Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m2 15dm2 = ….cm2 là: 
A. 7150 B. 71500 C. 71050 D. 71005 
Câu 4 (1 điểm): Chữ số 7 trong số 7 982 502 thuộc hàng: 
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng triệu 

Câu 6 (1 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm thỏa mãn 29294 < … < 29592 là: 
A. 29290 B. 29146 C. 29347 D. 29654 
Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 20cm và 
25cm là: 
A. 100cm2 B. 125cm2 C. 250cm2 D. 500cm2 

pdf 2 trang Trà Giang 17/04/2023 3800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_9_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 9 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm): Phân số nào dưới đây bằng 1? 5 2 13 14 A. B. C. D. 5 5 5 5 3 5 Câu 2 (1 điểm): Hai phân số và có mẫu số chung bé nhất là: 4 12 A. 8 B. 4 C. 24 D. 12 Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m2 15dm2 = .cm2 là: A. 7150 B. 71500 C. 71050 D. 71005 Câu 4 (1 điểm): Chữ số 7 trong số 7 982 502 thuộc hàng: A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng triệu 5 4 6 Câu 5 (1 điểm): Giá trị của biểu thức : là: 12 7 21 29 12 15 22 A. B. C. D. 12 29 22 15 Câu 6 (1 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm thỏa mãn 29294 < < 29592 là: A. 29290 B. 29146 C. 29347 D. 29654 Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 20cm và 25cm là: A. 100cm2 B. 125cm2 C. 250cm2 D. 500cm2 II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính: 7 5 2 11 6 2 25 a) b) : 1 14 6 3 2 7 35 2 Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết: a) X – 17389 = 82932 + 18202 b) X : 3 = 91839 – 49313 Câu 10 (1 điểm): Một cửa hàng có 182kg gạo gồm gạo nếp và gạo tẻ. Sau khi bán đi 12kg gạo tẻ và 8kg gạo nếp thì số gạo nếp bằng một nửa số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại ban đầu. 24
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ 9 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A C D C B B D II. Phần tự luận Câu 8: 7 5 2 11 1 5 11 12 5 5 59 a) 6 14 6 3 2 2 9 2 2 9 9 9 6 2 25 25 5 7 b) : 1 15 1 1 7 35 2 2 2 2 Câu 9: a) X – 17389 = 82932 + 18202 b) X : 3 = 91839 – 49313 X – 17389 = 101134 X : 3 = 42526 X = 101134 + 17389 X = 42526 x 3 X = 118523 X = 127578 Câu 10: Số gạo cửa hàng còn lại là; 182 – 12 – 8 = 162 (kg) Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) Số gạo nếp còn lại là: 162 : 3 x 1 = 54 (kg) Số gạo nếp ban đầu là: 54 + 5 = 59 (kg) Số gạo tẻ ban đầu là: 182 – 59 = 123 (kg) Đáp số: 59kg gạo nếp; 123kg gạo tẻ 25