Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 - Đề 1

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1. Ba trăm mười năm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu viết là:

  1. 315 700 806
B.351 700 806 C. 315 700 860 D.315 708 600

Câu 2.Trong các phân số ;;;phân số tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 3. 32m2 9dm2 = ……dm2. Số thích hợp để viết vào ô trống là:

A. 329 B.3290 C. 3209 D. 32900

Câu 4.Để chia hết cho cả 2 và 5 thì giá trị của a là

A.0 B.3 C. 5 D. 8

Câu 5. Một hình bình hành có độ dài đáy là 3dm, chiều cao là 12m. Tính diện tích của hình bình hành?

A. 36 m2 B.360 m2 C. 360 dm2 D. 36 dm2

Câu 6: Trung bình cộng của 24; 36;45 là:

A. 25 B. 45 C. 50 D. 35
docx 2 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_truo.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 - Đề 1

  1. TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN – LỚP 4 Năm học: 2021-2022 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp Điểm . Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Ba trăm mười năm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu viết là: A. 315 700 806 B.351 700 806 C. 315 700 860 D.315 708 600 Câu 2.Trong các phân số 12 ; 2 ; 3 ; 41 phân số tối giản là: 6 6 6 6 A.12 B. 2 C. 3 D. 41 6 6 6 6 Câu 3. 32m2 9dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào ô trống là: A. 329 B.3290 C. 3209 D. 32900 Câu 4.Để 244a chia hết cho cả 2 và 5 thì giá trị của a là A.0 B.3 C. 5 D. 8 Câu 5. Một hình bình hành có độ dài đáy là 3dm, chiều cao là 12m. Tính diện tích của hình bình hành? A. 36 m2 B.360 m2 C. 360 dm2 D. 36 dm2 Câu 6: Trung bình cộng của 24; 36;45 là: A. 25 B. 45 C. 50 D. 35 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 43468 + 54217 b) 98429 – 52496 c) 234 x 17 d) 80120 : 245 Câu 2: Quy đồng các phân số sau:
  2. 2 5 4 3 a) và b) và 3 9 5 25 Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 360m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích hình chữ nhật đó? . . Câu 4: Tính thuận tiện: 356 x 48 + 356 + 356 x 51