Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời  đúng :

     Câu 1:  342m 8dm =…….? dm  ( 1 điểm)

     a. 34280 dm                     b. 3428 dm                   c . 34208 dm

     Câu 2 :  3 giờ 10 phút = ? phút  ( 1 điểm)

     a.190                                 b. 200                           c . 210

 Câu 3 :  5 tạ 20kg =……….? Kg   ( 1 điểm)

    a.502                                  b. 520                              c . 522

     Câu 4:   Số nào chia hết cho 2 và 5     ( 1 điểm)                   

    a.502                                  b. 520                              c . 522

      Câu 5:  Một hình chữ nhật có chiều dài là 18em và chiều rộng là 12em . Diện tích của hình chữ nhật là ……m² ?  ( 1 điểm)

    a.236 m²              b. 226 m²               c . 126 m² 

     Câu 6 :  Tính giá trị của biểu thức : 601759 -  438588 : 108 = ...? ( 1 điểm)

    a. 597698             b. 596698              c. 595698

docx 3 trang Trà Giang 18/04/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Toán – Lớp 4 /4 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh GV coi kiểm tra CB. Giám sát Mã số (Ký,ghi họ và tên) (Ký, ghi họ và tên) phách Số báo danh : lớp 4/ Ngày kiểm tra: / /202 Điểm Nhận xét Giám khảo Mã số (ký, ghi họ tên) phách ĐỀ CHÍNH THỨC Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: 342m 8dm = .? dm ( 1 điểm) a. 34280 dm b. 3428 dm c . 34208 dm Câu 2 : 3 giờ 10 phút = ? phút ( 1 điểm) a.190 b. 200 c . 210 Câu 3 : 5 tạ 20kg = .? Kg ( 1 điểm) a.502 b. 520 c . 522 Câu 4: Số nào chia hết cho 2 và 5 ( 1 điểm) a.502 b. 520 c . 522 Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 18em và chiều rộng là 12em . Diện tích của hình chữ nhật là m² ? ( 1 điểm) a.236 m² b. 226 m² c . 126 m² Câu 6 : Tính giá trị của biểu thức : 601759 - 438588 : 108 = ? ( 1 điểm) a. 597698 b. 596698 c. 595698 Câu 7: Tính ( 1 điểm) 1995 x 253 + 8910 : 495 = Câu 8 : Tìm x ( 1 điểm) a . x + 7489 = 7565 b . x – 2428 = 1266
  2. Câu 9 : Bài toán ( 2 điểm ) Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi . Em kém chị 8 tuổi . Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Bài giải
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 b a b b c a 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 7. ( 1đ) 504753 8. ( 1đ) a / 62831 b/ 66427 9. Bài toán (2đ) Bài giải Tuổi em là : ( 0,25) ( 36 – 8 ) : 2 = 14 ( tuổi ) ( 0,5 ) Tuổi chị là : ( 0,25) 14 + 8 = 22 ( tuổi ) ( 0,5 ) Đáp số : Em : 14 tuổi ( 0,25) Chị 22 tuổi ( 0,25)