Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 2 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
              a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là: 
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 37900 
              b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = ... phút 
A. 325 B. 55 C. 3025 D. 205 

Câu 3 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:  
Trên  bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1mm. Độ dài thật 
quãng đường từ A đến B đó là: 
                    A. 100 mm              B. 1 000 mm            C.  10 000 mm          D. 100 000 mm
pdf 4 trang Trà Giang 17/04/2023 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_2_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 2 Câu 1 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : A. 52 B. 25 C. 52 D. 52 84 84 804 408 b) Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây ? 6 A. 18 B. 24 C. 20 D. 20 20 20 24 18 Câu 2 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là: A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 37900 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = phút A. 325 B. 55 C. 3025 D. 205 Câu 3 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1mm. Độ dài thật quãng đường từ A đến B đó là: A. 100 mm B. 1 000 mm C. 10 000 mm D. 100 000 mm Câu 4 (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S Tìm x: 3 a) x - 2 b) 2 : x = 8 4 x = 2 + 3 x = 8 : 2 4 x = 11 x = 4 4 Câu 5 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy các phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 1 ; 2 ; 2 B. 2 ; 2 ; 1 C. 2 ; 2 ; 1 D. 1 ; 2 ; 2 2 5 7 7 5 2 5 7 2 2 7 5 Câu 6 (1đ) Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 4m và 15dm. Diện tích hình thoi là: 6
  2. Câu 7(1đ) Tính 2 3 a. = 3 8 b. 3 × 2 = 5 7 Câu 8 (1đ) Tính 11 2 2 a. : = 10 5 3 7 1 2 b. x = 12 4 3 Câu9 (1đ) Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng 4 số thóc của kho thứ hai. 5 Bài giải Câu 10 (1đ) Tính nhanh a) 2017 x 34 + 2017 x 65 + 2017 b) 2007 – ( 0 x 3 x 1 ) 4 4 7
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu 1 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : A. 52 84 b) Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây ? 6 C. 20 24 Câu 2 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là: B. 3709 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = phút D. 205 Câu 3 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1mm. Độ dài thật quãng đường từ A đến B đó là: C. 10 000 mm Câu 4 (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S Tìm x: 3 a) x - 2 b) 2 : x = 8 4 x = 2 + 3 x = 8 : 2 4 x = 11 Đ x = 4 S 4 Câu 5 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy Các phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? B. 2 ; 2 ; 1 7 5 2 Câu 6 (1đ) Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 4m và 15dm. Diện tích hình thoi là: 300dm2 8
  4. Câu 7 (1đ) Tính (Đúng mỗi phép tính 0,5 điểm) 2 3 16 9 7 3 2 3x2 6 a. = b. × = 3 8 24 24 24 5 7 5x7 35 Câu 8 (1đ) Tính (Đúng mỗi câu được 0,5 điểm ) 11 2 2 11 2 3 11 6 5 1 a. : = x = 10 5 3 10 5 2 10 10 10 2 7 1 2 7 2 9 3 b. x = + = = 12 4 3 12 12 12 4 Câu 9 (1đ) Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 0,25đ 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc của kho thứ nhất là: 0,25đ 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 (tấn) 0,25đ Đáp số: Kho thứ nhất: 600 tấn thóc Kho thứ hai: 750 tấn thóc 0,25đ Câu 10 (1đ) Tính nhanh (Mỗi câu đúng 0,5đ) a) 2017 x 34 + 2017 x 65 + 2017 b) 2007 – ( 0 x 3 x 1 ) = 2007 - 0 4 4 = 2017 x (34 + 65 + 1) = 2007 = 2017 x 100 = 201700 9