Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận + đáp án)

Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm

a) Số 91 175 264 đọc

là: ..................................................................................................

b) Số: “Tám triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: .......................

Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là:

A. 500000

B. 50000

C. 5000

D. 500

b) Phép nhân 428 x 36 = 15 408 đúng hay sai?

A .True B . False

Câu 3: (M1-1,0đ). Hình bên có mấy góc vuông?

A. 1 góc vuông

B. 2 góc vuông

C. 3 góc vuông

D. 4 góc vuông

pdf 5 trang Mạnh Đạt 23/01/2024 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_c.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận + đáp án)

  1. lOMoARcPSD|12184112 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Số câu Nội dung Mức 1 Mức 2 Tổng và số Mức 3Mức 4 kiến thức điểm TNKQ TLTNKQ TLTNKQ TLTNKQ TL TNKQ TL 1. Số tự Số câ u 11121 23 nhiên và phép tính với các số tự nhiên tìm thành phần chưa biết. Tính giá trị biểu Số điểm 1,01,0 1,0 2,0 1,0 2,0 3,0 thức. Tìm số trung bình cộng. Nhân một số cho một tổng 2. Đại Số câu 1 1 lượng và đo đại lượng: Các đơn vị Số điểm 1,0 1,0 đo khối lượng 3. Yếu tố Số câu2 1 hình học: hai đường thẳng song song, vuông góc, chu vi, diện Số điểm2,0 1,0 tích hình chữ nhật, hình tam giác. 4. Giải bài Số câu 1 2 toán có lời Số điểm 1,0 3,0 văn: Tìm số trung bình cộng; Tìm
  2. lOMoARcPSD|12184112 hai số khi biết tổng và hiệu của haiSố câu 21321164 Tổng Số điểm 2,01,0 3,0 2,0 1,01,0 6,0 4,0 TRƯỜNG TIỂU HỌC . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2022 - 2023 Họ và tên: Môn: Toán 4 - Thời gian: 40phút Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm a) Số 91 175 264 đọc là: b) Số: “Tám triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là: A. 500000 B. 50000 C. 5000 D. 500 b) Phép nhân 428 x 36 = 15 408 đúng hay sai? A .True B . False Câu 3: (M1-1,0đ). Hình bên có mấy góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông Câu 4: (1 điểm) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:
  3. lOMoARcPSD|12184112 A. 18 B. 120 C. 180 D. 210 Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống: a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2 ⬜ b) 7 km 15m = 7250m ⬜ Câu 6: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là: A. 36m B. 36dm C. 36cm D. 36mm Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a. 520255+ 367808b. 792982 – 456705 c. 3124 x 25 d. 6372 : 24 Câu 8: (1 điểm) a) Tìm X: X - 4368 = 3484 x 4 b) Tính bằng cách thuận tiện nhất 49 x 385 – 39 x 385
  4. lOMoARcPSD|12184112 Câu 9: (1 điểm) Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? . . . .Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 215 + 5 137 + 8 785 + 863 + 174 . . . Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) Số 81 175 264: Tám mươi mốt triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn . b) Số: Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi: 5204820 Câu 2 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) Ý C. 5000 b) Ý A. (đúng) Câu 3 (1 điểm): Ý c) Câu 4 (1 điểm) Ý B. 120 Câu 5 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) Đúng b) Sai Câu 6 (1 điểm) Ý B. 36dm
  5. lOMoARcPSD|12184112 Câu 7 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm a) 420254 + 367809 = 788063 b) 792981 – 456705 = 336276 c) 3124 x 25 = 78 100 d) 6372 : 16 = 354 Câu 8 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) X - 4367 = 3483 x 4 X – 4367 = 13932 (0,1 điểm) X = 13932 + 4367 (0,15 điểm) X = 18299 (0.25 điểm) b) 49 x 365 – 39 x 365 = 365 x (49 – 39) (0.25 điểm) = 365 x 10 = 360 (0.25 điểm) Câu 9 (1 điểm). Học sinh vẽ sơ đồ Bài giải: Số học sinh nam là: (0,2 điểm) (674 - 94 ) : 2 = 290 (học sinh) (0,5 điểm) Số học sinh nữ là: (0,2 điểm) 290 + 94 = 384 (học sinh) (0,25 điểm) Đáp số: Nam: 290 học sinh; Nữ: 384 học sinh (0,25 điểm) (Nếu học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa). Câu 10 (1 điểm) Giải đúng theo cách nhân một số cho một tổng (được 1 điểm) 1 215 + 5 137 + 8 785 + 863 + 174= ( 1215 + 8785) + (5137 + 863) + 174 = 10 000 + 6000 + 174 = 16 000 + 174