Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: (M1)
A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600 D. 5 706 000
Câu 2: Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là: (M1)
A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 D. 6 487
Câu 3 : Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: (M2)
A. 35 B. 305 C. 145 D. 45
Câu 4: Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = …. kg là: (M1)
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m29dm2 =…. dm2 là: (M2)
A. 690 B. 609 C. 6009 D. 69
pdf 4 trang Mạnh Đạt 18/07/2023 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_co_ma.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

  1. Trường Tiểu Học ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 4/ Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian: 40 phút Giám sát kiểm tra 1: Giám sát kiểm tra 2: Điểm Giáo viên nhận xét Bằng số: Bằng chữ: GV đánh giá 1: GV đánh giá 2: I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây. Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: (M1) A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600 D. 5 706 000 Câu 2: Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là: (M1) A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 D. 6 487 Câu 3 : Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: (M2) A. 35 B. 305 C. 145 D. 45 Câu 4: Số thích hợp điền vào ô trống để: 1tấn = . kg là: (M1) A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m29dm2 = . dm2 là: (M2) A. 690 B. 609 C. 6009 D. 69 Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: (M2) A. 12 B. 10 C. 15 D. 30 Câu 7: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật (M3) A a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và B b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng D C A
  2. II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính (M2) a) 182 954 + 245 416 b) 935 807 – 52 455 c) 237 × 24 d) 16050 : 75 Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3) 876 x 64 – 876 x 54 Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? (M3)
  3. Câu 11: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D C B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7: (1 điểm) a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng BA và CD (0,5đ) b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng AD (0,5đ) B. TỰ LUẬN Câu 8 : Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5 điểm a) 428 370 b)883 352 c)5 688 d)214 Câu 9: (1 điểm) 876 x 64 – 876 x 54 = 876 x ( 64 – 54 ) = 876 x 10 = 8760 Câu 10: (2 điểm) Bài giải Chiều dài của mảnh vườn là: (0,25 đ) (90 + 22) : 2 = 56 (m) (0,25 đ)
  4. Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ) 56 – 22 = 34 (m) (0,25 đ) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25 đ) 56 x 34 = 1904 (m2 ) (0,5 đ) Đáp số: 1904 m2 (0.25 đ) Câu 11: Số cần tìm: 9580 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ và số năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 1 1 4 3 11 1,2,3,6 8,9,1 Số học Câu số 1,2 3, 6 8 9 1 Số điểm 1 1 2 1 1 2 4 Số câu 1 1 2 Đại lượng và đo đại Câu số 4 5 4,5 lượng. Số điểm 0,5 0,5 1 Số câu 1 1 Yếu tố Câu số 7 7 hình học Số điểm 1 1 Số câu 1 1 Giải toán Câu số 10 10 có lời văn Số điểm 2 2 Số câu 4 2 1 1 2 1 7 4 Tổng Số điểm 1,5 1,5 2 1 3 1 4 6