52453 b) 9886 : 58 Bài làm: Câu 3. Số 21089 070 được đọc là: (0.5 điểm) A. Hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. B. Hai trăm mười t triệu tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. D. Hai mươi mốt triệu không nghìn không trăm bảy mươi. Câu 4. Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào? (0.5 điểm) A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị Câu 5. 5 tấn 5 kg = kg. Số nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ chấm ? (0.5 điểm) A. 5050 B. 5005 C. 50050 D.5055 Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: 8064 : 64 37 (1 điểm) Bài làm: [1]
  2. Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác sinh vào thế kỷ nào ? (0.5 điểm) A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 8. Hình vẽ bên có: (0,5 điểm) A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông. B. Hai đường thẳng song song. Một góc vuông. C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông. D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông. Câu 9. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (1 điểm) Bài làm: Câu 10. Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là : (0,5 điểm) A. 612 B. 483 C. 384 D. 242 Câu 11. Viết số biết số đó gồm : (0,5 điểm) 9 triệu, 9 nghìn, 9 trăm, 9 đơn vị : Câu 12. Trung bình cộng của hai số là 30. Số thứ nhất là 15. Tìm số thứ hai. (1điểm) [2]
  3. Bài làm: [3]
  4. Câu 13. Tính nhanh: (1 điểm) 12345 64 + 12345 + 12345 35 Bài làm: Câu 14. Tìm y : y x 2 + y x 3 + y x 4 = 45 (1điểm) Bài làm: [4]
  5. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 4 1Câu 1. Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:(0.5 điểm) A. 5 070 060 B. 5 070 600 C. 5 700 600 D. 5 007 600 1Câu 2. Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm) a) 935 807 - 52453 b) 9886 : 58 . 1Câu 3. Số 21089 070 được đọc là: (0.5 điểm) A. Hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. B. Hai trăm mười triệu tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. D. Hai mươi mốt triệu không nghìn không trăm bảy mươi. 2Câu 4. Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?(0.5 điểm) A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị 2Câu 5. 5 tấn 5 kg = kg. Số nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ chấm ? (0.5 điểm) A. 5050 B. 5005 C. 50050 D.5055 2Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: 8064 : 64 37 (1 điểm) 8064 : 64 37 = 126 x 37 (0,5đ) = 4662 (0,5đ) 2Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác sinh vào thế kỷ nào ?(0.5 điểm) A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX 2Câu 8. Hình vẽ bên có: (0,5 điểm) A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông. B. Hai đường thẳng song song. Một góc vuông. C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông. [5]
  6. D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông. 3Câu 9. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (1 điểm) Bài giải Số học sinh nữ có là : (672 + 92 ) : 2 = 382 (học sinh) (0,5đ) Số học sinh nam có là : 382 - 92 = 290 (học sinh)(0,5đ) Đáp số : 382học sinh nữ; 290 học sinh nam ( HS không ghi đáp số trừ 0,5 điểm) 3Câu 10. Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là : (0,5 điểm) A. 612 B. 483 C. 384 D. 242 3Câu 11. Viết số biết số đó gồm: (0,5 điểm) a. 9 triệu, 9 nghìn , 9 trăm , 9 đơn vị : 9 009 909 3Câu 12. Trung bình cộng của hai số là 30. Số thứ nhất là 15.Tìm số thứ hai. (1điểm) Tổng của hai số là : 30 x 2 = 60 Số thứ hai là : 60 - 15 = 45 Đáp số : 45 4Câu 13. Tính nhanh: (1 điểm) 12345 64 + 12345 + 12345 35 = 12345 x (64 + 1 + 35) (0,5đ) = 12345 x 100 = 1234500 (0,5đ) 4Câu 14. Tìm y : y x 2 + y x 3 + y x 4 = 45 ( 1điểm) y x ( 2 + 3 + 4 ) = 45 y x 9 = 45 y = 45 : 9 y = 5 [6]