Đề kiểm tra bài tập cuối tuần học kì 2 Toán Lớp 4
Câu 3. Cho hình bình hành có đáy dài 9 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích hình bình hành là:
A. 54 cm2 B. 27 cm2 C. 24 cm2 D. 18 cm2
Câu 5. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5 km, chiều rộng 4 km?
A. 40 km2 B. 20 km2 C. 10 km2 D. 30 km2
Câu 6. “Chín trăm hai mươi mốt kilomet vuông” được viết là?
A. 901 km2 B. 920 km2 C. 921 km2 D. 129 km2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra bài tập cuối tuần học kì 2 Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_bai_tap_cuoi_tuan_hoc_ki_2_toan_lop_4.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra bài tập cuối tuần học kì 2 Toán Lớp 4
- TUẦN 19 – ĐỀ 1 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. 1 km2 = m2 A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 1000000 Câu 2. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành? A. B. C. D. Câu 3. Cho hình bình hành có đáy dài 9 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích hình bình hành là: A. 54 cm2 B. 27 cm2 C. 24 cm2 D. 18 cm2 Câu 4. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ Đâu là hai cạnh đối diện ? B A A. AB và CD B. AB và AD C. BC và BD DE C D. DC và BC Câu 5. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5 km, chiều rộng 4 km? A. 40 km2 B. 20 km2 C. 10 km2 D. 30 km2 Câu 6. “Chín trăm hai mươi mốt kilomet vuông” được viết là? A. 901 km2 B. 920 km2 C. 921 km2 D. 129 km2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1. 530 dm2 = cm2 4. 13 dm2 29 cm2 = cm2
- 2. 84600 cm2 = dm2 5. 300 dm2 = m2 3. 10 km2 = m2 6. 9000000 m2 = km2 Câu 2 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Câu 3 (2 điểm) Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 4 cm. Biết chiều cao hình bình hành bằng 2 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành.
- TUẦN 19 – ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng: A. 4m2 5dm2 = 405 dm2 C. 41560 cm2 = 41dm2 56cm2 B. 10m2 10dm2 = 1010 dm2 D. 204 dm2 = 20m2 4dm2 Câu 2. Hình có diện tích lớn nhất là: 5cm 6cm 4cm 20cm2 (Hình 1) (Hình 2) (Hình 3) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Câu 3. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 6 km, chiều rộng 5 km. Diện tích khu rừng đó là: A. 11 km2 B. 30 km2 C. 15 km2 D. 40 km2 Câu 4. 3km2 = m2 A. 3000 B. 30000 C. 300000 D. 3000000 Câu 5. Một hình bình hành có đáy là 12 m, diện tích 36 m2. Chiều cao hình bình hành đó là: A. 2 m B. 3 m C. 4 m D. 5 m Câu 6. Chọn đáp án sai A. Hình vuông có 4 góc vuông B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song
- C. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối bằng nhau D. Hình chữ nhật có 2 góc vuông Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 1) 3 m2 300dm2 4) 1400 dm2 14 m2 2) 25 m2 25000 dm2 5) 2 km2 200000 m2 3) 4 km2 2 km2 + 3 km2 6) 207000 m2 2km2 75m2 Câu 2 (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1 km2 , chiều rộng là 500 m. Tính chiều dài khu đất đó? Câu 3 (2 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 100 m, chiều cao là 50 m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2, thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 19 (ĐỀ 3) MÔN: TOÁN 4 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng: A. 3 m2 25000 dm2 D. 2 km2 > 200000 m2 Câu 2. Một hình bình hành có diện tích 12 dm2, chiều cao 3 dm. Tính đọ dài đáy A. 4 dm B. 5 dm C. 6 dm D. 2 dm Câu 3. 5 km2 17 m2 = m2 A. 5000017 m2 B. 500017 m2 C. 50017 m2 D. 5017 m2 Câu 4. Hình nào có diện tích bé hơn 20 cm2? 3cm 7cm 8cm 3cm 4cm (Hình 1) (Hình 2) (Hình 3) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Câu 5. Hình nào có chu vi bé nhất? 4cm 2cm 3cm 5cm 4cm (Hình 1) (Hình 2) (Hình 3) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3
- Câu 6. Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng A. 4 dm2 B. 2500 cm2 C. 4 m2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1. 93100 cm2 = dm2 4. 10000000 m2 = km2 2. 6300 dm2 = m2 5. 430 dm2 = m2 dm2 3. 5000000 m2 = km2 6. 1000325 m2 = km2 m2 Câu 2 (2 điểm) Diện tích của một khu dân cư hình chữ nhật là 3 km2 , có chiều dài 3 km. Hỏi chiều dài khu dân cư gấp mấy lần chiều rộng? Câu 3 (2 điểm) Một mảnh vườn hình bình hành có đáy 24 m. Đáy gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích mảnh vườn?
