Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Lý Học (Có đáp án)
A. Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Phân số nào bé nhất là:
A. | B. | C. | D. |
2. Kết quả của biểu thức + : là:
A. | B. | C. | D. |
3. Phân số nào bằng phân số ?
A. | B. | C. | D. |
4. 45 dm2 4 cm2 = ..... cm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 4504 | B. 4 054 | C. 45004 | D. 4540 |
5. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10 cm và 6 cm là
A. 60 cm | B.60 cm2 | C. 30 cm | D.30 cm2 |
6. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 000, khoảng cách giữa hai địa điểm A và B là 2cm. Khoảng cách trên thực tế giữa hai địa điểm A và B là:
A. 20 km | B. 2 km | C. 200km | D. 2000km |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Lý Học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Lý Học (Có đáp án)
- BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 4 MÔN TOÁN Năm học 2022-2023 Chủ Nội dung Số câu. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng đề Số điểm Số và - Nắm được khái niệm, đọc, viết, Số câu 2 2 1 5 phép tính chất cơ bản, so sánh số tự Số 2,5 1,5 0,5 4,5 tính: nhiên và phân số. điểm -Thực hiện các phép tính với phân số. - Vận dụng tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Đại . Biết chuyển đổi các đơn vị đo Số câu 1 1 2 lượng diện tích, thời gian Số 0,5 1 1,5 và đo - Vận dụng được để giải toán. điểm đại lượng: Hình - Nắm được đặc điểm của hình bình Số câu 1 1 2 học: hành, hình thoi, tính diện tích hình Số 0,5 1 1,5 bình hành và hình thoi, hình chữ điểm nhật. Giải - Bài toán tìm hai số khi biết tổng Số câu 1 1 2 toán (hiệu) và tỉ số của hai số. Số 2 0,5 2,5 - Tỉ lệ bản đồ. điểm Tổng Số câu 5 2 3 1 11 Số 3,5 3,5 2 1 10 điểm
- UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHKII. TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ HỌC NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn : Toán- Lớp 4 (Thời gian làm bài : 40 phút) A. Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Phân số nào bé nhất là: A. 7 B. 9 C. 5 D.12 8 8 4 16 2. Kết quả của biểu thức 1 + 1 : 1 là: 4 2 3 A. 9 B. 12 C. 11 D. 7 4 11 12 4 3. Phân số nào bằng phân số 6 ? 15 A. 21 B. 4 C. 18 D 24 . 25 10 30 50 4. 45 dm2 4 cm2 = cm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 4504 B. 4 054 C. 45004 D. 4540 5. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10 cm và 6 cm là A. 60 cm B.60 cm2 C. 30 cm D.30 cm2 6. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 000, khoảng cách giữa hai địa điểm A và B là 2cm. Khoảng cách trên thực tế giữa hai địa điểm A và B là: A. 20 km B. 2 km C. 200km D. 2000km B. Phần II. 1. Tính: 3 + 4 7 - 1 5 7 12 6 6 4 11 - 2 : 2 7 x 9 10 5 3
- 2. Điền dấu (>, < , = ) vào chỗ chấm: a) 6 m2 5 dm2 650 dm2 b) 3 tấn 20 kg 32 tạ c) 3 m2 7 500 cm2 d) 2 giờ 45 phút 245 phút 4 3. Tìm y: y x 36 = 36770 11 - y = 4 : 8 10 5 7 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi 60m, chiều rộng bằng 2 chiều 3 dài. Tính diện tích mảnh đất? 5. Tính nhanh: (1 điểm) 4 3 4 6 4 4 3 1 6 1 2 1 a, b, : + : - : 5 7 5 7 5 14 7 5 7 5 7 5
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án đúng Số điểm Câu 1 C 0,5 Câu 2 D 0,5 Câu 3 B 0,5 Câu 4 A 0,5 Câu 5 D 0,5 Câu 6 A 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1(2 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm Bài 2(1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm Bài 3 (1 điểm ) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm Bài 4(2 điểm). Bài giải Coi chiều dài mảnh đất là 3 phần băng nhau thì chiều rộng mảnh đất là 2 phần như thế. (0,5 đ) Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 đ) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25đ) 60 : 5 x 2 = 24 (m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25) 60 - 24 = 36(m) Diện tích mảnh đất đó là: (0,5đ) 36 x 24 = 864(m2) Đáp số: 864m2 (0,25đ) Bài 5: Mỗi phần đúng 0,5 điểm 4 a. 5 b. 5