Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5m2 4dm2 = …cm2 : 
A. 50400 B. 54000 C. 50040 D. 50004 
Câu 4 (1 điểm): Chữ số 9 trong số 12 931 thuộc hàng: 
A. Hàng trăm B. Hàng đơn vị C. Hàng nghìn D. Hàng chục 
Câu 5 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 12345 : 5 + 4142 x 6 là: 
A. 27954 B. 27643 C. 27321 D. 27548
pdf 2 trang Trà Giang 17/04/2023 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_7_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 7 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm): Phân số nào dưới dưới đây bé hơn 1? 15 4 9 5 A. B. C. D. 12 4 2 12 Câu 2 (1 điểm): Phân số nào dưới đây không phải là phân số tối giản? 9 4 3 11 A. B. C. D. 5 7 6 12 Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5m2 4dm2 = cm2 : A. 50400 B. 54000 C. 50040 D. 50004 Câu 4 (1 điểm): Chữ số 9 trong số 12 931 thuộc hàng: A. Hàng trăm B. Hàng đơn vị C. Hàng nghìn D. Hàng chục Câu 5 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 12345 : 5 + 4142 x 6 là: A. 27954 B. 27643 C. 27321 D. 27548 5 7 Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức  là: 12 2 11 9 12 19 A. B. C. D. 4 2 5 4 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có đường chéo thứ nhất bằng 8cm và đường chéo thứ hai gấp đôi đường chéo thứ nhất là: A. 60cm2 B. 64cm2 C. 72cm2 D. 84cm2 II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Tìm X, biết: a) X – 13922 = 22542 : 3 b) 98917 – X : 5 = 83802 Câu 9 (1 điểm): Thực hiện phép tính: 1 5 7 3 4 28 a) : b) 2 6 12 2 7 12 Câu 10 (1 điểm): Một tủ sách có hai ngăn. Số sách ở ngăn thứ nhất gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Tính số sách ở mỗi ngăn biết rằng tủ sách có tất cả 70 quyển sách. 20
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ 7 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 D C A A C D B II. Phần tự luận Câu 8: a) X – 13922 = 22542 : 3 b) 98917 – X : 5 = 83802 X – 13922 = 7514 X : 5 = 98917 – 83802 X = 7514 + 13922 X : 5 = 15115 X = 21436 X = 15115 x 5 = 75575 Câu 9: 1 5 7 1 10 27 a) : 2 6 12 2 7 14 3 4 28 3 4 1 b) 2 7 12 2 3 6 Câu 10: (Học sinht tự vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán) Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần) Số sách ở ngăn thứ nhất là: 70 : 5 x 4 = 56 (quyển sách) Số sách ở ngăn thứ hai là: 70 – 56 = 14 (quyển sách) Đáp số: ngăn thứ nhất 56 quyển sách, ngăn thứ hai 14 quyển sách 21