Đề khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)

Câu 1:Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là:

A. 965 218 B. 965 118 C.976 118 D.976 218

Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 672 489 là:

A. 700 000 B. 70 000 C. 7 000 000 D. 70 000 000

Câu 3: Thời gia bay từ thủ đô Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu?

A. 30 phút B. 1 ngày C. 1 tuần D. 2 giờ

Câu 4: số gồm 30 triệu, ba mươi nghìn và ba mươi viết là:

A. 303030 B. 3030030 C. 3003030 D. 30030030

Câu 5: Lý Công Uẩn lên ngôi Hoàng Đế năm 1009, năm đó thuộc thế kỉ:

A. X B. IX C. XI D. XX

Câu 6: Hiệu của số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau?

A. 885 319 B. 885 309 C. 899 999 D. 864 198

  1. TỰ LUẬN (7đ)

Câu 7: Đặt tính rồi tính: (1đ)

137 736 + 902 138 1 039 874 – 902 138 35 678 x 5 98 898 : 8

docx 4 trang Mạnh Đạt 22/06/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_thang_11_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11 TRƯỜNG TH MINH TÂN Năm học 2023 - 2024 Môn : Toán - Lớp 4 (Thời gian : 40 phút) Họ và tên : Lớp 4 Điểm : I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: A. 965 218 B. 965 118 C.976 118 D.976 218 Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 672 489 là: A. 700 000 B. 70 000 C. 7 000 000 D. 70 000 000 Câu 3: Thời gia bay từ thủ đô Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu? A. 30 phút B. 1 ngày C. 1 tuần D. 2 giờ Câu 4: số gồm 30 triệu, ba mươi nghìn và ba mươi viết là: A. 303030 B. 3030030 C. 3003030 D. 30030030 Câu 5: Lý Công Uẩn lên ngôi Hoàng Đế năm 1009, năm đó thuộc thế kỉ: A. X B. IX C. XI D. XX Câu 6: Hiệu của số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau? A. 885 319 B. 885 309 C. 899 999 D. 864 198 II.TỰ LUẬN (7đ) Câu 7: Đặt tính rồi tính: (1đ) 137 736 + 902 138 1 039 874 – 902 138 35 678 x 5 98 898 : 8 . . . . Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ) a. 58164 + 20009 + 31846 b. 85600 + 23456 - 5600 Câu 9: Điền dấu ( >; <; =) (1đ) 2 tấn 10kg . 210 kg 300 yến . 30 tạ 1 nửa thế kỉ 500 năm 5000 cm2 5m2
  2. Câu 10: Cho hình vẽ bên, kể tên: ( 1đ) A M B 1 góc nhọn: 1 góc vuông: 1 góc tù: 1 góc bẹt: D N C Câu 11: Chia 80 quả táo vào các túi, mỗi túi 8 quả và chia 36 quả cam vào các túi, mỗi túi 6 quả. Hỏi số túi táo hay số túi cam nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu túi? (1đ) . . . . Câu 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 40m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích mảnh vườn đó. ( 1,5đ) . . . . Câu 13: Tính giá trị biểu thức sau: ( 0,5đ) abcabc : abc x 5 + 495 – 1000 . . .
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 11 MÔN: TOÁN – LỚP 4 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D D C B II.TỰ LUẬN: Câu 7: mỗi phép tính đúng 0.25đ Câu 8: Mỗi phép tính thuận tiện đúng 0.5đ ; nếu không tính nhanh thì không cho điểm. Câu 9: mỗi phép tính đúng 0.25đ 2 tấn 10kg > 210 kg 300 yến = 30 tạ 1 nửa thế kỉ < 500 năm 5000 cm2 < 5m2 Câu 10: Mỗi góc kể tên đúng 0.25đ VD: góc vuông đỉnh M; cạnh MA, MN Câu 11: Bài giải Số túi táo chia được là: 80 : 8 = 10 ( túi) (0.25đ) Số túi cam chia được là: 36 : 6 = 6 ( túi) ( 0.25đ) Số túi táo nhiều hơn số túi cam số túi là: (0.25đ) 10 – 6 = 4 ( túi) (0.25đ) Đáp số: 4 túi Câu 12: Bài giải: Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (0.25đ) 40 : 2 = 20 (m) (0.25đ) Chiều dài của mảnh vườn là: ( 20 + 4 ) : 2 = 12 (m) (0.25đ) Chiều rộng của mảnh vườn là: 20 – 12 = 8 (m) (0.25đ) Diện tích của mảnh vườn là: 12 x 8 = 96 (m2) (0.25đ) Đáp số: 96 m2 (0.25đ) Câu 13: abcabc : abc x 5 + 495 – 1000 = 1001 x 5 + 495 – 1000 = 5005 + 495 – 1000 = 5500 – 1000 = 4500