Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa

Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ?

A. B. C. D.

Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?

A. B. C. D.

Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:

A. B. C. D.

Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5 tạ 36 kg = …. kg.

A. 536 B. 5036 C. 50036 D 5063

Câu 5 . của 20km là:

A. 16 km B. 8 km C. 10 km D. 12 km

Câu 6: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. ; ; B.;; C.;; D.;;

Câu 7: Có 84 viên bi trong đó có số bi là màu xanh , số bi màu xanh là :

A. 36 viên B. 30 viên C. 48 viên D. 58 viên

docx 3 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa

  1. UBND HUYỆN VĨNH BẢO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GHKII TRƯỜNG TH HIỆP HÒA Môn: Toán 4 Thời gian: 40 phút. Số báo danh: . Phòng thi: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? ퟒ 9 A. B. 16 C. 16 D. 12 10 20 15 16 Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3 ? 7 A. 3 B. 9 C. 6 D. 8 5 21 16 14 Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số 3 ; 7 ; 3 ; 4 là: 4 7 2 3 A. 3 B. 7 C. 3 D. 4 4 7 2 3 Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5 tạ 36 kg = . kg. A. 536 B. 5036 C. 50036 D 5063 ퟒ Câu 5 . của 20km là: A. 16 km B. 8 km C. 10 km D. 12 km Câu 6: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 2 ; 5 ; 4 B. 5 ; 2 ; 4 C. 4 ; 5 ; 2 D. 2 ; 4 ; 5 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6 ퟒ Câu 7: Có 84 viên bi trong đó có số bi là màu xanh , số bi màu xanh là : A. 36 viên B. 30 viên C. 48 viên D. 58 viên Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Cho hình vẽ: II/ Phần tự luận: (6 điểm) Câu 9: Tính (2đ) 7 4 4 5 a) + = c) = 15 5 5 8
  2. 2 3 1 2 b) = d) : = 3 8 2 5 câu 10: Tìm X: (1đ) 3 5 2 7 a/ y - b/ x x 4 3 3 2 3 Câu 11:( 2đ) Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 120m. Chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó ? Bài giải . Câu 12: 1đ a. Tính bằng cách thuận tiện nhất 0.5 풙 + 풙 + ퟒ . b. Tìm số tự nhiên x phù hợp:0.5 풙 < < ퟒ .