Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4dm2 = …cm2 là:
A. 40 000 B. 40 C. 4000 D. 400
Câu 4 (1 điểm): Giá trị của chữ số 2 trong số 284 818 là:
A. 200 B. 2000 C. 200 000 D. 20 000
Câu 5 (1 điểm): Kết quả của phép tính 36520 : 8 + 5435 là:
A. 11 000 B. 10 000 C. 12 000 D. 12 500
A. 40 000 B. 40 C. 4000 D. 400
Câu 4 (1 điểm): Giá trị của chữ số 2 trong số 284 818 là:
A. 200 B. 2000 C. 200 000 D. 20 000
Câu 5 (1 điểm): Kết quả của phép tính 36520 : 8 + 5435 là:
A. 11 000 B. 10 000 C. 12 000 D. 12 500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_5_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ 5 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm): Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 2 3 4 5 A. B. C. D. 3 12 6 10 12 Câu 2 (1 điểm): Phân số bằng phân số nào dưới đây? 14 7 3 6 7 A. B. C. D. 3 7 7 6 Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4dm2 = cm2 là: A. 40 000 B. 40 C. 4000 D. 400 Câu 4 (1 điểm): Giá trị của chữ số 2 trong số 284 818 là: A. 200 B. 2000 C. 200 000 D. 20 000 Câu 5 (1 điểm): Kết quả của phép tính 36520 : 8 + 5435 là: A. 11 000 B. 10 000 C. 12 000 D. 12 500 5 4 8 Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức : là: 12 7 35 20 35 13 27 A. B. C. D. 12 12 12 12 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt bằng 12cm và 10cm là: A. 240cm2 B. 180cm2 C. 120cm2 D. 60cm2 II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính: a) 18384 x 4 – 28593 b) 32858 + 33978 : 7 Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết: 5 16 4 9 a) X : b) X 4 15 17 34 Câu 10 (1 điểm): Hai kho chứa 300 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ nhất bằng 7/8 số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc? 16
- ĐÁP ÁN ĐỀ 5 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A C D C B B D II. Phần tự luận Câu 8: a) 18384 x 4 – 28593 = 73536 – 28593 = 44943 b) 32858 + 33978 : 7 = 32858 + 4854 = 37712 Câu 9: 5 16 4 9 a) X : b) X 4 15 17 34 16 5 9 4 X X 15 4 34 17 4 1 X X 3 2 Câu 10: (Học sinh tự vẽ sơ đồ tóm tắt) Tổng số phần bằng nhau là: 7 + 8 = 15 Kho thứ nhất chứa số thóc là: 300 : 15 x 7 = 140 (tấn) Kho thứ hai chứa số thóc là: 300 – 140 = 160 (tấn) Đáp số: kho thứ nhất 140 tấn thóc; kho thứ hai 160 tấn thóc 17