Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 - Đề 2

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Viết số gồm: 4 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 6 đơn vị là:

A. 4536 B. 405306 C. 45306 D. 45360

Câu 2: Số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:

A. 102 A. 102 C. 108 D. 109

Câu 3. Lớp 4A có 34 học sinh. Trong đó, số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số số học sinh nam so với số học sinh nữ của lớp đó là:

A. B. C. D.

Câu 4: Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:

A. 211 B. 221 C. 231 D. 241

Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m 3cm = ………cm là :

A. 5730 B. 573 C. 570003 D. 5703

Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài cửa sổ phòng học lớp em đo được 1cm. Hỏi chiều dài thật của cửa sổ đó là mấy mét ?

A. 4m B. 1m C. 2m D. 3m
docx 2 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_truo.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 - Đề 2

  1. TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Môn: Toán- Lớp 4 Năm học: 2021-2022 (Thời gian làm bài: 40 phút ) Họ và tên: . Lớp: 4 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng. Câu 1: Viết số gồm: 4 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 6 đơn vị là: A. 4536 B. 405306 C. 45306 D. 45360 Câu 2: Số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: A. 102 A. 102 C. 108 D. 109 Câu 3. Lớp 4A có 34 học sinh. Trong đó, số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số số học sinh nam so với số học sinh nữ của lớp đó là: 12 11 6 22 A. B. C. D. 34 6 17 34 Câu 4: Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: A. 211 B. 221 C. 231 D. 241 Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m 2 3cm 2 = cm 2 là : A. 5730 B. 573 C. 570003 D. 5703 Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài cửa sổ phòng học lớp em đo được 1cm. Hỏi chiều dài thật của cửa sổ đó là mấy mét ? A. 4m B. 1m C. 2m D. 3m II. Tự luận Câu 1:Tính: (2 điểm) 8 7 6 3 a) : = c) : = 24 6 11 4 5 1 7 b) - = d) 4 x = 7 3 4 Câu 2: (1 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 6 yến 5kg = kg thế kỉ = năm 5 210dm2 = cm2 21075mm = m .mm
  2. 2 Câu 3: (3 điểm)Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 50m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài. a) Tính diện tích của thửa ruộng. b) Cứ 1m2 thu hoạch được 10kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu? Câu 4:(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 876 x 85 – 876 x 75 b) 875 x 25 x 2 x4