Đề khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)

  1. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
  2. Số gồm 2 trăm triệu, 3 chục triệu, 5 triệu, 4 chục nghìn, 1 nghìn, và 7 đơn vị là?
  3. 235 417 B. 2 350 417 C. 23 504 107 D. 235 041 007
  4. Trong số 23 456 789, chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào?
  5. Hàng chục nghìn, lớp triệu C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
  6. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng trăm triệu, lớp triệu
  7. Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên?
  8. 1, 2, 3, 5, 7, 8, … C. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 …
  9. 0, 2, 4, 6, 8, 10 … D. 10, 20, 30, 40, 50…
  10. Mỗi con voi trưởng thành nặng khoảng:
  11. 3kg B. 3 yến C. 3 tạ D. 3 tấn
  12. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn?
  13. 149 000 B. 190 001 C. 250 001 D. 284 910
  14. Biết tổng cân nặng của chim cánh cụt bố và chim cánh cụt mẹ là 80kg. Tổng cân nặng của chim cánh cụt bố, mẹ và con là 1 tạ. Vậy cân nặng của chim cánh cụt con là …… kg?
  15. 1 tạ 80kg B. 2kg C. 20kg D. 2 tạ
docx 3 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_thang_10_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 TRƯỜNG TH MINH TÂN Năm học 2023 - 2024 Môn : Toán - Lớp 4 (Thời gian : 40 phút) Họ và tên : Lớp 4 Điểm : I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) 1. Số gồm 2 trăm triệu, 3 chục triệu, 5 triệu, 4 chục nghìn, 1 nghìn, và 7 đơn vị là? A. 235 417 B. 2 350 417 C. 23 504 107 D. 235 041 007 2. Trong số 23 456 789, chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp triệu C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn B. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng trăm triệu, lớp triệu 3. Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên? A. 1, 2, 3, 5, 7, 8, C. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 0, 2, 4, 6, 8, 10 D. 10, 20, 30, 40, 50 4. Mỗi con voi trưởng thành nặng khoảng: A. 3kg B. 3 yến C. 3 tạ D. 3 tấn 5. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn? A. 149 000 B. 190 001 C. 250 001 D. 284 910 6. Biết tổng cân nặng của chim cánh cụt bố và chim cánh cụt mẹ là 80kg. Tổng cân nặng của chim cánh cụt bố, mẹ và con là 1 tạ. Vậy cân nặng của chim cánh cụt con là kg? A. 1 tạ 80kg B. 2kg C. 20kg D. 2 tạ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0đ) Bài 1: Đặt tính và tính (1đ) 95 507 + 9 246 450 998 – 9 246 10 509 x 7 64 092 : 8 . . Bài 2: (1đ) a. Tính giá trị của biểu thức: m + n : 4 với m = 12 850 và n = 2 344 . b. Số? 3 tạ 7kg = kg 7500kg = tấn kg
  2. Bài 3: (1đ) Hình bên có: góc nhọn góc vuông góc tù góc bẹt Bài 4: (1,5đ) Một chiếc thùng gỗ rỗng nặng 1 yến. Người ta đổ vào thùng 100kg nước thì đầy thùng. Hỏi một nửa thùng nước khi đổ đầy nặng bao nhiêu ki-lô-gam? . Bài 5: (1.5đ) Năm nay bà nội 72 tuổi, biết rằng tuổi bà nội gấp 2 lần tuổi mẹ và tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Sơn. Hỏi năm nay sơn bao nhiêu tuổi? Bài 6: (1đ) Tính tổng của dãy số tự nhiên: 1, 2, 3 99, 100
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 4 I. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0.5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C C D B C II. Tự luận Bài 1: mỗi phép tính đúng được 0.25đ Bài 2: a. Nếu m = 12850 và n = 2 344 thì: m + n : 4 = 12850 + 2344 : 4 = 12850 + 586 = 13436 (0.5đ) b. Mỗi ý đúng 0.25đ 3 tạ 7kg = 307 kg 7500kg = 7 tấn 500 kg Bài 3: Mỗi ý đúng 0,25đ Hình bên có:5 góc nhọn; 2 góc vuông; 1 góc tù; 0 góc bẹt Bài 4: Bài giải: Đổi: 1 yến = 10kg (0,25đ) Cân nặng của thùng nước sau khi đổ đầy nước là: 10 + 100 = 110 (kg) (0.5đ) Một nửa thùng nước khi đổ đầy nặng số ki-lô-gam là: 110 : 2 = 55 (kg) (0.5đ) Đáp số: 55 kg ( 0,25đ) Bài 5: Bài giải: Mẹ có số tuổi là: (0.25đ) 72 : 2 = 36 ( tuổi) (0,5đ) Hiện nay, Sơn có số tuổi là: 36 : 4 = 9 ( tuổi) (0,5đ) Đáp số: 9 tuổi (0,25đ) Bài 6: Bài giải: Số các số hạng trong dãy là: (100 – 1) : 1+ 1 = 100 ( số) ( 0,5đ) Tổng của dãy số tự nhiên là: (100 + 1) x 100 : 2 = 5050 ( 0.5đ) Đáp số: 5050