Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

A. Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Số “Bốn triệu bảy nghìn năm trăm hai mươi tám” được viết là:

A. 4700 528 B. 4 007 528 C. 4 070 528 D. 4 752 008

Câu 2. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000 000?

A. 79 320 018 B. 29 060 578 C. 1 070 528 D. 97 000 218

Câu 3. Các số 274 759; 247 975; 795 427; 795 724 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 274 759; 247 975; 795 427; 795 724 .

B . 247 975; 274 759; 795 427; 795 724 .

C. 795 724 ; 795 427; 274 759; 247 975.

Câu4. Điền số vào chỗ chấm: 2 m2 1dm2 = …dm2

A. 21dm2 B. 201dm2 C. 210dm2 D. 102 dm2

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 giờ 15 phút =…. phút

A. 195 B. 153 C.315 D. 75.

Câu6. Tính giá trị của biểu thức a + b : 8 với a = 2368 và b = 4504

A. 859 B. 563 C. 2931 D. 2823.

docx 5 trang Mạnh Đạt 07/06/2024 780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA Tên nội dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 đề, mạch (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) kiến thức - Đọc, viết các số - Làm tròn được số đến - Giải bài toán có đến có nhiều chữ số hàng trăm nghìn. hai hoặc ba bước tính (đến lớp triệu); cấu - So sánh, sắp xếp các số liên quan đến thành phần tự nhiên có nhiều chữ số và kết quả của phép tạo thập phân của theo thứ tự tăng dần tính;vận dụng tìm hai số một số và giá trị (giảm dần) trong một khi biết tổng và hiệu của Số và phép theo vị trí của từng nhóm không quá 4 số. hai số đóđể giải các bài tính chữ số trong mỗi - Tính được giá trị của toán liên quan đến thực số; số chẵn, số lẻ. biểu thức số, chữ (chứa tế. - Nhận biết dãy số 1,2,3 chữ) - Vận dụng tính chất của tự nhiên. - Thực hiện được các phép tính để tính nhẩm phép cộng, phép trừ các và tính bằng cách thuận số tự nhiên có nhiều chữ tiện nhất. số (có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp). -Nhận biết được Chuyển đổi và tính toán - Giải quyết được một số các đơn vị đo khối với các số đo độ dài (mm, vấn đề thực tiễn liên lượng (yến, tạ, tấn cm, dm, m, km); diện tích quan đến đo độ dài, diện (mm2, cm2, dm2, m2); tích, khối lượng, thời và quan hệ giữacác khối lượng (g, kg, yến, tạ, gian, tiền Việt Nam. đơn vị đó); các đơn tấn); thời gian (giây, phút, vị đo diện tích giờ, ngày, tuần lễ, tháng, (dm2 , m 2, mm 2)và năm, thế kỉ); tiền Việt Đo lường quan hệ giữa các Nam. đơn vị đó;các đơn vị đo thời gian (giây, thế kỉ) và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học; đơn vị đo góc: độ (o) - Nhận biết được - Xác định các góc. Sử Vận dụng tính chu vi, góc nhọn, góc tù, dụng được thước đo góc diện tích các hình đã học o o góc bẹt; hai đường để đo các góc: 60 ; 90 ; để giải các bài toán liên 120o ; 180o quan đến thực tế. thẳng vuông góc, Hình học - Vẽ đường thẳng vuông hai đường thẳng góc, đường thẳng song song song; hình song bằng thước thẳng và bình hành, hình êke. thoi.
  2. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên nội Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu dung, chủ Câu số đề, mạch Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL kiến thức Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu Số và phép Câu số 1,2,3 6 8 10 tính 0,5 Số điểm 1,5điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 4 điểm điểm Số câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu Đo lường Câu số 4,5 9 Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Hình học Câu số 7 11 1 Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm điểm Tổng số câu 5 câu 4 câu 2 câu 7 câu 4 câu Tổng số 2,5 điểm 4,5 điểm 3 điểm 4 điểm 6 điểm điểm Tỉ lệ % 25% 45% 30% 40% 60%
  3. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI. NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán- Lớp 4 (Thời gian làm bài : 40 phút) A. Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số “Bốn triệu bảy nghìn năm trăm hai mươi tám” được viết là: A. 4700 528 B. 4 007 528 C. 4 070 528 D. 4 752 008 Câu 2. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000 000? A. 79 320 018 B. 29 060 578 C. 1 070 528 D. 97 000 218 Câu 3. Các số 274 759; 247 975; 795 427; 795 724 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 274 759; 247 975; 795 427; 795 724 . B . 247 975; 274 759; 795 427; 795 724 . C. 795 724 ; 795 427; 274 759; 247 975. Câu 4. Điền số vào chỗ chấm: 2 m2 1dm2 = dm2 A. 21dm2 B. 201dm2 C. 210dm2 D. 102 dm2 Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 giờ 15 phút = . phút A. 195 B. 153 C.315 D. 75. Câu 6. Tính giá trị của biểu thức a + b : 8 với a = 2368 và b = 4504 A. 859 B. 563 C. 2931 D. 2823. Câu 7. Một tấm biển vuông có chu vi là 24 dm. Diện tích tấm biển là: B. Phần II. Câu 8. Đặt tính rồi tính: 568 975 + 36 209 401 000 – 67 098 9345 x 8 9 765 : 7 . . . . Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
  4. a. 4 tấn 30 kg 4003 kg b. 2 m2 3dm2 .2 03dm2 c. 3 phút 20 giây . 320 giây d. 2 tạ 3kg . 23yến Câu 10. Một xe chở 4tấn gạo nếp và tẻ. Số gạo nếp ít hơn gạo tẻ 1250 kg. Hỏi xe đó chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại? . . . . Câu 11. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 75 m, chiều rộng 8 m. Người ta chia theo chiều rộng để được ba hình chữ nhật bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần? . . . .
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án đúng Số điểm Câu 1 B 0,5 Câu 2 D 0,5 Câu 3 B 0,5 Câu 4 B 0,5 Câu 5 A 0,5 Câu 6 C 0,5 Câu 7 36 dm2 1 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8 (2 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm Câu 9(1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm a. > ; b. = ; c. < ; d. < Câu 9 (2 điểm). Bài giải Đổi 4 tấn = 4000 kg 0,25 điểm Xe đó chở số gạo tẻ là: (4000 + 1250) : 2 = 2625(kg) (0,75đ) Xe đó chở số gạo nếp là (0,75đ) 4000 - 2625 = 1375 (kg) Đáp số: 2625 kg gạo tẻ 1375 kg gạo nếp (0,25đ) Câu 11(1 điểm). Diện tích khu đất là : 75 x 8 = 600 (m2) 0,5 điểm Diện tích mỗi phần là : 600 : 3 = 200 (m2) 0,4 điểm Đáp số: 200 m2 0,1 điểm