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 1) MÔN: TOÁN 4 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Phân số chỉ số phần đã tô màu là: 1 2 3 4 A. B. C. D. 5 5 5 5 6 Câu 2. Tử số và mẫu số của phân số lần lượt là: 11 A. 11 và 6 B. 6 và 11 C. 6 và 17 D. 17 và 11 Câu 3. Số 6 được viết dưới dạng phân số là: 1 6 A. B. 1:6 C. D. 6 :1 6 1 Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1? 3 9 24 7 A. B. C. D. 4 14 24 5 Câu 5. Chia đều 3 lít nước mắm vào 4 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm? 4 3 1 1 A. B. C. D. 3 4 3 4 Câu 6. Chọn đáp án sai 4 6 9 21 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 5 6 11 22 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Câu 1 (3 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm 4 3 4 9 11 1) 1 3) 5) 3 4 3 11 9 9 12 6 2 2) 1 4) 6) 1 11 14 7 3 Câu 2 (2 điểm) Viết mỗi phân số dưới dạng thương rồi tích các giá trị của thương 15 28 81 175 ; ; ; 3 4 9 25 2 Câu 3 (2 điểm) Viết 4 phân số bằng phân số 3
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 2) MÔN: TOÁN 4 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1? 3 8 3 4 A. B. C. D. 7 9 3 3 Câu 2. May 5 áo trẻ em hết 6 m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải? 5 6 A. B. 5 C. D. 6 6 5 Câu 3. Cho hình vẽ: A O B Chọn đáp án sai? 1 4 A. AO AB C. OB AB 5 5 1 4 B. AO OB D. OB AO 4 5 2 Câu 4. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 4 5 5 1 A. B. C. D. 10 2 15 5 Câu 5. Chọn đáp án đúng ? 1 2 100 99 99 A. 1 B. 1 C. D. 1 5 2 99 100 100 a 1 Câu 6. Cho . Giá trị của a bằng ? 12 3
- Họ và tên học sinh: ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 31 (ĐỀ 3) Trường: Môn: Toán 4 Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Só 250 006 được đọc là: A: Hai mươi nghìn năm trăm linh sáu B: Hai trăm linh năm nghìn và sáu đơn vị C: Hai trăm linh sáu nghìn linh sáu D:Hai trăm linh năm nghìn không trăm linh sáu. Câu 2: Nếu a là số tự nhiên lớn nhất gồm năm chữ số và b là số tự nhiên nhỏ nhất gồm sáu chữ số thì: A: a > b B: a B C: A < B D: Không so sánh được Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức sau.
- a. 7536 - 124 × 5 b. (7536 + 124) : 5 Câu 2: Tìm x, biết: a. 3408 + x = 8034 b. x – 1276 = 4324 c. x × 8 = 2016 d. x : 6 = 2025 Câu 3: Tìm một số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng ba chữ số đó là số nhỏ nhất có hai chữ số?.
