Đề khảo sát cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Câu 1. Số gồm bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị là:
A. 7 903 B. 72 932 C.720 932 D. 729 032
Câu 2. Số nào trong các số dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
A. 23 467 B. 23 746 C. 23 476 D. 27 436
Câu 3. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng nghìn thì được hai trăm bảy mươi nghìn?
A. 270 001 B. 276 001 C. 259 000 D. 289 000
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5 m2 = ………. dm2 là:
- 5 B. 50 C. 500 D. 5 000
Câu 5. Năm 2025 thuộc thế kỉ nào?
A. 25 B. 22 C. 20 D. 21
Câu 6. Giá trị của biểu thức a + b -100 với a = 500 và b = 200 là:
- 700 B. 600 C. 500 D. 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_c.docx
Nội dung text: Đề khảo sát cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- Giám thị Giám khảo Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ I Phòng thi: Môn Toán - Lớp 4 Điểm : Năm học: 2023- 2024 Bằng chữ (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẨN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái trước phần trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của từng câu: Câu 1. Số gồm bảy trăm nghìn, hai chục nghìn, chín trăm, ba chục, hai đơn vị là: A. 7 903 B. 72 932 C.720 932 D. 729 032 Câu 2. Số nào trong các số dưới đây có chữ số hàng trăm là 7? A. 23 467 B. 23 746 C. 23 476 D. 27 436 Câu 3. Số nào dưới đây làm tròn đến hàng nghìn thì được hai trăm bảy mươi nghìn? A. 270 001 B. 276 001 C. 259 000 D. 289 000 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5 m2 = . dm2 là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000 Câu 5. Năm 2025 thuộc thế kỉ nào? A. 25 B. 22 C. 20 D. 21 Câu 6. Giá trị của biểu thức a + b -100 với a = 500 và b = 200 là: A. 700 B. 600 C. 500 D. 200 Câu 7. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh ý đúng: A. Trong hình bên có 5 góc nhọn B. Trong hình bên có 3 góc nhọn
- C. Trong hình bên có 4 góc nhọn D. Trong hình bên có 6 góc nhọn II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8: a) Đặt tính rồi tính 610 281 + 181 909 294 875 – 159 628 b) Tính nhẩm: 50 000 000 + 30 000 000 = 16 000 000 – 9 000 000 = Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 yến = . kg ; 3 tấn 5 tạ = tạ ; 5 m2 = . dm2; 180 giây = phút Câu 10: Trong một buổi lao động trồng cây ở vườn trường, có 115 học sinh khối 4 tham gia trồng cây. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam, có bao nhiêu học sinh nữ tham gia trồng cây? Câu 11: Tính bằng cách thuận tiện: a) 22 654 + 1 273 – 2 654 b) 4 963 + 1 034 + 1 037 + 966
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KSCL HKI – MÔN TOÁN 4 I. Phần trắc nghiệm Câu Đáp án Điểm Câu 1 C (0.5điểm) Câu 2 B (0.5 điểm) Câu 3 A (0.5 điểm) Câu 4 C (0.5 điểm) Câu 5 D (0.5 điểm) Câu 6 B (0.5 điểm) Câu 7 A (1 điểm) II. Phần tự luận Câu 8 (2đ) a) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm: Trong đó đặt tính 0,2 điểm; tính đúng 0,3 điểm. Kết quả là: 792 190; 135 247; b) Tính nhẩm: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm 50 000 000 + 30 000 000 = 80 000 000 16 000 000 – 9 000 000 = 7 000 000 Câu 9 ( 1đ) Mỗi phép đổi đúng cho 0,25 điểm • 3 yến = 30 kg ; 3 tấn 5 tạ = 35 tạ ; • 5 m2 = 500 dm2; 180 giây = 3 phút Câu 10 ( 2đ) Bài giải Vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán đúng được 0,25 điểm
- Số học sinh nam tham gia trồng cây là: (115 + 15) : 2 = 65 (bạn) (0,75 điểm) Số học sinh nữ tham gia trồng cây là: 65 – 15 = 50 (bạn) (0,75 điểm) Đáp số (0,25 điểm): 65 học sinh nam 50 học sinh nữ Câu 11 (1đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm 22 654 + 1 273 – 2 654 4 963 + 1 034 + 1 037 + 966 = ( 22 654 – 2 654) + 1 273 (0,2 điểm) = ( 4 963 + 1 037) + ( 1 034 + 966) (0,2 điểm) = 20 000 + 1 273 (0,2 điểm) = 6 000 + 2 000 (0,2 điểm) = 21 273 (0,1 điểm) = 8 000 (0,1 điểm)