Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số gồm 5 triệu, 8 chục nghìn, 6 trăm 1 đơn vị được viết là:

A. 58601 B. 5080061 C. 5080601 D.5806001

2. Trong các số sau, số chia hết cho cẩ 2,3 và 5 là:

A. 12657 B. 10965 C. 10085 D.20070

3. Điền vào chỗ chấm để 4 tấn 18 kg = …………..

A. 4018 kg B. 4108 kg C. 40018kg D. 4018km

4. Cho các phân số ; ; ; . Phân số nhỏ nhất là

A. B. C. D.

5.Giảm đi 5 lần ta được

A. B. C. D.

6. Trung bình cộng của hai số bằng 1000. Nếu số lớn giảm đi 468 đơn vị thì bằng số bé. Số lớn là:

A. 266 B. 14686 C. 1234 D. 532

7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5 m2 6 cm2 = ………….cm2

A. 56 B. 506 C. 5006 D. 50006

8. Một hình bình hành có diện tích m2, chiều cao m, độ dài đáy tương ứng của hình bình hành là

A. m B. m C. m D. m
docx 3 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HỒNG 2 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2022 - 2023 HỘI ĐỒNG KHẢO SÁT. Trường TH Phòng thi số: Họ và tên: . Giám thị 1: Ngày sinh: Giám thị 1: Số báo danh: Lớp: Trường : Điểm bài thi Họ và tên chữ kí người chấm thi Số phách Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1: . Giám khảo số 2: . Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số gồm 5 triệu, 8 chục nghìn, 6 trăm 1 đơn vị được viết là: A. 58601 B. 5080061 C. 5080601 D.5806001 2. Trong các số sau, số chia hết cho cẩ 2,3 và 5 là: A. 12657 B. 10965 C. 10085 D.20070 3. Điền vào chỗ chấm để 4 tấn 18 kg = A. 4018 kg B. 4108 kg C. 40018kg D. 4018km 2 7 11 8 4. Cho các phân số ; ; ; . Phân số nhỏ nhất là 5 10 4 7 2 7 11 8 A. B. C. D. 5 10 4 7 6 5.Giảm đi 5 lần ta được 7 5 6 30 11 A. B. C. D. 7 35 7 7 6. Trung bình cộng của hai số bằng 1000. Nếu số lớn giảm đi 468 đơn vị thì bằng số bé. Số lớn là: A. 266 B. 14686 C. 1234 D. 532 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5 m2 6 cm2 = .cm2 A. 56 B. 506 C. 5006 D. 50006 2 2 8. Một hình bình hành có diện tích m2, chiều cao m, độ dài đáy tương ứng của 5 7 hình bình hành là 2 14 4 24 A. m B. m C. m D. m 5 5 35 35 9.Điền dấu >; <; = 36085 3685 x 10 3 giờ 20 phút . 200 phút 1001003 . 998798 + 2 12km 75 m 1275m
  2. II. Tự luận: ( 6 điểm) 10. Tính 2 1 4 15 5 1 11 3 a) - b) × c) 3 × + d) : 5 7 5 16 6 4 7 14 3 11.a) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 50 m2 thu hoạch được 40kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc? b)Một người bán được 140 quả trứng, trong đó số trứng vịt bằng số trứng gà. Giá tiền một quả trứng vịt là 4000 đồng. Hỏi người đó thu được bao nhiêu tiền bán trứng vịt 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (m ×1 - m : 1) : ( m ×2023 + m + 2023)