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 32 (ĐỀ 1) MÔN: TOÁN 4 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1.Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 2. Tìm x biết: 549 + x = 976. A. x = 427 B. x = 327 C. x = 437 D. x = 337 Câu 3. Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là: A. 360 B. 120 C. 180 D. 12 Câu 4. Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét? A. 24m và 4m B. 25m và 2m C. 24m và 3m D. 21m và 7m Câu 5. Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? A. 124 kg B. 256 kg C. 60000 kg D. 124000 kg Câu 6. Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp? A. 43800 xe đạp. C. 80700 xe đạp B. 70700 xe đạp D. 50700 xe đạp Phần 2: Tự luận (7 điểm): Câu 1 (2 điểm): Điền vào chỗ trống a. 6 km2 = m2 b. 32 m2 25 dm2 = dm2 c. 408 m2 = dm2 cm2 d. 4700 cm2 = dm2. Câu 2 (3 điểm): Năm học 2007 – 2008, trường Tiểu học Kim Đồng có tất cả 779 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 9/10 số học sinh nữ. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Câu 3 (2 điểm): Cho hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi bằng độ dài cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 32 (ĐỀ 2) MÔN: TOÁN 4 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ? A. 856 B. 563 C. 1419 D. 293 Câu 2. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 3.Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =? A. 843319 B. 942319 C. 943219 D. 943319 Câu 4. Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là: A. 93 B. 39 C. 26 D. 62 Câu 5. Một trại chăn nuôi có 3608 con gà và vịt. Sau khi bán đi 135 con gà và mua 3 thêm 135 con vịt thì số gà bằng số vịt. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con mỗi 5 loại? A. 1353 con gà và 2255 con vịt B. 1488 con gà và 2120 con vịt C. 2255 con gà và 1353 con vịt D. 2120 con gà và 1488 con vịt Câu 6. Chọn câu đúng Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm 7 A. Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là 15 7 B. Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là 22 7 C. Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là 22 15 D. Tỉ số của chiều dài và chu vi là 22 Phần 2: Tự luận (7 điểm): Câu 1 (3 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 36 × 25 × 4
- b. 18 × 24 : 9 c. 215 × 86 + 215 × 14 Câu 2 (2 điểm): Bác Lan và bác Hương mua 37kg gạo. Bác Hồng mua số gạo kém trung bình cộng của cả ba bác là 3kg. Tìm số gạo mà mỗi bác mua, biết rằng bác Lan mua nhiều hơn bác Hương 5kg. Câu 3 (2 điểm): Diện tích ruộng nhà ông A lớn gấp ba lần diện tích nhà ông B và lớn hơn 2200m2. Tính diện tích ruộng của mỗi nhà
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 32 (ĐỀ 3) MÔN: TOÁN 4 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. 15m2 600cm2= . A. 15006dm2 B. 150600cm2 C. 15600cm2 D. 15m²60dm2 Câu 2. Tuấn có 7 viên bi màu xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là: Câu 3. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 111. Ba số đó là: A. 35; 36; 37 B. 34; 35; 36 C. 36; 37; 38 D. 35; 37; 39 7 Câu 4. Tổng của hai số là 136. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. Đáp số đúng 10 là : A. 56 và 80 B. 70 và 56 C. 56 và 70 D. 42 và 84 Câu 5. Ba bạn Đoàn, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn góp bao nhiêu tiền? Đáp số đúng: A. 56000 đồng B. 57000 đồng C. 58000 đồng D. 57500 đồng Câu 6. Tìm diện tích của hình M, biết chu vi hình vuông ABCD là 24cm. Đoạn EH = 4cm và vuông góc với AB. A. 60cm2 B. 48cm2 C.36cm2 D. 72cm2 Phần 2: Tự luận (7 điểm): Câu 1 (2 điểm): Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích hợp: 3 4 11 7 a. c. 5 5 2 8 5 3 6 5 9 5 1 1 b. : d. 7 5 7 8 16 9 16 9
