Đề khảo sát học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: a)Số 25 008 504 đọc là:
A. Hai mươi năm triệu không nghìn linh tám năm trăm linh tư
B. Hai triệu năm nghìn không trăm linh tám năm trăm linh tư
C. Hai mươi lăm triệu không trăm linh tám nghìn năm trăm linh tư
D. Hai mươi năm triệu không trăm linh tám nghìn lăm trăm linh tư
b) Trong các số dưới đây, số có hai chữ số ở lớp triệu là:
A. 210 244 398 B. 65 450 876 C. 298 674 D. 4 109 375
Câu 2: a) Chữ số 1 trong số 2 180 764 thuộc hàng:
A. Hàng triệu B. Hàng trăm nghìn C. Hàng nghìn D. Hàng trăm
b) Giá trị của chữ số 2 trong số: 482 518 100 là:
A. 2 000 B. 20 0000 C. 2 000 000 D. 200 000
Câu 3: a) Dãy số tự nhiên là dãy số nào dưới đây:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, ... | C. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. |
B. 0, 2, 4, 6, 8, .... | D. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 .... |
b) Ba số tự nhiên liên tiếp là:
A. 100, 101, 103. B.199, 200, 201.
C. 210, 220, 230. D. 896, 898, 900.
File đính kèm:
- de_khao_sat_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_co_dap.docx
Nội dung text: Đề khảo sát học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- SBD : BÀI KHẢO SÁT HỌC KÌ I Người coi Người chấm Phòng thi : NĂM HỌC 2023 - 2024 ( Kí và ghi tên ) ( Kí và ghi tên ) Môn Toán - Lớp 4 Điểm viết : (Thời gian làm bài : 40 phút ) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Bằng chữ : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: a)Số 25 008 504 đọc là: A. Hai mươi năm triệu không nghìn linh tám năm trăm linh tư B. Hai triệu năm nghìn không trăm linh tám năm trăm linh tư C. Hai mươi lăm triệu không trăm linh tám nghìn năm trăm linh tư D. Hai mươi năm triệu không trăm linh tám nghìn lăm trăm linh tư b) Trong các số dưới đây, số có hai chữ số ở lớp triệu là: A. 210 244 398 B. 65 450 876 C. 298 674 D. 4 109 375 Câu 2: a) Chữ số 1 trong số 2 180 764 thuộc hàng: A. Hàng triệu B. Hàng trăm nghìn C. Hàng nghìn D. Hàng trăm b) Giá trị của chữ số 2 trong số: 482 518 100 là: A. 2 000 B. 20 0000 C. 2 000 000 D. 200 000 Câu 3: a) Dãy số tự nhiên là dãy số nào dưới đây: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, C. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 0, 2, 4, 6, 8, D. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 b) Ba số tự nhiên liên tiếp là: A. 100, 101, 103. B.199, 200, 201. C. 210, 220, 230. D. 896, 898, 900. Câu 4: a) Danh nhân văn hoá Trạng trình Nguyễn Bỉnh Khiêm sinh ngày 06/04/1491. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XV B. XIV C. XIX D. XXI b) Thành tích chạy cự li 100 m của một vận động viên điền kinh khoảng bao nhiêu? A. 11 giây B. 11 phút C. 11 giờ D. 11 ngày Câu 5: Thế kỉ XXI có bao nhiêu năm là năm nhuận, biết các năm nhuận là: 2004;2008;2012; 2100. Thế kỉ XXI có số năm nhuận là: năm. Câu 6: Dân số hiện tại của Việt Nam là 99 592 848 người vào ngày 10/05/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc. Làm tròn dân số Việt Nam tới hàng trăm nghìn, ta được . người. Câu 7: Cho hình vẽ bên : a) Có bao nhiêu đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB ? A. 3 B. 4 C. 5 b) Đoạn thẳng HC song song với đoạn thẳng nào? A. MD, MH B. MH, HN C. NH, NE D. MD, NE c) Quan sát hình vẽ rồi viết số đo độ thích hợp vào chỗ chấm.
- - Góc đỉnh A; cạnh AB, AC có số đo là . - Góc đỉnh C; cạnh CA, CB có số đo là . . II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính. a) 16 048 +17 523 78 437 - 19 208 16 351 x 3 72 903: 9 Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 40 kg = yến c) 600 năm = thế kỉ b) 3phút 24 giây = giây d)1830 cm² = dm² cm² Câu 10. Một cánh đồng thu hoạch được 5 tấn muối. Người ta dùng hai ô tô để chở hết số muối đó về kho. Biết ô tô thứ nhất chở nhiều hơn ô tô thứ hai 4 tạ muối. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu tạ muối? . Câu 11. Một mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều dài hơn chiều rộng 6m. Tính diện tích một mảnh đất hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất trồng rau đó. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HKI
- NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán - Lớp 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 a) C ( 0,25 điểm); b) B ( 0,25 điểm) 0,5 điểm 2 a) B( 0,25 điểm); b) C (0,25 điểm) 0,5 điểm 3 a) D( 0,25 điểm); b) B (0,25 điểm 0,5 điểm 4 a) A( 0,25 điểm); b) A (0,25 điểm) 0,5 điểm 5 25 năm 0,5 điểm 6 99 600 000 0,5 điểm 7 a) A( 0,25 điểm); b) D (0,25 điểm) 1 điểm - Góc đỉnh A; cạnh AB, AC có số đo là 300 ( 0,25 đ) - Góc đỉnh C; cạnh CA, CB có số đo là 600( 0,25 đ) PHẦN II: TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM) 8 Mỗi phần đúng được 0,5 điểm, đặt tính đúng được 0,2 2 điểm điểm, tính đúng được 0,3 điểm mỗi phép tính 9 Mỗi phần đúng được 0,25 điểm 1 điểm a) 40 kg = 4yến c) 600 năm = 6 thế kỉ b) 3phút 24 giây =204giây d)1830 cm² =18 dm²30cm² Đổi 5 tấn= 50 tạ ( 0,25 điểm) Ô tô thứ nhất chở số tạ muối là: ( 0,75 điểm) (50 + 4) : 2= 27 (tạ) 10 Ô tô thứ hai chở số tạ muối là: ( 0,5 điểm) 50 - 27 = 23 (tạ) Đáp số: Ô tô thứ nhất: 27 tạ muối. ( 0,25 điểm) 2 điểm Ô tô thứ hai: 23 tạ muối ( 0,25 điểm) Nếu câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng tinh sai kết quả thì cho nửa số điểm ở phần đó. Câu trả lời sai, phép tính đúng, kết quả đúng không cho điểm. Bài giải theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. Sai danh số trừ đi nửa số điểm. Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm) 1 điểm 15 - 6 = 9 (m) Diện tích mảnh đất hình vuông là: ( 0,5 điểm) 11 9 x 9 = 81 (m2) Đáp số: 81m2 ( 0,25 điểm Nếu câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai được nửa số điểm. Còn câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm. Bài giải theo cách khác, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.