Đề khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 (Có đáp án)
Câu 1: Số gồm” Một triệu, ba chục nghìn, ba chục và một đơn vị” là:
- 1 300 031 B. 1 030 031 C. 1 003 301 D. 1 003 031
Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số: 45 873 246 là:
- 800 B. 8 000 C. 800 000 D. 8 000 000
Câu 3: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là
A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358
Câu 4: 6005 kg=...tấn...kg . Số cần điền là:
A. 6 tấn 5 kg B. 6 tấn 50 kg C. 60 tấn 5 kg D. 6 tấn 500 kg
Câu 5: Trung bình cộng của 96; 121; 143 là:
- 100 B. 150 C. 210 D. 120
Câu 6: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:
A. 12 bút chì ; B. 60 bút chì ; C . 17 bút chì ; D. 40 bút chì
II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
- 42 356+ 37 844 b. 68 432- 29 786 c. 4765 x 9 d. 46 873 : 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_thang_10_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 (Có đáp án)
- PGD&ĐT HUYỆN YÊN LẠC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10- LỚP 4 TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2021- 2022 Thời gian: 40 phút Họ và tên: .Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm) Câu 1: Số gồm” Một triệu, ba chục nghìn, ba chục và một đơn vị” là: A. 1 300 031 B. 1 030 031 C. 1 003 301 D. 1 003 031 Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số: 45 873 246 là: A. 800 B. 8 000 C. 800 000 D. 8 000 000 Câu 3: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358 Câu 4: 6005 kg= tấn kg . Số cần điền là: A. 6 tấn 5 kg B. 6 tấn 50 kg C. 60 tấn 5 kg D. 6 tấn 500 kg Câu 5: Trung bình cộng của 96; 121; 143 là: A. 100 B. 150 C. 210 D. 120 Câu 6: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là: A. 12 bút chì ; B. 60 bút chì ; C . 17 bút chì ; D. 40 bút chì II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 42 356+ 37 844 b. 68 432- 29 786 c. 4765 x 9 d. 46 873 : 8 Câu 8:(2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 60 yến= tạ 10 tạ 8 yến= kg 5 yến 15 kg= kg 55 tấn= kg 1 b. 2 phút 15 giây= .giây giờ= phút. 2 1 600 năm= thế kỉ thế kỉ= năm 4 Câu 9:( 2,5 điểm) Có 9 ô tô chở thực phẩm, trong đó 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chở được 36 tạ và 4 ô tô đi sau, mỗi ô tô chở được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu tấn thực phẩm?
- Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện( 0,5 điểm) 11+ 22+ 33+ 44+ 55+ 66+ 77+ 88+ 99
- TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Tháng 10 năm 2021. Môn:Toán ; Khối lớp: 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án B C C A D B II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Gợi ý nội dung trả lời Điểm Câu 7(2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm (Đặt tính đúng cho 0,25 điểm; tính đúng cho 0,25 điểm) a) 80 200 b)38 664 2 c) 42 885 d) 5859( dư 1) Câu 8(2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm a. 60 yến=.6 tạ 10 tạ 8 yến=1008kg 5 yến 15 kg=65kg 55 tấn=55000kg 1 2 b. 2 phút 15 giây=135giây giờ=30phút. 1 2 600 năm=6 thế kỉ thế kỉ=25năm 4 Câu 9(2,5 điểm). Bài giải: 5 ô tô đi đầu chở được số tạ thực phẩm là: 0,25 5x 36= 180 ( tạ ) 0,5 4 ô tô đi sau chở được số tạ thực phẩm là: 0,25 4 x 45= 180 ( tạ) 0,5 Trung bình mỗi ô tô chở được số tấn thực phẩm là: 0,25 ( 180+ 180): 9= 40( tạ)= 4 tấn 0,5 Đáp số: 4 tấn thực phẩm 0,25 Câu 10: ( 0,5 điểm) 11+ 22+ 33+ 44+ 55+ 66+ 77+ 88+ 99 GV cho = (11 + 99) + ( 22+ 88) + ( 33+ 77) + (44+ 66) + 55 điểm theo = 110+ 110+ 110+ 110+ 55 từng bước = 440+ 55= 495 học sinh thực hiện
- được. HẾT