- Câu 2 (2 điểm): Tổng độ dài của hai cuộn vải xanh và vải đỏ là 217m. Độ dài cuộn vải xanh ngắn hơn độ dài cuộn vải đỏ là 49m. Tính độ dài của mỗi cuộn vải. Câu 3 (3 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Sau khi thêm vào chiều rộng 4cm và bớt ở chiều dài đi 4cm thì được hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 33 (ĐỀ 1) MÔN: TOÁN 4 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. 2 tấn 4 tạ = Chọn ý sai A. 24 tạ B. 2400 yến C. 2400 kg D. 240 yến Câu 2. Phân số nhỏ nhất có tích tử số và mẫu số bằng 18 là: 2 9 3 1 A. B. C. D. 9 2 6 18 Câu 3. Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau hơn số lớn nhất có 5 chữ số là: A. 923457 B. 933457 C. 23457 D. 900001 Câu 4. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó. A. 36 ; 40 và 44 B. 32 ; 40 và 48 C. 32 ; 40 và 44 D. 35 ; 40 và 44 Câu 5 . Hà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi 1/3 số bi của Hà và 2/5 số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi. A. 27 viên bi và 30 viên bi B. 28 viên bi và 31 viên bi C. 25 viên bi và 32 viên bi D. 18 viên bi và 39 viên bi Câu 6. Trong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy mất 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất 7/2 phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi? A. Hà B. Ninh C. Nam D. Hà và Nam Phần 2: Tự luận (7 điểm): Câu 1 (2 điểm): Tìm x 1 5 2 1 a. x b. x : 4 3 3 2 Câu 2 (2 điểm): Ngăn thứ nhất có 108 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 16 quyển nhưng lại nhiều hơn ngăn thứ ba 10 quyển. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ? Câu 3 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được 3/4kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu thóc ?
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 33 (ĐỀ 2) MÔN: TOÁN 4 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 111111 Câu 1. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản sau: 151515 111 1 11 1111 A. B. C. D. 151 15 15 1515 Câu 2. 1 giờ 30 phút = 1 5 A. giờ B. 90 phút C. 540 giây D. giờ 3 4 Câu 3. 12m2 7dm2 5cm2 = .Chọn ý sai A. 120705cm2 B. 1207dm25cm2 C. 12m2 705cm2 D. 1275cm2 Câu 4. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông có cạnh 8cm. Đáp số đúng là: A.12cm B. 16cm C. 32cm D. 24cm Câu 5. Một hình chữ nhật có diện tích 4/5m2 , chiều rộng là 3/4m. Chu vi của hình chữ nhật đó là: 27 27 109 109 A. m B. m C. m D. m 10 20 60 30 Câu 6. Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ? Đáp số đúng là: A. 60 tạ B. 6 tạ C. 600 tạ D. 50 tạ Phần 2: Tự luận (7 điểm): Câu 1 (2 điểm): Tính: 3 5 7 a. 4 6 8 3 7 b. :5 10 3 Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 40m. Người ta cấy lúa, cứ 100m2 thu được 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ? Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất: 1919 464646 37 2323 747474 19
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 33 (ĐỀ 3) MÔN: TOÁN 4 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 16 Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ trống 28 7 A. 16 B. 28 C. 4 D. 7 Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = dm2 là: A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008 Câu 3 . Tìm x biết x : 17 = 11256 A. x = 11256 B. x = 191352 C. x = 191532 D. x = 191235 Câu 4 . Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu? A. 2900g B. 3kg C. 2kg 700g D. 2800g 3 3 Câu 5 . Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình 8 8 đó là: 3 9 5 A. m B. m C. 1m D. m 8 64 8 Câu 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 100m Phần 2: Tự luận (7 điểm): Câu 1 (3 điểm): Tính 5 3 13 22 11 10 a. b. : 7 4 14 39 15 13 Câu 2 (2 điểm): Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo? 7 Câu 3 (2 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng ngắn hơn chiều 10 1 dài m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. 5
