Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 10 (Có đáp án)

Câu 2. Dòng được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 
A. 501246, 510246, 540126, 541026 
B. 541026, 540126, 501246, 510246 
C. 541026, 540126, 510246, 501246 

Câu 4. Hiệu hai số là 60. Gấp số thứ hai lên 6 lần ta được số thứ nhất. Số thứ hai là:  
A. 12 B. 72 C. 62 D. 60 

Câu 6. Số 6120 chia hết: 
A. Cho 2; 5 và 9 B. Cho 2; 3; và 5 
C. Cho 2; 3; 5 và 9 D. Cho 3,4 và 9. 

pdf 4 trang Trà Giang 12/04/2023 4180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_so_10_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 10 (Có đáp án)

  1. Toán lớp 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán ĐỀ SỐ 10 Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 60 Câu 1. Rút gọn phân số thành phân số tối giản, ta có: 90 20 2 4 6 A. B. C. D. 30 3 6 9 Câu 2. Dòng được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 501246, 510246, 540126, 541026 B. 541026, 540126, 501246, 510246 C. 541026, 540126, 510246, 501246 a Câu 3. Cho a= 81 và b= 108. Tỉ số là: b 3 4 5 A. B. C. D. Cả 3 câu đều sai 4 5 4 Câu 4. Hiệu hai số là 60. Gấp số thứ hai lên 6 lần ta được số thứ nhất. Số thứ hai là: A. 12 B. 72 C. 62 D. 60 Câu 5. Cho hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc vuông: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Số 6120 chia hết: A. Cho 2; 5 và 9 B. Cho 2; 3; và 5 C. Cho 2; 3; 5 và 9 D. Cho 3,4 và 9. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) 31
  2. Toán lớp 4 2 a) Viết 4 phân số bằng phân số 3 20 b) Viết 4 phân số bằng phân số 80 2 Bài 2. (2 điểm) Hiện nay tuổi con bằng tuổi mẹ và kém mẹ 35 tuổi. Tìm tuổi mẹ 9 và tuổi con 4 năm sau. Bài giải Bài 3. (2 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật chiều dài 20m, chiều rộng 5m. Người ta lát nền bằng những viên gạch hình vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng. Bài giải 1 Bài 4. (2 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ xích , người ta vẽ sân trường hình vuông, 1000 chu vi 80cm. Tính diện tích thực tế của sân trường với đơn vị mét vuông. Bài giải 32
  3. Toán lớp 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 LỚP 4 – ĐỀ SỐ 10 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A A C C PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 4 6 8 10 0,5 điểm a) ;;; 6 9 12 15 1 2 4 5 0,5 điểm b) ;;; 4 8 16 20 Bài 2 Hiệu số phần bằng nhau là: 0,25 điểm 9−= 2 7 (phần) Tuổi mẹ hiện nay là: 0,25 điểm 35:7 = 9 45 (tuổi) Tuổi mẹ sau 4 năm là: 0,25 điểm 45 + 4 = 49 (tuổi) 0,25 điểm Tuổi con hiện nay là: 0,25 điểm 45−= 35 10 (tuổi) Tuổi con sau 4 năm là: 0,25 điểm 10+= 4 14 (tuổi) 0,25 điểm Đáp số: mẹ: 49 tuổi; con: 14 tuổi. 0,25 điểm Bài 3 Diện tích hình chữ nhật là: 0,25 điểm 20 = 5 100 (m2) = 10000 (dm2) 0,5 điểm Diện tích một viên gạch là: 0,25 điểm 2 = 2 4 (dm2) 0,25 điểm Vậy cần số gạch là: 0,25 điểm 10000: 4= 2500 (viên gạch) 0,25 điểm Đáp số: 2500 viên gạch. 0,25 điểm Bài 4 Cạnh của sân trường trên bản đồ là: 0,25 điểm 80: 4= 20 (cm) 0,25 điểm Cạnh của sân trường thực tế là: 0,25 điểm 20 = 1000 20000 (cm) 0,25 điểm Đổi: 20000cm = 200m 0,25 điểm Diện tích sân trường thực tế là: 0,25 điểm 33
  4. Toán lớp 4 200 = 200 40000 (m2) 0,25 điểm Đáp số: 40000m2. 0,25 điểm 34