Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1:(0,5đ ) Chữ số 5 của số 200 582 thuộc hàng nào, lớp nào?

A. Hàng trăm, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp đơn vị

C. Hàng chục, lớp đơn vị D.Hàng chục, lớp nghìn

Câu 2:(0,5đ ) Dãy số tự nhiên là:

A. 0, 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 0,1,2,3...... D. 2, 4, 6....

Câu 3(0,5đ): Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được ba trăm nghìn?

A. 249 000 B. 206 001 C. 210 001 D. 281 000

Câu 4 (0,5đ): Con mèo cân nặng:

A. 50g B. 5kg C. 50kg D. 50 yến

Câu 5 (0,5đ): Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa vào năm 40. Năm đó thuộc thế kỉ bao nhiêu?

A. IV B. XIV C. II D. I

docx 5 trang Mạnh Đạt 08/06/2024 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA Tên nội dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 đề, mạch (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) kiến thức - Đọc, viết các số có - Làm tròn được số đến - Giải bài toán có đến hai nhiều chữ số (đến lớp hàng trăm nghìn. hoặc ba bước tính liên quan triệu); cấu tạo thập - So sánh, sắp xếp các số đến thành phần và kết quả tự nhiên có nhiều chữ số của phép tính; vận dụng tìm phân của một số và giá theo thứ tự tăng dần hai số khi biết tổng và hiệu trị theo vị trí của từng (giảm dần) trong một của hai số đó để giải các bài Số và phép chữ số trong mỗi số; nhóm không quá 4 số. toán liên quan đến thực tế. tính số chẵn, số lẻ. - Tính được giá trị của - Vận dụng tính chất của - Nhận biết dãy số tự biểu thức số, chữ (chứa phép tính để tính nhẩm và nhiên. 1,2,3 chữ) tính bằng cách thuận tiện - Thực hiện được các nhất. phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp). - Nhận biết được các Chuyển đổi và tính toán - Giải quyết được một số đơn vị đo khối lượng với các số đo độ dài (mm, vấn đề thực tiễn liên quan (yến, tạ, tấn và quan cm, dm, m, km); diện đến đo độ dài, diện tích, tích (mm2, cm2, dm2, khối lượng, thời gian, tiền hệ giữa các đơn vị đó); m2); khối lượng (g, kg, Việt Nam. các đơn vị đo diện tích yến, tạ, tấn); thời gian (dm2 , m 2, mm 2) và (giây, phút, giờ, ngày, Đo lường quan hệ giữa các đơn tuần lễ, tháng, năm, thế vị đó; các đơn vị đo kỉ); tiền Việt Nam. thời gian (giây, thế kỉ) và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học; đơn vị đo góc: độ (o) - Nhận biết được góc - Xác định các góc. Sử Vận dụng tính chu vi, diện nhọn, góc tù, góc bẹt; dụng được thước đo góc tích các hình đã học để giải o o hai đường thẳng để đo các góc: 60 ; 90 ; các bài toán liên quan đến 120o ; 180o thực tế. vuông góc, hai đường Hình học - Vẽ đường thẳng vuông thẳng song song; hình góc, đường thẳng song bình hành, hình thoi. song bằng thước thẳng và êke. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
  2. Tên nội dung, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chủ đề, mạch Câu số kiến thức Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu Số và phép tính Câu số 1,2,3 6 8 10 Số điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 4 điểm Số câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu Đo lường Câu số 4,5 9 Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Hình học Câu số 7 11 Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Tổng số câu 5 câu 4 câu 2 câu 7 câu 4 câu Tổng số điểm 2,5 điểm 4,5 điểm 3 điểm 4 điểm 6 điểm Tỉ lệ % 25% 45% 30% 40% 60%
  3. Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm (Kí và ghi họ tên) (Kí và Phòng thi: HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 ghi họ tên) Môn Toán- Lớp 4 Điểm: (Thời gian làm bài: 60 phút) Bằng chữ: PHẦN I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1:(0,5đ ) Chữ số 5 của số 200 582 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp đơn vị C. Hàng chục, lớp đơn vị D.Hàng chục, lớp nghìn Câu 2:(0,5đ ) Dãy số tự nhiên là: A. 0, 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 0,1,2,3 D. 2, 4, 6 Câu 3(0,5đ): Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được ba trăm nghìn? A. 249 000 B. 206 001 C. 210 001 D. 281 000 Câu 4 (0,5đ): Con mèo cân nặng: A. 50g B. 5kg C. 50kg D. 50 yến Câu 5 (0,5đ): Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa vào năm 40. Năm đó thuộc thế kỉ bao nhiêu? A. IV B. XIV C. II D. I Câu 6 (0,5đ): Cho 9 thẻ số như hình dưới đây. Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là A. 965 101 005 B. 695 110 500 C. 965 511 000 D. 956 151 000 Câu 7: (1đ ) Chu vi hình vuông là 36 cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 81cm2 B. 81cm C. 24 cm D. 9 cm2 PHẦN II. Tự luận (6 điểm) Câu 8 (2đ): Đặt tính rồi tính: 475836 + 389478 681354 - 594265 36890 x 7 89005 : 5 Câu 9 (1đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  4. a) 14 m2 50 dm2 = dm2 b) 7 tấn 25 yến = kg 50 102 mm = m mm . 7 giờ 42 phút = phút Câu 10 (2đ): Tổng hai số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Hiệu hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Tìm 2 số đó? Câu 11 ( 1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình trên có : Số hình bình hành: Số hình chữ nhật:
  5. ĐÁP ÁN: Đề thi cuối kì 1 lớp 4 môn Toán Phần 1. Trắc nghiệm (4 đ) Bài 1 2 3 4 5 6 7 Điểm B C D B D C A Phần 2. Tự luận (6 đ) Bài 8. (2 đ)Mỗi phép tính đúng được (0,5 đ) Bài 9. (1 đ) Mỗi phép tính đúng được (0,25 đ) a) 14 m2 50 dm2 = 1450 dm2 b) 7 tấn 25 yến = 7250 kg 50 102 mm = 50 m 102 mm . 7 giờ 42 phút = 462 phút Bài 10.(2 đ) Bài giải Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là : 9876 Số bé nhất có 3 chữ số là : 100 Số bé là: (9876 – 100) : 2 = 4888 Số lớn là: 9876 – 4888 = 4988 Đáp số: Số bé: 4888 Số lớn: 4988 Bài 11. (1 đ) Mỗi ý đúng được (0,5 đ) Số hình bình hành: 6 Số hình chữ nhật: 10