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 34 (ĐỀ 1) MÔN: TOÁN 4 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: 2 yến 8 kg= .kg A. 28 B. 10 C. 16 D. 280 Câu 2: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 2 cm, chiều rộng 8 cm là: A. 10 cm B. 16 cm C. 14 cm D. 20 cm Câu 3: Trung bình cộng của 3 số là 38. Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 48. Số thư sba hơn số thứ hai là 42. a. Số thứ nhất là: A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 b. Số thứ ba là: A. 88 B. 62 C. 67 D. 69 Câu 4: Một hình bình hành có diện tích 14 dm2. Chiều cao dài 2 dm. Tính độ dài đáy? A.4 dm B. 5 dm C.6 dm D. 7 dm Câu 5: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất? 1 3 A. 60 giây B. 20 phút C. giờ D. giờ 4 10 Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 100 m. người ta cấy lúa 12 trung bình 1 m2 thu hoạch được kg. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu 25 được bao nhiêu tạ thóc? Câu 2: (4 điểm) Một ô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Giờ đầu ô tô đi được 48 km. giờ 3 thứ hai đi kém giờ đầu 6 km, giờ thứ 3 đi được quãng đường bằng quãng đường 5 đi được trong 2 giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 34 (ĐỀ 2) MÔN: TOÁN 4 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) 1 Câu 1: giờ= phút 4 A. 10 B. 20 C. 25 D. 15 Câu 2: Cho hình bình hành có đáy dài 7 cm, chiều cao 3 cm. Diện tích hình bình hành là: A. 10 cm2 B. 21 cm2 C. 20 cm2 D. 8 cm2 Câu 3: Cho hình vẽ. Chọn khẳng định sai? A B A. AB song song CD B. AB vuông góc với CD C. BC vuông góc với AB D. AD vuông góc với AB D C Câu 4: Trong 5 năm, số dân của 1 phường tăng lần lượt là 188 người, 147 người, 132 người, 103 người, 95 người. Trong 5 năm đó, trung bình số dân tang hàng năm là: A. 124 người B. 125 người C. 126 người D. 127 người Câu 5: Hai đội trồng được 1375 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai là 285 cây. Đội thứ hai trồng được? A. 545 cây B. 546 cây C. 547 cây D. 548 cây Câu 6: Chọn đáp án đúng: A. 4 m2 4 dm2= 404 dm2 B. 3 m2 15cm2= 315 cm2 C. 470 dm2= 4 m2 7 dm2 D. 200 cm2= 20 dm2 Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
- Câu 1: ( 3 điểm) Viết dấu >, <, = thích hợp: a. 3 tấn 3 tạ ; 5 tấn 45 kg 5045 kg 1 3 b. giờ .45 phút ; phút 60 giây 2 4 1 c. 80m2 40 dm2 8004 dm2 ; 100 cm2 . m2 100 Câu 2: (4 điểm) Tìm 3 số có trung bình cộng bằng 120, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất ta được số thứ hai và số thứ ba gấp 4 lần số thứ nhất.
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 34 (ĐỀ 3) MÔN: TOÁN 4 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Câu 1. 10 thế kỉ = năm A. 1 B. 100 C. 1000 D. 50 3 1 Câu 2. Một hình thoi có diện tích m2 . Một đường chéo dài m . Độ dài đường 4 3 chéo còn lại là: 9 9 5 5 A. B. C. D. 2 4 12 6 Câu 3. Tìm trung bình cộng của các số sau: 4052; 3784; 2108; 1732 A. 2909 B. 2819 C. 2919 D. 2719 1 3 6 Câu 4. Tìm x biết: x + - = 5 7 35 2 3 4 4 A. B. C. D. 5 5 7 5 5 Câu 5. Một hình bình hành có đáy dài 56cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính 8 diện tích hình bình hành: A. 1920cm2 B. 1940cm2 C. 1960cm2 D. 1980cm2 Câu 6. Hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 86. Tìm số bé? A. 40 B. 42 C. 44 D. 46 Phần II: Tự luận( 7 điểm) Câu 1. (3 điểm) Một cửa hàng có 15 tạ muối. Trong 4 ngày đầu bán được 180kg muối. Số muối còn lại bán trong 6 ngày sau. Hỏi
- a, Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kg muối b, Hỏi trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu yến muối? Câu 2. (4 điểm) Trong vườn có 540 cây hồng, na và bưởi. Trong đó, số cây hồng 1 1 bằng số cây na, số cây na bằng số cây bưởi. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu 2 3 cây hồng, bao nhiêu cây na, bao nhiêu cây bưởi?
