Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)
Câu 1. Chữ số 6 trong số 160 435 thuộc hàng:
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn
Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là:
A. 999 999 B. 111 111 C. 100 001 D. 100 000
Câu 3. Dãy số tự nhiên là:
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; … B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; …
C. 0; 2; 4; 6; 8; 10; … D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6.
Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 65kg =…………kg là:
A. 265 B. 2 650 C. 2 056 D. 2 065
Câu 5. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?
A. XVIII B. XVI C. XXI D. XX
Câu 6. Giá trị của biểu thức (n + 5) × 6 với n = 55 là
A. 360 B. 85 C. 100 D. 36
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 1 (Có đáp án)
- Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm Phòng thi: HỌC KÌ I (Kí và ghi tên ) (Kí và ghi tên ) NĂM HỌC: 2023 - 2024 Điểm : Môn Toán- Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bằng chữ : ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Phần 1. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 6 trong số 160 435 thuộc hàng: A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là: A. 999 999 B. 111 111 C. 100 001 D. 100 000 Câu 3. Dãy số tự nhiên là: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; C. 0; 2; 4; 6; 8; 10; D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 65kg = kg là: A. 265 B. 2 650 C. 2 056 D. 2 065 Câu 5. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào? A. XVIII B. XVI C. XXI D. XX Câu 6. Giá trị của biểu thức (n + 5) × 6 với n = 55 là A. 360 B. 85 C. 100 D. 36 Câu 7. Trong hình bên hai cạnh nào song song với nhau: A. AB song song DC B. AD song song CD C. AB song song BC D. BC song song AD Phần 2. Tự luận Câu 8: Đặt tính rồi tính a) 548 373 + 45 619 b) 637 891 – 412 520 c) 342 654 + 190 837 d) 76 542 – 2 736 Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 5 tạ 7 kg = .kg b) 51dm2 34 cm2 = .cm2
- Câu 10. Một trường tiểu học có 620 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 30 học sinh. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Câu 11. Một khu vườn dạng hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 8 m. Người ta làm hàng rào xung quanh khu vườn đó và để cửa vào vườn rộng 4 m. Hỏi hàng rào khu vườn đó dài bao nhiêu mét? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ I Năm học: 2023-2024 Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án D C A D D A A Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 8: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: Đặt tính đúng được 0,2 điểm, tính đúng được 0,3 điểm. a) 548 373 b) 637 891 c) 342 654 d) 76 542 - + 45 619 - 412 520 + 190 837 2 736 593 992 225 371 533 491 73 806 Câu 9: (1 điểm): Mỗi phần làm đúng được 0,5 điểm a) 5 tạ 7 kg = 507 kg b) 51dm2 34 cm2 = 5134 cm2 Câu 10: (2 điểm) Bài giải Trường tiểu học đó có số học sinh nam là: 1,0 điểm ( 620 + 30 ) : 2 = 325 ( học sinh ) Trường tiểu học đó có số học sinh nữ là: 0,8 điểm 620 – 325 = 295 ( học sinh ) Đáp số: Nam: 325 học sinh 0,2 điểm Nữ: 295 học sinh Câu 11: (1 điểm) Bài giải Chu vi khu vườn đó là: 0,5 điểm ( 15 + 8 ) x 2 = 46 ( m ) Hàng rào khu vườn đó dài số mét là: 0,4 điểm 46 – 4 = 42 ( m ) Đáp số: 42 m 0,1 điểm