Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

1. ( 1đ)  Đọc , viết số sau: 
a) Đọc số sau:  910 300 200 : ………........................................................................................ 
…………………………………………………………….....................................…

b) Đọc số sau: 100 000 010:....................................................................................................... 
.................................................................................................................................................... 
c) Viết số sau: Sáu mươi bảy triệu bảy trăm nghìn một trăm mười một…………………......... 
d) Viết số sau: Ba mươi lăm nghìn:............................................................................................. 
2.(2đ) Đặt tính rồi tính: 
a) 210 840  x  302        b)  172 869     :    258         c)   428 x 39              d) 46 890 : 34 

pdf 3 trang Trà Giang 17/04/2023 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_4_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 4 1. ( 1đ) Đọc , viết số sau: a) Đọc số sau: 910 300 200 : b) Đọc số sau: 100 000 010: c) Viết số sau: Sáu mươi bảy triệu bảy trăm nghìn một trăm mười một d) Viết số sau: Ba mươi lăm nghìn: 2.(2đ) Đặt tính rồi tính: a) 210 840 x 302 b) 172 869 : 258 c) 428 x 39 d) 46 890 : 34 3.(1đ) Tính nhẩm: 43 x 11 = 56000 : 80 = 79 x 11= 45 000 :5000 = 4.(1đ) Tính diện tích một miếng bìa hình thoi biết các đường chéo là 56 cm và 3 dm: 5.(1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 45 m2 5 cm2 = cm2 b) 7km2 10 m2 = m2 6.( 0,5 đ) Quy đồng mẫu số các phân số: 3 5 và = 7 4 6 9 và = 8 16 7. ( 0,5đ) Rút gọn các phân số: 13
  2. 28 34 a) = b) = 70 51 8 . ( 1,5đ) Tính: 7 4 a) + = 8 2 11 2 b) : = 9 7 5 1 1 c) - : = 2 3 4 4 9.(1,5đ) Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 40 kg, biết rằng số gạo nếp bằng 5 gạo tẻ. Tính số ki-lô-gam mỗi loại Bài giải 14
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 4 Câu Kết quả đúng/ nội dung câu trả lời đúng Điểm 1 a) Chín trăm mười triệu ba trăm nghìn hai trăm. b) Một trăm triệu, không nghìn, không trăm mười. 1đ c) 67 700 111 d) 35 000 2 a) 63 673 680 b) 670 (dư 9 ) c) 16 692 d) 1355 (dư 20) 2đ 3 a) 473 b) 869 c) 700 d) 9 1đ 4 3dm = 30cm 1đ Diện tích miếng bìa hình thoi: ( 56 x 30 ) : 2 = 840 (cm2 ) 5 a) 45 0005cm2 b) 7 000 010 m2 1đ 6 12 35 12 9 0,5đ a) và b) và 28 28 16 16 7 14 2 0,5đ a) b) 35 3 8 1,5 đ 23 77 7 a) b) c) 8 18 6 9 Hiệu số phần bằng nhau : 5 – 4 = 1 ( phần) 1,5đ Số ki-lô-gam gạo nếp : 40 : 1 x 4 = 160 (kg) Số ki-lô-gam gạo tẻ : 160 + 40 = 200 (kg) Đáp số : Gạo nếp : 160 kg Gạo tẻ : 200 kg Tổng cộng 10đ 15