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 35 (ĐỀ 1) MÔN: TOÁN 4 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) 2 Câu 1. Hiệu hai số là 75. Tỉ số hai số đó là . Số bé là 5 A. 25 B. 50 C. 100 D. 125 2 Câu 2. Trung bình cộng hai số là 415. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ 3 hai là: A. 332 B. 498 C. 396 D. 423 Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong 683941 là: A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30000 4 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 9 36 A. 1 B. 4 C. 9 D. 36 Câu 5. 12kg45= g A. 1245 B. 10245 C. 12045 D. 12450 4 4 Câu 6. Cho phép cộng . Cách tính nào đúng? 5 5 4 4 4 4 4 4 4 A. B. 5 5 5 5 5 5 5 5 4 4 4 4 4 4 4x5 4x5 C. D. 5 5 5 5 5 5 Phần II: Tự luận( 7 điểm) Câu 1. (3 điểm) Tính
- 4 5 1 9 9 2 5 3 7 a. b. x c. x : 7 14 2 17 34 3 9 10 12 Câu 2. (2 điểm) Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 120m. Người ta cấy lúa thu hoạch được 70kg trên một trăm mét vuông. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 3 (2 điểm) Tìm X biết: X + X x 3 = 48
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 35 (ĐỀ 2) MÔN: TOÁN 4 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 4 Câu 1. Tổng của hai số là 245. Số lớn bằng số bé. Số lớn là ? 3 A. 35 B. 105 C. 70 D. 140 Câu 2. Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Biết số thứ nhất gấp lên 4 lần thì được số thứ hai. Số thứ nhất là A. 341 B. 682 C. 1023 D. 1364 Câu 3. Nếu một quả táo cân nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg A. 80 B. 50 C. 40 D. 10 8 7 8 7 Câu 4. Trong các phân số , , , phân số bé hơn 1 là 7 7 8 8 8 7 8 7 A. B. C. D. 7 7 8 8 4 1 Câu 5. Tìm x biết x 7 3 7 12 4 19 A. x B. x C. x D. x 12 7 21 21 2 3 4 Câu 6. Tính 4 5 9 2 3 2 2 A. B. C. D. 5 5 9 15 Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Câu 1 (3 điểm) Một trại chăn nuôi gà có 2250 con gà, trong đó số gà trống bằng 7 số gà mái. Tính số gà trống, gà mái của trại chăn nuôi đó. 11 Câu 2 (3 điểm) A B M Cho hình vuông ABCD có diện tích 64 m2 Đoạn BM = DN = 2 m Tính diện tích hình bình hành AMCN N D C 21 6 3 Câu 3 (1 điểm) Tính nhanh 18 9 7
- ĐỀ ÔN TẬP CUỒI TUẦN 35 (ĐỀ 3) MÔN: TOÁN 4 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 4 Câu 1. Một người bán được 324 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. 5 Tính số cam số quýt đã bán A. 134 quả cam, 190 quả quýt B. 140 quả cam, 175 quả quýt C. 136 quả cam, 185 quả quýt D. 144 quả cam, 180 quả quýt Câu 2. Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau, nếu giảm số lớn đi 3 lần thì được số bé. Vậy tích hai số đó là: A. 1530 B. 7083 C. 4509 D. 7803 Câu 3. Viết số “ Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy” A. 385487 B. 365847 C. 3650847 D. 356487 Câu 4. Chữ số 9 của số 975368 thuộc hàng nào? A. Trăm B. Nghìn C. Chục nghìn D. Trăm nghìn Câu 5. Chọn đáp án sai 12 6 3 6 A. B. 14 7 5 10 24 12 32 4 C. D. 18 10 40 5 Câu 6. Giá trị của biểu thức: 50 50 : x 100 với x = 5 là: A. 50 B. 100 C. 120 D. 160 Phần II. Tự luận (7 điểm) a Câu 1 (3 điểm) Tìm phân số biết b
- a 1 17 4 a 16 a) 4 b) : 2 b 6 6 5 b 5 Câu 2 (3 điểm) Trung bình cộng của 3 số là 250 3 2 Số thứ nhất bằng số thứ hai, số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm 3 số đó 2 5 1 1 3 4 Câu 3 (1 điểm) Tính nhanh 4 5 4 5